Hoặc
5,376 câu hỏi
Đề bài. Cho tứ diện ABCD. trên AC và AD lấy 2 điểm MN sao cho MN không song song với CD. Gọi O là điểm bên trong tam giác BCD. a) Tìm giao tuyến của (OMN) và (BCD). b) Tìm giao điểm của BC với (OMN). c) Tìm giao điểm của BD với (OMN).
Đề bài. Cho tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot nằm cùng phía với đường thẳng chứa tia Ox sao cho. xOy^=30∘;xOt^=70∘. a) Tính yOt^? Tia Oy có là tia phân giác của xOt^ không? Vì sao? b) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo của mOt^? c) Gọi Oz là tia phân giác của mOt^. Hỏi tia Oz có vuông góc với tia Oy không?
Đề bài. Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với v = 36km/h. Khi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Tính quãng đường AB.
Đề bài. Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα > 0. B. cosα > 0. C. tanα > 0. D. cotα > 0.
Đề bài. Cho hai tập hợp A={1;2;3} và B ={1;2;3;4;5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn A ⊂ X ⊂ B?
Đề bài. Cho p là số nguyên tố và một trong hai số 8p + 1 và 8p – 1 là số nguyên tố. Hỏi một trong hai số, số nào là số nguyên tố?
Đề bài. Cho A = {2; 5}, B = {5; x}, C = {2; y}. Tìm x, y để A = B = C.
Đề bài. Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A?
Đề bài. Cho tập hợp A = [0; 6]; B = (a - 2; a + 3]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để A giao B khác ∅.
Đề bài. Cho tanα + cotα = m. Tìm m để tan2α + cot2α = 7.
Đề bài. Cho tan x + cot x = 4. Tính sin x, cos x, tan x, cot x.
Đề bài. Cho tanα = 2. Tính tan ( α − π4 ) .
Đề bài. Cho tanα =13. Tính sinα, cosα, cot α?
Đề bài. Cho tam giác vuông trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại, cạnh lớn nhất của tam giác đó bằng a. Diện tích của tam giác đó bằng bao nhiêu?
Đề bài. Cho tam giác ABC có A^ = 45° ; C^ = 30° và c = 12. Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác.
Đề bài. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH, có MN = 6cm, NP = 10cm. Tính MP, MH, NH.
Đề bài. Cho tam giác ABC đều cạnh a, tính CB→.
Đề bài. Cho tam giác ABC đều cạnh a, điểm M là trung điểm BC. Tính |34MA→ -2,5MB→|.
Đề bài. Cho tam giác DEF cân tại D. Trên DE lấy điểm M, trên DF lấy điểm N sao cho DM = DN. Chứng minh tứ giác MNFE là hình thang cân.
Đề bài. Cho tam giác ABC. Tìm điển N sao cho 4NA→-2NB→+NC→=0→.
Đề bài. Cho ΔABC, góc ngoài đỉnh C có số đo bằng 100°, 3A^=2B^ a, Tính góc B^,A^. b, 2 tia phân giác Ax và By của các góc A, B cắt nhau tại O, tính góc BOA^.
Đề bài. Cho tam giác ABC và điểm M nằm trong tam giác. Các đường thẳng AM, BM, CM cắt cạnh đối diện của tam giác ABC tại D, E, F. Chứng minh AMAD+BMBE+CMCF=2.
Đề bài. Cho tam giác ABC có BA = 8, AC = 9. BC = 10. Một điểm M nằm trên BC sao cho BM = 7. Tính AM.
Đề bài. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm là G. Chứng minh AA'→+BB'→+CC'→=0→.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết BC = 10cm; BH = 3,6cm. Tính AB, AH và HAM^
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 12cm. Tính AH?
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao AH = 6cm, BC = 12,5 cm. Tính HB, HC.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A biết ABAC=23, có AH là đường cao AH = 6cm. Tính các cạnh của tam giác?
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia OA, lấy điểm D sao cho OA = OD. Chứng minh. a) ∆OAB = ∆ODC. b) ACD^=90∘. c) BC = 2 OA.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại a đường cao AH. E, F lần lượt hình chiếu H trên AB và AC. M là trung điểm BC. a) Chứng minh AM vuông EF b) N là trung điểm AB, MN cắt AH tại D. Chứng minh EF // BD.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AH = 6cm và BC = 13cm. Tính AB, AC.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 12cm, BC = 20cm. Tính AC, BH, CH, AH?
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB, AC và M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng. a) EF = AH. b) AM ⊥ EF.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A ; AH). Kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (D, E là các tiếp điểm khác H). Chứng minh rằng. a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng; b) DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 4 cm, CH = 9cm. a) Tính AH, AB, AC? b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính góc BMC^.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. AH là đường cao. a) Tính BH, CH, AC và AH. b) Tính các góc B và C của tam giác ABC. c) Gọi M là trung điểm của BC tính diện tích tam giác AHM.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Hãy giải tam giác ABC.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, C^=30°. Hãy giải tam giác ABC.
Đề bài. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm, góc C = 40°. Hãy tính các độ dài phân giác BD.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam giác ABC, vẽ hai tam giác vuông cân ADB (DA = DB) và ACE (EA = EC). Gọi M là trung điểm BC, I là giao điểm của DM với AB, K là giao điểm của EM với AC. Chứng minh. a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng. b) Tứ giác IAKM là hình chữ nhật. c) Tam giác DME là tam giác vuông cân.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), có trung tuyến AM. Kẻ MN vuông góc với AB, và MP vuông góc với AC (N thuộc AB; P thuộc AC). a) Tứ giác ANMP là hình gì? vì sao? b) Chứng minh. NA = NB, PA = PC và tứ giác BMPN là hình bình hành. c) Gọi E là trung điểm của BM, F là giao điểm của AM và PN. Chứng minh tứ giác ABEF là hình thang cân.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC. a) Chứng minh. AB2 + CH2 = AC2 + BH2. b) Trên AB lấy E, trên AC lấy điểm F. Chứng minh. EF < BC. c) Biết AB = 6cm; AC = 8cm. Tính AH, BH, CH.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = b, AB = c. Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BAM^ =30°. Tính tỉ số MBMC
Đề bài. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I là giao điểm các đường phân giác của tam giác. a) Tính độ dài BI. b) Đường vuông góc với BI tại I cắt BC tại M. Chứng minh. BM = MC.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các đường phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC) có đường cao AH. Gọi AD là phân giác của HAB^. a) Tính cạnh AH, AC biết HB = 18cm, HC = 8cm. b) Chứng minh tam giác ADC cân và HD.BC = BD.DC. c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh SAEF = SABC.(1 - cos2B).sin2C.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại điểm M. Kẻ MD⊥BC (D∈ BC). a) Chứng minh BA = BD. b) Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng DM và BA. Chứng minh ΔABC = ΔDBE c) Kẻ DH⊥ MC (H∈ MC) và AK⊥ ME (K ∈ ME). Gọi N là giao điểm của hai tia DH và AK. Chứng minh MN là tia phân giác gócHMK^. d) Chứng minh ba điểm B, M, N thẳng hàng.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH vẽ đường tròn tâm O đường kính AH. Đường tròn này cắt các cạnh AB, AC lền lượt tại D và E. a, Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật và 3 điểm D, O, E thẳng hàng. b, Các tuyến tiếp của đường tròn tâm O kẻ từ D và E cắt cạnh BC tương ứng tại M và N. Chứng minh M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn HB, HC. c, Cho AB = 8cm, AC = 9cm. Tính diện tíc...
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 4cm. Đường cao AH, kẻ HI vuông góc AB, HK vuông góc AC. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác AIHK.
Đề bài. Cho ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia CA lấy điểm F, trên AB lấy điểm E sao cho BE = CF. Vẽ hình bình hành BEFD. a) Chứng minh DC vuông góc với BC. b) Gọi I là giao điểm EF và BC. Chứng minh AI=12DB.
71.4k
51.2k
43.3k
36.6k
35.8k
35.4k
33.6k
31.8k
30.7k