Hoặc
612 câu hỏi
Đề bài. Tìm m để ba điểm A (2; – 1), B (1; 1), C (3, m + 1) thẳng hàng.
Đề bài. Giải phương trình. cos 2x – sin2x = 2
Đề bài. Giải phương trình 3 cos 2x – sin 2x = 2
Đề bài. Có thể viết được bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số là 1 hoặc 2?
Đề bài. Giải phương trình . Ax3+Cxx−3=14x (x là ẩn số) A. x = 5 và x = – 2 B. x = 5 C. x = – 2 D. Vô nghiệm.
Đề bài. Giải phương trình . Ax3+Cxx−2=14x
Đề bài. Điền vào chỗ trống 3,4 giờ = . giờ .phút
Đề bài. Tìm số nguyên x, biết (2x + 1) chia hết cho (x – 1)
Đề bài. Tìm số nguyên x, biết 2x chia hết cho (x – 1)
Đề bài. Tính. 2m2 85 cm2 = . m2 2m2 85 dm2 = . m2 85100 ha = .km
Đề bài. Rút gọn A=13+1+13−1
Đề bài. Thế nào thế nào là hai đa thức đồng dạng? Cho ví dụ?
Đề bài. Tìm tập xác định của hàm số sau. y = x2 – 3x +2
Đề bài. Tập xác định D của hàm số y=x2−3x+2π A. (– ∞; 1) ∪ (2; + ∞); B. ℝ; C. (0; + ∞); D. (1; 2).
Đề bài. Tìm tích của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Đề bài. Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M, N, P thỏa mãn AM→=AB→−2BC→,BN→=3BC→+AC→,CP→=2CA→ . Chứng minh hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
Đề bài. Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm khi và chỉ khi AM→+BN→+CP→=0→
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính tỉ số lượng giác của góc B và góc C.
Đề bài. Cho hình bình hành có AB = 2AD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. b) Chứng minh AN vuông góc với DM. c) Gọi E là giao điểm của AN và DM, F là giao điểm của MC và BN. Chứng minh EF = MN. d) Chứng minh diện tích hình bình hành ABCD gấp 4 lần diện tích tam giác ADN.
Đề bài. Cách chuyển hỗn số thành số thập phân, ta làm như thế nào?
Đề bài. Sơ đồ tư duy chương 4 hình học lớp 6.
Đề bài. Tìm ảnh của (C). x2 + y2 + 2x – 84 = 0 qua Q(O; –45°).
Đề bài. Tìm ảnh của đường tròn (C). (x + 1)2 + (y – 1)2 = 4 qua. a) Q(O; 90°); b) Q(O; 45°).
Đề bài. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng? A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông; B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành; C. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật; D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
Đề bài. Trong các nhóm hình sau, nhóm nào có tâm đối xứng? A. Hình thang cân, hình thoi, hình bình hành; B. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân; C. Hình thang vuông, hình bình hành, hình thoi; D. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông.
Đề bài. Cho phương trình (m – 4)x2 – 2m(m – 2)x + m – 1 = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
Đề bài. Cho biểu thức. A=1x−2−1x+2.x+222 . a) Rút gọn biểu thức. b) Tìm giá trị của x để A=32 .
Đề bài. Cho x, y là hai số thỏa mãn x, y ≥ 1 và 3(x + y) = 4xy. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x^3 + y^3 - 3/(1/x^2 + 1/y^2)
Đề bài. Cho x, y là các số dương thỏa mãn 4xy = x + y + 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + y + 1/(x+y)
Đề bài. Một bồn nước inox có dạng một hình trụ có chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là 0,32 m2. Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn nước). A. 0,48 m3; B. 0,54 m3; C. 0,56 m3; D. 0,6 m3.
Đề bài. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh (a+1/b)^2 + (b+1/a)^2 >= 25/2
Đề bài. Chứng minh rằng với mọi n ∈ ℕ*, ta có 2n3 – 3n2 + n chia hết cho 6.
Đề bài. Chứng minh 2n3 + 3n2 + n chia hết cho 6, với mọi số nguyên n.
Đề bài. Bỏ ngoặc rồi tính. a) 25 – (–17) + 24 – 12; b) 235 – (+135) – 100; c) (13 + 39) – (13 – 135 + 49); d) (18 + 29) + (158 – 18 – 29).
Đề bài. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; –3), B(2; 1), D(5; 5). Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. C(3; 1); B. C(–3; –1); C. C(7; 9); D. C(–7; –9).
Đề bài. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; 3), B(2; –1), C(–1; 5). Phép vị tự tâm A tỉ số k biến B thành C. Khi đó giá trị của k là
Đề bài. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1) 4x2 – 8xy + 4y2; 2) 5x(x – 1) – 3x2(1 – x); 3) x2 – y2 – 5x + 5y; 4) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2; 5) 4x2 – y2 + 4x + 1; 6) x5 – 3x4 + 3x3 – x2; 7) –x2 – y2 + 2xy + 36; 8) x3 – x2 – 5x + 125; 9) 6x2 – 5x + 1; 10) x2 – 2x – 9y2 + 6y; 11) (x2 + 1)2 – 4x2; 12) x2 + 2x – 15; 13) x2 – 4xy + 4y2 – z2 + 4zt – 4t2; 14) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y + y3.
Đề bài. Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc A^; B^;C^;D^ tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6. Khi đó số đo các góc A^; B^;C^;D^ lần lượt là. A. 80° ; 60° ; 100° ; 120° B. 90° ; 40° ; 70° ; 60° C. 60° ; 80° ; 100° ; 120° D. 60° ; 80° ; 120° ; 100°
Đề bài. Tứ giác ABCD có tỉ lệ với 3 . 4 . 5 . 6a) Tính các góc của tứ giácb) Tứ giác ABCD là hình gì ? Vì sao?
Đề bài. Số 0 và số 1 có phải số chính phương không?
Đề bài. Cho 2^n - 1 là số nguyên tố. Chứng minh n cũng là số nguyên tố.
Đề bài. Cho đường thẳng d. y = (2m + 1)x - 2 và m khác 1/2 giả sử d cắt ox tại a cắt oy tại b tìm m để diện tích tam giác oab bằng 1/2
Đề bài. Hai máy bơm cùng làm việc thì sau 12 giờ bơm nước đầy bể, nếu máy bơm thứ nhất làm 3 giờ và máy bơm thứ hai làm 18 giờ thì hai máy cũng bơm nước đầy bể. hỏi nếu làm một mình thì mỗi máy bơm đầy bể trong bao lâu?
Đề bài. Một cái bể bơm có thể bơm đầy 1 cái bể trong 6 giờ . máy thứ hai bơm đầy bể mất 2/3 số giờ đó, máy thứ ba bơm đầy bể mất 1/2 số giờ mà máy thứ hai bơm đầy bể. Hỏi nếu mở đồng loạt cả ba máy cùng 1 múc thì bao lâu bể đầy.
Đề bài. Có 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ được xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai học sinh nữ không đứng cạnh nhau? A. 30240 B. 30420 C. 34020 D. 32400
Đề bài. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 4 nữ và 6 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho 4 học sinh nữ phải đứng liền nhau?
Đề bài. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng A. 11 630 B. 1 126 C. 1 105 D. 1 42
Đề bài. Tìm số hạng thứ năm trong khai triển (x + 2/x)^10 mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.
Đề bài. Tìm số hạng thứ 7 trong khai triển (x + 2)^10
Đề bài. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 4536 B. 6543 C. 3546 D. 6345