Hoặc
107 câu hỏi
Đề bài. Cho phản ứng. M + HNO3 → M(NO3)n +NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tố giản thì hệ số của HNO3 là A. 5nx - 2ny. B. 5nx - 2y. C. 6nx - 2y. D. 6nx - 2ny.
Đề bài. Cho 1,89g Zn(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu để không còn kết tủa là?
Đề bài. Nhận biết các dung dịch bằng phương pháp hoá học. HNO3, Ca(OH)2, H2SO4, KCl.
Đề bài. Nhận biết các dung dịch bằng phương pháp hoá học. NaOH, Ca(NO3)2, H2SO4, K2SO4.
Đề bài. Có 6 ống nghiệm đánh số thứ tự từ 1 đến 6 chứa các dung dịch NaOH, (NH4)2SO4, Na2CO3, Ba(NO3)2, Pb(NO3)2, CaCl2. Hãy cho biết ống mang số nào đựng chất nào? Biết a) dd (2) tạo kết tủa trắng với dd (1), (3), (4). b) dd (5) tạo kết tủa trắng với dd (1), (3), (4). c) dd (2) không tạo kết tủa với dd (5). d) dd (1) không tạo kết tủa với dd (3), (4). e) dd (6) không phản ứng với dd (5). f) dd (5...
Đề bài. Cân bằng phương trình hoá học. Fe + HCl + Fe3O4 → FeCl2 + H2O
Đề bài. Xác định hoá trị của Fe trong Fe3O4?
Đề bài. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt? A. CaCO3; B. Zn; C. Cu; D. Na2O.
Đề bài. Dẫn ra các phương trình hóa học chứng minh nitơ có tính oxi hóa và có tính khử.
Đề bài. Tính tổng số mol có trong hỗn hợp khí sau. 0,44 gam CO2; 0,04 gam H2; 0,56 gam N2.
Đề bài. Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng? A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học. C, H, O; B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ; C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bới 20 loại axit amin lấy từ thức ăn; D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin.
Đề bài. Ở 12oC có 1335 gam dung dịch bão hòa CuSO4, đun nóng dung dịch lên 90oC. Phải thêm bao nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này? Biết ở 12oC độ tan của CuSO4 là 33,5 và ở 90oC là 80.
Đề bài. Hiện tượng xảy ra khi cho 1 lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Khí mùi hắc thoát ra B. Khí không màu và không mùi thoát ra C. Lá nhôm tan dần D. Không có hiện tượng
Đề bài. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là. A. 200 ml; B. 100 ml; C. 150 ml; D. 250 ml.
Đề bài. Hòa tan 4,56 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào 45,44 gam H2O. Sau đó cho từ từ dung dịch HCl 3,56% vào dung dịch trên thấy thoát ra 1,1 gam khí. Dung dịch thu đuợc cho tác dụng với nước vôi trong thu được 1,5 gam kết tủa. (Giả sử khả năng phản ứng của Na2CO3, K2CO3 là như nhau). a) Tính khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng. b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch ban đầu. c)...
Đề bài. Cho 5,9 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu. b) Tính thể tích dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) đã dùng, biết người ta đã dùng dư 10% so với lượng cần thiết.
Đề bài. Nhóm HPO4 có hoá trị là mấy?
Đề bài. Nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là. A. 0,54 gam; B. 0,74 gam; C. 0,94 gam; D. 0,47 gam.
Đề bài. Công thức cấu tạo của phân tử HCl là. A. H – Cl; B. H → Cl; C. H = Cl; D. Cl → H.
Đề bài. Khi delta H (lượng nhiệt phản ứng) < 0 thì phản ứng đó toả nhiệt hay thu nhiệt?
Đề bài. Cân bằng phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron.
Đề bài. Viết 8 phản ứng khác nhau điều chế CO2?
Đề bài. Cần bao nhiêu mol NaOH để chuyển hóa hoàn toàn 28,4 gam P2O5 thành muối natri monohidrophotphat? A. 0,4 mol; B. 0,8 mol; C. 0,2 mol; D. 0,6 mol.
Đề bài. Tính hoá trị của C trong CO2 biết oxi hoá trị là II?
Đề bài. Cho hỗn hợp X gồm a mol photpho và b mol lưu huỳnh. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc lấy dư 20% so với lượng cần dùng thu được dung dịch Y. Số mol NaOH cần dùng để trung hòa hết dung dịch Y là. A. (3a + 2b) mol; B. (3,2a + 1,6b) mol; C. (1,2a + 3b) mol; D. (4a + 3,2b) mol.
Đề bài. Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam kim loại M chưa rõ hóa trị trong bình chứa khí oxi, sau phản ứng thu được 23,2 gam một oxit kim loại M. Hãy xác định công thức oxit của kim loại M?
Đề bài. Oxi hoá hoàn toàn 16,8 gam một kim loại M, chưa biết hoá trị cần dùng 6,4 gam khí O2. Xác định công thức hoá học của oxit?
Đề bài. a) Tính hóa trị của Mg trong hợp chất MgCO3 (biết CO3 có hóa trị II). b) Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Fe (III) và SO4 (II). c) Nêu ý nghĩa của công thức hoá học MgCO3.
Đề bài. Tính khối lượng quặng hematit chứa 60% Fe2O3 cần thiết để sản xuất được 1 tấn gang chứa 95% Fe. Biết hiệu suất của quá trình là 80%.
Đề bài. Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam 1 este E thu được 6,16g CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức cấu tạo của E là. A. HCOOC2H5; B. CH3COOCH3; C. HCOOCH3; D. CH3COOC2H5.
Đề bài. Brom có 2 đồng vị , biết . Nếu có 89 nguyên tử thì có bao nhiêu nguyên tử ?
Đề bài. H2 khác 2H như thế nào?
Đề bài. Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối. A. N2 và CO2; B. SO2 và C4H10; C. NO và C2H6; D. CO và N2O.
Đề bài. Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit HCl 7,3%, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. A. 7,8 gam; B. 10,4 gam; C. 8,0 gam; D. 12,0 gam.
Đề bài. Nguyên tử Fe ở có khối lượng riêng là 7,87g/cm3, với giả thiết trong tinh thể nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,847. Bán kính gần đúng của nguyên tử Fe là A. 1,28; B. 0,28 ; C. 12,8 ; D. 128.
Đề bài. Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, y mol. Khi cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
Đề bài. Trộn lẫn 500 ml dung dịch NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch H2SO4 0,1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 5,68 gam; B. 3,55 gam; C. 5,02 gam; D. 2,84 gam.
Đề bài. Anion X2- và cation Y3+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p6. Xác định vị trí của X, Y trong bảng hệ thống tuần hoàn và viết phương trình hóa học giải thích sự hình thành liên kết giữa X và Y.
Đề bài. FeCl3 + NaOH ----> Fe(OH)3 + NaCl - Trình bày cân bằng phản ứng hoá học.
Đề bài. Khi nào Fe hoá trị II và khi nào hoá trị III?
Đề bài. Dẫn luồng khí H2 dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,76 gam hỗn hợp chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 66,67%; B. 33,33%; C. 55,28%; D. 45,72%.
Đề bài. Cho luồng khí H2 dư đi qua 1,6 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 1,344 gam hỗn hợp chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng.
Đề bài. Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl 2M, phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại hỗn hợp đầu. b) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng vừa đủ.
Đề bài. Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam? A. FeCl2; B. MgCl2; C. Fe2(SO4)3; D. CuCl2.
Đề bài. Hỗn hợp A có thể tích 896 cm3 chứa một ankan, một anken và hidro. Cho A qua xúc tác Ni nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp B có thể tích 784 cm3. Cho B qua bình đựng dung dịch brom dư thấy dung dịch brom bị nhạt màu một phần và khối lượng của nó tăng 0,28 gam. Khí còn lại có thể tích 560 cm3 và có tỉ khối hơi so với hidro là 9,4. Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác...
Đề bài. Hòa tan 2 gam NaOH với nước thu được 500 ml dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
Đề bài. Trong cấu hình electron của 11Na có bao nhiêu phân lớp?
Đề bài. Tính thể tích của hỗn hợp (ở đktc) gồm 14 gam nitơ và 4 gam khí NO.
Đề bài. Không dùng chất chỉ thị màu, chỉ dùng một hoá chất hãy nhận biết các dung dịch loãng đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau. BaCl2, NaCl, Na2SO4, HCl. Viết các phương trình hoá học.
Đề bài. Biết rằng 2,3 gam một kim loại R (có hóa trị I) tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí clo (ở đktc) theo sơ đồ phản ứng R+Cl2→t°RCl a, Xác định tên kim loại R. b, Tính khối lượng hợp chất tạo thành.
54.4k
32.4k
29.5k
28.2k
25.9k
25.2k
22.6k
18.9k
18.7k
18.3k