Hoặc
61,087 câu hỏi
2 trang 33 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp sản xuất ô tô của CHLB Đức? A. Chiếm 90%, lượng ô tô hạng sang xuất khẩu thế giới. B. Đứng thứ 4 thế giới về sản xuất ô tô. C. Sản xuất trung bình từ 3,5-4,0 triệu chiếc/năm. D. Chủ yếu phục vụ cho thị trường trong nước.
1 trang 33 SBT Địa Lí 11. Năm 2021, tỉ lệ đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP CHLB Đức là A. 24,6%. B. 26,6%. C. 28,6%. D. 30,6%.
Câu 6 trang 32 SBT Địa Lí 11. Sưu tầm tư liệu về một liên kết vùng ở châu Âu và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Câu 5 trang 32 SBT Địa Lí 11. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây. Liên kết vùng châu Âu chỉ một…………….của các quốc gia thành viên…………… mà ở đó người dân các nước khác nhau tiến hành một số hoạt động hợp tác,…………… sâu rộng về các mặt kinh tế, xã hội và văn hoá nhằm thực hiện mục tiêu và…………….chung của các nước. Liên kết vùng châu Âu có thể nằm h...
Câu 4 trang 31 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 10.7 SGK trang 48, hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây. Tên các quốc gia thành viên EU sử dụng đồng Ơ - rô Tên các quốc gia thành viên EU không sử dụng đồng Ơ - rô
Câu 3 trang 31 SBT Địa Lí 11. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu
Câu 2 trang 30 SBT Địa Lí 11. Hãy điền tên các cơ quan đầu não của EU vào sơ đồ dưới đây
10 trang 29 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về liên kết vùng châu Âu? A. Nằm ở khu vực biên giới các quốc gia thành viên EU. B. Nhằm tăng cường liên kết và nhất thể hoá EU. C. Xây dựng khối liên minh chính trị, quân sự ở khu vực biên giới EU. D. Nhằm tăng cường đoàn kết, hữu nghị giữa nhân dân các nước EU.
9 trang 29 SBT Địa Lí 11. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của EU là A. máy móc, thiết bị. B. dầu thô, khí tự nhiên. C. dược phẩm, xe có động cơ. D. lương thực, thực phẩm.
8 trang 29 SBT Địa Lí 11. EU đã thực hiện chính sách nào dưới đây để bảo vệ sản xuất và thị trường nội khối? A. Đẩy mạnh xuất, nhập khẩu. B. Phát triển thị trường nội khối. C. Thực hiện tự do hoá thương mại. D. Thực hiện phòng vệ thương mại.
7 trang 29 SBT Địa Lí 11. Việc di chuyển tự do giữa các nước thành viên EU được thông qua bởi Hiệp ước A. Sen-gen. B. Pa-ri. C. Ma-xtrích. D. Li-xbon.
6 trang 29 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi đề cập đến EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2021? A. Có quy mô kinh tế đứng thứ 2 thế giới. B. Chiếm 31,0% trị giá xuất khẩu của thế giới. C. Chiếm 17,8% GDP của thế giới. D. Chiếm 15,0% giá trị thương mại hàng hoá thế giới.
5 trang 29 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ngành thương mại của EU? A. Thương mại nội khối diễn ra mạnh mẽ. B. Hoạt động thương mại dẫn đầu thế giới. C. Cán cân thương mại chủ yếu là nhập siêu. D. Cán cân thương mại chủ yếu là xuất siêu.
4 trang 29 SBT Địa Lí 11. Ba quốc gia có nền kinh tế lớn nhất EU và thuộc nhóm các nước công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới (G7) là A. Đức, Pháp, Hà Lan. B. Tây Ban Nha, Hà Lan, Pháp. C. Pháp, I-ta-li-a, Tây Ban Nha. D. Đức, Pháp, I-ta-li-a.
3 trang 29 SBT Địa Lí 11. Cơ quan nào của EU kiểm tra các quyết định của các Uỷ ban Liên minh châu Âu? A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng Bộ trưởng EU. C. Tòa Kiểm toán châu Âu. D. Tòa án Công lý EU.
2 trang 29 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không phải là mục tiêu của EU? A. Thúc đẩy tự do lưu thông giữa các nước thành viên. B. Xây dựng liên minh quân sự để bảo vệ các nước thành viên. C. Tăng cường hợp tác, liên kết giữa các quốc gia thành viên về mọi mặt. D. Phát huy giá trị văn hoá và đảm bảo phúc lợi của công dân các nước thành viên.
1 trang 29 SBT Địa Lí 11. Tính đến năm 2021, EU có bao nhiêu nước thành viên? A. 25. B. 26. C. 27. D. 28.
Câu 4 trang 28 SBT Địa Lí 11. Sưu tầm tư liệu, hoàn thành thông tin về một vấn đề xã hội ở Bra-xin hiện nay và nêu quan điểm của em về vấn đề này.
Câu 3 trang 28 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 8.10 SGK trang 38, hãy điền tên các ngành công nghiệp chính ở một số trung tâm công nghiệp của Bra-xin vào bảng dưới đây. Trung tâm công nghiệp Các ngành công nghiệp chính Bê-lô Ô-ri-dôn-tê Ri-ô đê Gia-nê tô Xao Pao-lô
Câu 2 trang 27 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 8.10 SGK trang 38, hãy kể tên các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở Bra-xin.
4 trang 27 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự phân hoá giàu nghèo ở Bra-xin? A. Có sự phân hoá giàu nghèo ở mức cao trên thế giới. B. Có hệ số bất bình đẳng thu nhập ở mức cao. C. 10% những người giàu nhất chiếm hơn 40% GDP. D. 10% những người nghèo nhất chi chiếm khoảng 10% GDP.
3 trang 27 SBT Địa Lí 11. . Tỉ lệ đô thị hóa ở Bra-xin năm 2021 là A. 85%. B. 86%. C. 87%. D. 88%.
2 trang 27 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây đúng khi nói về tốc độ tăng trưởng GDP của Bra-xin, giai đoạn 2000-2021? A. Tăng liên tục. B. Giảm liên tục. C. Tăng trưởng không ổn định. D. Không tăng trưởng.
1 trang 27 SBT Địa Lí 11. Tỉ trọng quy mô GDP của Bra-xin trong khu vực Mỹ La tinh, năm 2021 là A. 29,3%. B. 30,3%. C. 28,6%. D. 32,3%.
Câu 6 trang 26 SBT Địa Lí 11. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây. Trong nền kinh tế Mỹ La tinh, ngành công nghiệp đóng vai trò…………., chủ yếu là các ngành công nghiệp…………., điện tử - tin học, luyện kim,…………., chế tạo máy bay…với các trung tâm công nghiệp lớn ở Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê. Nông nghiệp Mỹ La tinh có nhiều điều kiện………….đ...
Câu 5 trang 26 SBT Địa Lí 11. Cho bảng số liệu sau. Dựa vào bảng 8, hãy. 1. Tính mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Mỹ La tinh, năm 2020. 2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Mỹ La tinh (năm 2020).
Câu 4 trang 25 SBT Địa Lí 11. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm dân cư-xã hội khu vực Mỹ La tinh.
Câu 3 trang 25 SBT Địa Lí 11. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây Mỹ La tinh có tài nguyên rừng…………….với diện tích khoảng 9,32 triệu km2 (chiếm……………. diện tích rừng trên thế giới). Rừng ở khu vực Mỹ La tinh có tiềm năng rất lớn về…………….như cung cấp lâm sản, khai thác du lịch, và có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường. Tuy nhiên,…………….rừng trong khu...
Câu 2 trang 25 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành thông tin về khí hậu ở khu vực Mỹ La tinh vào bảng dưới đây. Đới/kiểu khí hậu Phân bố Đánh giá Xích đạo và cận xích đạo Nhiệt đới Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
12 trang 23 SBT Địa Lí 11. Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào dưới đây? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
11 trang 23 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm nổi bật trong cơ cấu GDP khu vực Mỹ La tinh là A. ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm. B. ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất, có xu hướng giảm. C. tỉ trọng của thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm có xu hướng tăng. D. ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất, có xu hướng tăng.
10 trang 23 SBT Địa Lí 11. Các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển trong khu vực Mỹ La tinh là A. Mê-hi-cô, Hôn-đu-rát, Chi-lê, Bra-xin. B. Ác-hen-ti-na, Hôn-đu-rát, Chi-lê, Bra-xin. C. Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê. D. Chile, Ac-hen-ti-na, Pê-ru, Mê-hi-cô.
9 trang 23 SBT Địa Lí 11. Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế của nhiều quốc gia Mỹ La tinh là A. tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm. B. tỉ lệ nợ nước ngoài cao. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chưa rõ rệt. D. nguồn tài nguyên hạn chế.
8 trang 23 SBT Địa Lí 11. Cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực Mỹ La tinh có đặc điểm nào dưới đây? A. Dân số trẻ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp. B. Dân số trẻ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao. C. Dân số đang có xu hướng già hóa, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp. D. Dân số đang có xu hướng già hoa, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao.
7 trang 23 SBT Địa Lí 11. Tỉ lệ dân thành thị ở khu vực Mỹ La tinh cao là do A. khu vực đô thị có các điều kiện sống lí tưởng. B. các đô thị có chính sách thu hút dân nhập cư. C. người dân nông thôn tập trung vào các đô thị để tìm kiếm việc làm. D. quá trình công nghiệp hoá diễn ra mạnh mẽ, thu hút dân nông thôn.
6 trang 23 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm phân bố dân cư ở khu vực Mỹ La tinh là A. tập trung đồng ở vùng ven biển, thưa thớt ở vùng nội địa. B. thưa thớt ở vùng ven biển, tập trung đông ở vùng nội địa. C. phân bố đều giữa các vùng trong khu vực. D. có mật độ dân số cao ở vùng sơn nguyên, đồi núi.
5 trang 23 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây đúng khi nói về quy mô dân số khu vực Mỹ La tinh? A. Dân số ít, có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia. B. Dân số ít, có sự chênh lệch nhỏ giữa các quốc gia. C. Dân số đông, có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia. D. Dân số đông, có sự chênh lệch nhỏ giữa các quốc gia.
4 trang 23 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hệ thống sông ngòi phía tây dãy An-đét? A. Chủ yếu là sông ngắn và dốc. B. Có nhiều tiềm năng về thuỷ điện. C. Các sông chủ yếu đổ ra Thái Bình Dương.
3 trang 23 SBT Địa Lí 11. Đường bờ biển ở khu vực Mỹ La tinh có nhiều vũng, vịnh nước sâu thuận lợi cho phát triển A. cảng biển. B. du lịch biển. C. khai thác khoáng sản. D. khai thác thuỷ sản.
2 trang 23 SBT Địa Lí 11. Đồng bằng có diện tích lớn nhất khu vực Mỹ La tinh là A. La Pla-ta. B. Pam-pa. C. A-ma-dôn. D. Ô-ri-nô-cô.
1 trang 23 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ khu vực Mỹ La tinh? A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. B. Trải dài trên nhiều vĩ độ. C. Không có đường Xích đạo đi qua. D. Tách biệt với các châu lục khác.
Câu 3 trang 22 SBT Địa lí 11. Dựa vào câu 1, câu 3 và thông tin thu thập được, viết báo cáo ngắn về đặc điểm và các biểu hiện của nền kinh tế tri thức.
Câu 2 trang 22 SBT Địa lí 11. Hoàn thành thông tin về biểu hiện của nền kinh tế tri thức ở một số ngành kinh tế hiện nay vào sơ đồ dưới đây.
Câu 1 trang 21 SBT Địa lí 11.Dựa vào bảng 7, hãy điền các số thứ tự tương ứng về các thông tin của nền kinh tế tri thức vào bảng dưới đây.
Câu 2 trang 60 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Trạng ngữ đứng ở vị trí nào trong mỗi câu trên.
Câu 1 trang 60 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Tìm trạng ngữ trong mỗi câu dưới đây. Ngày hôm đó, mầm cỏ đã lấm tấm xanh khắp các ngọn đồi. Đêm ấy, trời mưa phùn. Đêm hôm sau, lại mưa tiếp. Sáng ngày thứ ba, Nhẫn lùa đàn bò ra đi. Theo Hồ Phương
Câu 4 trang 60 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Khổ thơ cuối cho em cảm nhận điều gì về cuộc sống của các chiến sĩ ở Trường Sa?
Câu 2 trang 60 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Bốn từ chung lặp lại ở khổ thơ thứ 2 nói lên điều gì về tình cảm của các chiến sĩ Trường Sa với đồng đội và với đất liền?
Câu 1 trang 60 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Những từ ngữ, hình ảnh nào cho thấy Trường Sa từ rất lâu đời đã gắn bó với Tổ quốc Việt Nam?
Đề bài trang 58 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Chọn 1 trong 2 đề dưới đây. 1. Phát biểu cảm nghĩ của em về một câu chuyện đã học ở bài 14. 2. Trình bày ý kiến về biểu hiện của lòng yêu nước.
54.4k
32.4k
29.5k
28.2k
25.9k
25.2k
22.6k
18.9k
18.7k
18.3k