Hoặc
5,376 câu hỏi
Đề bài. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng. AD→+BE→+CF→=AE→+BF→+CD→=AF→+BD→+CE→.
Đề bài. Cho hình vẽ dưới đây. Góc AEB là góc chung của những tam giác nào. A. ∆AEB; ∆ABD B. ∆AEB; ∆AED. C. ∆AEB; ∆ABC. D. ∆AEB; ∆AEC.
Đề bài. Góc chung là gì?
Đề bài. Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 là bao nhiêu?
Đề bài. Chứng minh rằng x8n + x4n + 1 chia hết cho x2n + xn + 1, với mọi số tự nhiên n.
Đề bài. Giải phương trình sau. 5sin x – 2 = 3(1 – sin x)tan2 x.
Đề bài. Khoảng cách BC trong hình vẽ dưới đây bằng bao nhiêu mét, biết M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, MN = 5x – 18 (mét); BC = 4x + 198 (mét).
Đề bài. Tìm tập tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x + 2sin2 x – 6sin x – 2cos x + 4 = 0.
Đề bài. Cho P = xx+2 (x ≥ 0), hãy so sánh P và P .
Đề bài. Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh. AC→+BD→=AD→+BC→ .
Đề bài. Giữa các số 7 và 35 hãy đặt thêm 6 số nữa để được một cấp số cộng
Đề bài. Chúng tỏ rằng với a, b ∈ ℕ thì ƯCLN (a, b) = ƯCLN (5a + 2b, 7a + 3b)
Đề bài. Tính tổng 3 + 6 + 12 + 24 + … + 3072
Đề bài. Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 +.+ 260. Chứng minh rằng A chia hết cho 3.
Đề bài. So sánh A = 2 + 22 + 23 + 24 + . + 22021 và B = 22022.
Đề bài. Cho hình vuông ABCD. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D. a) Tam giác ACE vuông cân. b) Kẻ AH vuông góc với BE. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AH và HE. Chứng minh tứ giác BMNC là hình bình hành. c) Chứng minh M là trực tâm của tam giác ANB.
Đề bài. Trên bản đồ tỉ lệ 1 . 1 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố A và B đo được 12,8 cm. Hỏi khoảng cách thức tế giữa hai thành phố là bao nhiêu ki-lô-mét?
Đề bài. Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12. Hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9 không?
Đề bài. Một bản đồ có tỉ lệ xích 1 . 1 000 000. Khoảng cách giữa hai địa điểm trên bản đồ là 5 cm. Tính khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên thực tế (km).
Đề bài. Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2 cm. Lấy điểm O trên a và vẽ đường tròn (O; 2 cm). Chứng minh đường tròn này tiếp xúc với đường thẳng b
Đề bài. Tìm m để phương trình x2 + mx + m − 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn |x1 − x2| = 2.
Đề bài. Cho phương trình x2 + mx − 3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn |x1| + |x2| = 4.
Đề bài. Cho phương trình x2 − 4x − m2 − 1 = 0. a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tính giá trị của A = x12 + x22 biết 2x1 + 3x2 = 13.
Đề bài. Cho phương trình x2 − 4x − m2 − 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức x2 = −5x1.
Đề bài. Trong tam giác ABC, nếu có 2ha = hb + hc thì. A. 2sinA=1sinB+1sinC ; B. 2sin A = sin B + sin C; C. sin A = 2sin B + 2sin C; D. 2sinA=1sinB−1sinC .
Đề bài. Tam giác ABC có AB=6−22, BC=3, CA=2. Gọi D là chân đường phân giác trong A^ . Khi đó ADB^ bằng bao nhiêu độ?
Đề bài. Cho tam giác ABC có BC=6 , AC = 2 và AB=3+1 . Hỏi bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bao nhiêu?
Đề bài. Cho 5 đường thẳng song song với nhau và 4 đường thẳng khác song song, cắt 3 đường thẳng cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành tạo nên bởi các giao điểm của các đường thẳng này.
Đề bài. Một nhóm 4 đường thẳng song song cắt một nhóm 5 đường thẳng song song khác. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành? A. 20 B. 60 C. 12 D. 126.
Đề bài. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y=2sinx+3cosx − 4 .
Đề bài. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin x – 3cos x.
Đề bài. Chọn đáp án đúng. Phân tích x3 – y3, ta được kết quả. A. (x + y)(x – y)2 B. (x – y)(x2 + xy + y2) C. (x + y)(x2 – xy + y2) D. (x – y)(x2 + 2xy + y2)
Đề bài. Một trường học có số học sinh xếp hàng 13, 17 lần lượt dư 4 em và 9 em, xếp hàng 5 thì vừa đủ. Tìm số học sinh của trường biết rằng số học sinh vào khoảng 2500 đến 3000 học sinh.
Đề bài. Một đại lý có a sản phẩm. Nếu đại lý bán cho 83 cửa hàng thì mỗi cửa hàng có 1988 sản phẩm. Khi viết dấu phẩy ngay sau chữ số hàng nghìn của a thì đc số thập phân b. Số thập phân b có phần nguyên là ?
Đề bài. Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 50° (nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 50°) thì bóng của nó trên mặt đất dài 96m.
Đề bài. Cho tập hợp K = {5;6;7;8}. Viết các tập hợp con của K sao cho các phần tử của nó có ít nhất 1 số chẵn, 1 số lẻ.
Đề bài. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho số tạo thành nhất định phải có mặt chữ số 1, các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất 1 lần và không có số nào có 2 chữ số 1 đứng cạnh nhau?
Đề bài. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình 2cos3x=sinx+cosx.
Đề bài. Cho tam giác ABC thỏa mãn. a.cosA+b.cosB+c.cosCa+b+c=12 (A, B, C là các góc của tam giác a = BC, b = CA, c = AB). Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
Đề bài. Giải phương trình sau. 2sin2x+2sin4x=0
Đề bài. Tìm số hữu tỉ x để phân thức 10x2+1 có giá trị là số nguyên.
Đề bài. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng khi nào? Hai hình đối xứng qua một đường thẳng khi nào?
Đề bài. Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong 4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mỗi tuần bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng ?
Đề bài. Chứng minh rằng với mọi góc α 0°≤α≤180° ta đều có cos2a + sin2a = 1.
Đề bài. Tìm nghiệm của phương trình. sinx + 3cosx = 1
Đề bài. Tìm m nguyên để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên. a) mx+2y=m+12x+my=2m−1 b) (m+1)x−2y=m−1m2x−y=m2+2m
Đề bài. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn ?
Đề bài. Một tấm vải dài 36m. Lần đầu người ta cắt ra 16 mảnh vải , mỗi mảnh vải dài 115 m, lần thứ hai người ta cắt được 6 mảnh vải dài như nhau thì vừa hết tấm vải. Hỏi mỗi mảnh vải cắt ra ở lần 2 dài bao nhiêu mét ?
Đề bài. Cho tam giác ABC. Chứng minh. cotA+cotB+cotC=a2+b2+c24S.
Đề bài. Tìm các giá trị x; y nguyên dương sao cho x2 = y2 + 2y + 13
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k