Hoặc
5,376 câu hỏi
Đề bài. Cho các số x, y thỏa mãn. 2x+3y=13. Tính GTNN của Q= x2 + y2
Đề bài. Tìm a để đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5.
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) xy + xz – 5z – 5y b) x + y – x2 – xy c) x2 – xy – 7x + 7y d) ax2 + cx2 – ay + ay2 – cy + cy2
Đề bài. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là A. trung điểm của chiều dài. B. trung điểm của chiều rộng. C. một đỉnh của hình chữ nhật. D. giao điểm hai đường chéo.
Đề bài. Một đội công nhân có 18 người nhận sửa xong 1 quãng đường trong 20 ngày. Hỏi muốn làm xong trong 12 ngày thì cần thêm bao nhiêu người ?
Đề bài. Cho đường tròn (O; R), dây AB khác đường kính. Vẽ về hai phía của AB các dây AC, AD. Gọi H và K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ B đến AC và AD. Chứng minh rằng. a) Bốn điểm A, H, B, K thuộc cùng một đường tròn; b) HK < 2R.
Đề bài. Tính (a – b – c)3.
Đề bài. Cho hệ phương trình. x−2y=3−m2x+y=3m+2(1), m là tham số. a) Giải hệ (1) với m = 2. b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ (1) có nghiệm duy nhất. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + y2, trong đó (x; y) là nghiệm duy nhất của hệ (1).
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử. x3 + 10x2 + 25x – xy2.
Đề bài. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 3abc.
Đề bài. Cho hai tập hợp A = [– 1; 3], B = [m; m + 5]. Tìm m để A giao B khác rỗng.
Đề bài. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng phương với MN→ có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm đã cho?
Đề bài. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh và O là điểm bất kì. Chứng minh AM→+BN→+CP→=0→.
Đề bài. Tìm x, biết. a) 2 – 25x2 = 0; b) x2 – x + 14 = 0.
Đề bài. Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy. đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng "Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau. - Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, 1 hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm. - Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch,...
Đề bài. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ ở hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4 m, còn kích thước cửa ở giữa là 3 m × 4 m. Hãy tính khoảng cách giữa 2 điểm A và B.
Đề bài. Tính tổng. A = 1 + 2 + 3 + . + 100.
Đề bài. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 5?
Đề bài. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó OA→−BO→ bằng . A. a B. 2 a C. a2 D. 2a.
Đề bài. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng. 1a2+bc+1b2+ac+1c2+ab≤a+b+c2abc
Đề bài. Cho dãy số. 1, 2, 4, 7, 11, 16. Hỏi số quy luật của dãy số trên?
Đề bài. Cho dãy số. 1, 2, 4, 7, 11, 16. Số thứ 101 là số?
Đề bài. Cho hàm số. y=mx2m2+1x2−4mx+2 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Tồn tại giá trị của m để biểu thức không có nghĩa; B. Hàm số luôn xác định với mọi m; C. Số nguyên nhỏ nhất để hàm số xác định là m = 1; D. Tất cả các mệnh đề trên đều sai.
Đề bài. Cho phương trình (1 + m)x2 – 2mx + 2m = 0. Tìm m để phương trình. a) Có nghiệm; b) Vô nghiệm; c) Có 2 nghiệm; d) Có 2 nghiệm phân biệt.
Đề bài. Biện luận m để (1 + m)x2 – 2mx + 2m = 0 có nghiệm.
Đề bài. Tính tổng. 2 + 4 + 6 + 8 + . + 100
Đề bài. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất, vô nghiệm, vô số nghiệm a) mx – 5 = 2x + m2 – 1 b) mx – 5 = 3x + m2 + 4
Đề bài. a) Hàm số y=x+1x−2m+1 xác định trên [0; 1) khi m = ? b) Hàm số y=x2−3xx−2m−1 xác định trên [3; + ∞) khi m = ?
Đề bài. Chứng minh đẳng thức a) cos4 x – sin4 x = cos2x. b) cos4 x + sin4 x = 34+14 cos 4x. c) 1−cos2xsinx = tanx.
Đề bài. Giải phương trình . cos4 x + sin4 x = cos2x.
Đề bài. Tính. 1 + 2 + 3 + . + 99 + 100.
Đề bài. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó độ dài vectơ AB→+AC→ bằng A. 2a; B. 2a3 ; C. 4a; D. a3 .
Đề bài. Cho phương trình. (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0. Xác định m để phương trình có nghiệm x1, x2 thỏa mãn 1x1+1x2=74 .
Đề bài. Tìm m để phương trình . x2 – 2mx + m – 1 = 0 có 2 nghiệm thỏa mãn x1 < 1 < x2.
Đề bài. Tìm số tự nhiên n sao cho. n2 + 3n + 6 chia hết n + 3
Đề bài. Tính tổng . Sn = 1 . 2 + 2 . 5 + 3 . 8 + . + n(3n – 1).
Đề bài. Chứng minh 1 . 2 + 2 . 5 + 3 . 8 + . + n(3n – 1) = n2 (n+1) với mọi n thuộc N*.
Đề bài. Khoảng cách BC trong hình vẽ dưới đây bằng bao nhiêu mét, biết M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, MN = 5x – 18 (mét); BC = 4x + 112 98 (mét)
Đề bài. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Từ điểm C thuộc Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm). Gọi giaođiểm của CO và AD là I. a) Chứng minh. CO ⊥ AD. b) Gọi giao điểm của CB và đường tròn (O) là E (E ≠ B). Chứng minh CE . CB = CI . CO. c) Chứng minh. Trực tâm H của tam giác CAD di động trên đường cố định khiđiểm C di chuyển trên Ax.
Đề bài. Cho tam giác ABC. Gọi O là một điểm thuộc miền trong tam giác. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của OB, OC, AC, AB. a) Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành. b) Xác định vị trí O để MNPQ là hình chữ nhật.
Đề bài. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = – x2 – 4x + 1
Đề bài. Tính tổng N = 1 + 11 + 111 + 1111 +.+ 11.1 (có n chữ số 1)
Đề bài. Qua điểm K(0; 2) vẽ đường thẳng (d) song song với trục Ox. Đường thẳng (d) cắt các đường thẳng (1). y = – 2x và (2). y = 0,5x lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A, B.
Đề bài. Qua H(0; 4) vẽ đường thẳng song song với trục Ox cắt các đường thẳng y = –2x; y = x lần lượt tại Avà B. Tìm tọa độ A, B
Đề bài. Cho hai đường thẳng (d1). y = 2x + 5 và (d2). y = (m + 1)x + m – 1 Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm của tung độ bằng 1.
Đề bài. Cho hàm số y = (2 – m)x + m + 1 (với m là tham số và m ≠ 2) có đồ thị là đường thẳng d. a) Khi m = 0, hãy vẽ d trên trục tọa độ Oxy. b) Tìm m để d cắt đường thẳng y = 2x – 5 tại điểm có hoành độ bằng 2. c) Tìm m để d cùng với các trục tọa độ Ox, Oy tạo thành một tam giác có diện tích bẳng 2.
Đề bài. Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường thẳng △’ là ảnh của đường thẳng △. x + 2y – 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v→ = (1; – 1) A. △’. x + 2y + 2 = 0 B. △’. x + 2y – 3 = 0 C. △’. x + 2y + 1 = 0 D. △’. x + 2y = 0
Đề bài. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x – 5y + 3 = 0 và vectơ v→=2;3 . Hãy viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v→ .
Đề bài. Một người nông dân mua một con bò giá 10 triệu, rồi bán đi với giá 15 triệu, sau đó mua lại giá 20 triệu rồi lại bán đi với giá 17 triệu. Người bán bò lãi bao nhiêu?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k