Hoặc
5,376 câu hỏi
Đề bài. Tính 2n+2n+3=72
Đề bài. Có 8 cái bút khác nhau và 9 quyển vở khác nhau được gói trong 17 hộp. Một học sinh được chọ bất kỳ hai hộp. Xác suất để học sinh đó chọn được một cặp bút và vở là
Đề bài. Giải phương trình lượng giác. 2cos2(2x) – 3cos2x + 1 = 0.
Đề bài. Nghiệm của phương trình sinx.cosx=12 là ?
Đề bài. Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng. ab2+1+bc2+1+ca2+1≥32
Đề bài. Tìm m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm. 2x+my=m+2(m+1)x+2my=2m+4 A. m ∈ {3; 0; –2} B. m = 3 C. m = 0 D. m = –2
Đề bài. Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm, có vô số nghiệm. (I) x−my=m 1mx−9y=m+6 2
Đề bài. Cho biểu thức A=√x+21+√x và B=(2√xx−√x−6+√x√x−3).√x√x−3 với x > 0, x ≠ 9. 1. Tính giá trị biểu thức A khi x = 16. 2. Rút gọn biểu thức B. 3. Tìm x để P = A.B là số nguyên tố.
Đề bài. Phân tích đa thức ab(a + b) – bc(b + c) – ac(c – a) thành nhân tử, ta được A. (a + b)(a – c)(b – c) B. (a + b)(a – c)(b + c) C. (a – b)(a – c)(b – c) D. (a + b)(c – a)(b + c)
Đề bài. Tìm hệ số của x6 trong khai triển 1x+x33n+1 với x ≠ 0, biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 3Cn+12+nP2=4An2 . A. 210 B. 252 C. 120 D. 45
Đề bài. Cho sinx + cosx = 12 . Tính giá trị của biểu thức A = sin3x + cos3x Lời giải. Ta có. sinx + cosx = 12 ⇒sinx+cosx2=14⇒sin2x+cos2x+2sinxcosx=14⇒1+2sinxcosx=14⇒sinxcosx=−38 sin3x+cos3x=sinx+cosxsin2x−sinxcosx+cos2x=12.1−−38=1116
Đề bài. Giải phương trình. sin3x + cos3x = 0
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x2 – 4xy + 4y2 – 25 b) x3 – 4x2 – xy2 + 4x c) 11x + 11y + x2 + xy d) 225 – 4x2 – 4xy – y2
Đề bài. Tìm A∩B, A∪B, A B, B A, CRA, CRB, CR(A∩B), CR(A∪B), CRA∩CRB, CRA∪CRB trong trường hợp sau đây. A = [–8; 1] ∪ [4; 7] và B = (–∞; 2)
Đề bài. Cho A = (0,2) và B = (1,4), tìm CR(A ∪ B) và CR(A ∩ B).
Đề bài. Tập xác định của hàm số y=cotxsinx−1 là A. D=ℝ π3+k2π|k∈ℤ ; B. D=ℝ kπ2|k∈ℤ ; C. D=ℝ π2+k2π; kπ|k∈ℤ ; D. D=ℝ π2+k2π|k∈ℤ .
Đề bài. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 – 5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [1; 5]. A. 34≤m≤7 ; B. −72≤m≤−38 ; C. 3 ≤ m ≤ 7; D. 38≤m≤72 .
Đề bài. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SA. a) Xác định giao điểm của SB và (MCD). b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi (MCD).
Đề bài. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; –1) và B(3; 2). Tìm M thuộc trục tung sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
Đề bài. Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12 xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?
Đề bài. Cho hàm số y = (m + 2)x + 2m2 + 1. Tìm m để 2 đường thẳng (d). y = (m + 2)x + 2m2 + 1 và (d’). y = 3x + 3 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung.
Đề bài. Với những giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số y = 12x + (5 – m) và y = 3x + (3 + m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
Đề bài. Cô Hoàn mua 5 kg gạo tẻ và 5 kg gạo nếp. Giá 1 kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1 kg gạo nếp là 11200 đồng. Hỏi cô Hoàn phải trả hết bao nhiêu tiền?
Đề bài. Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho MAAD=NCCB=13 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là A. Một hình bình hành; B. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ; C. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ; D. Một tam giác.
Đề bài. Cho A=x2−93x+5 và B=3x+3 . Cho P = A.B. Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. A. x ∈ {–6; –7; –9; –3; –4; 1}; B. x ∈ {–13; –9; –7; –6; 4; –1; 3}; C. x ∈ {–8; –7; –9; –13; –4; 1}; D. x ∈ {–8; –7; –9; –3; –4; –1}.
Đề bài. Cho A=7x+8 và B=x+8x+3 . Tìm x để P = A.B có giá trị là số nguyên.
Đề bài. Cho A, B, C thẳng hàng và điểm M không thuộc đường thẳng đó. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là điểm đối xứng của A, B, C qua M. Chứng minh A’, B’, C’ thẳng hàng.
Đề bài. Một tổ chuyên môn gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó thầy An và cô Bình là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp. Có bao nhiêu cách lập sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cô và nhất thiết phải có thầy An hoặc cô Bình nhưng không có cả hai. A. 170; B. 250; C. 200; D. 120.
Đề bài. Một tổ chuyên môn tiếng Anh của trường đại học X gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó thầy Xuân và cô Hạ là vợ chồng. Tổ chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp tiếng Anh B1 khung châu Âu. Xác suất sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cô và nhất thiết phải có thầy Xuân hoặc cô Hạ nhưng không có cả hai là A. 544 ; B. 588 ; C. 85792 ; D. 85396 .
Đề bài. Chứng minh hệ thức sau. sina+cosa2−sina−cosa2sina.cosa=4 .
Đề bài. Chứng minh sin2a = 2sina.cosa.
Đề bài. Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số. un=2n−1n+3, n∈ℕ* . A. Dãy số giảm, bị chặn trên; B. Dãy số tăng, bị chặn dưới; C. Dãy số tăng, bị chặn; D. Dãy số giảm, bị chặn dưới.
Đề bài. Xét tính bị chặn của dãy số (un) với un=2n+1n+1 .
Đề bài. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn 65000?
Đề bài. Cho biểu thức A=x−1x+1 và B=x+6x−1 . Đặt P = A.B. Tìm x hữu tỉ để P có giá trị nguyên nhỏ nhất.
Đề bài. Cho biểu thức P=x2+xx2−2x+1.x+1x−11−x+2−x2x2−x . a) Rút gọn P. b) Tìm x để P < 1. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 2.
Đề bài. Rút gọn phân thức. a) 5x2+10xy+5y23x2+3y2 b) −15xx−y3y−x
Đề bài. Nghiệm của phương trình tanx + cotx = – 2 là ?
Đề bài. Giải phương trình lượng giác. tanx + cotx = 2
Đề bài. Chứng minh rằng 1+tan2x=1cos2x
Đề bài. Biết rằng parabol (P). y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đi qua hai điểm A(0; –3), B(2; 1) và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt M, N thỏa mãn MN = 2. Tính giá trị biểu thức a2 – b2.
Đề bài. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm m để B là tập con của A.
Đề bài. Cho A = (5; 7] và B = [m; m+3). Tìm m để. a) A ⊂ B b) B ⊂ A
Đề bài. Giải phương trình. sin2x−3sinx.cosx+1=0
Đề bài. Tìm x, biết. 452x+5=256625
Đề bài. Tìm x, biết 35 chia hết cho x.
Đề bài. Cho x, y ∈ ℕ*. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = |36x – 5y|
Đề bài. Giải phương trình. cos2x + cosx + 1 = 0
Đề bài. Giải phương trình lượng giác. cos2x – cosx + 1 = 0
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k