Hoặc
5,376 câu hỏi
Đề bài. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. a) Chứng minh MN→=12AB→+DC→ . b) Xác định điểm O sao cho OA→+OB→+OC→+OD→=0→ .
Đề bài. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DA, BC. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD biết AB = CD = 2a; MN=a3 . A. 30°; B. 45°; C. 60°; D. 90°
Đề bài. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6, . Tính độ dài đường cao HA của tam giác.
Đề bài. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AD→+3AB→ theo a. A. a10 ; B. 2a2 ; C. 2a3 ; D. 3a.
Đề bài. Trong hình 97, biết diện tích miền gạch sọc là 86 cm2. Tính diện tích hình tròn.
Đề bài. a) Vẽ đồ thị hàm số y = –x2 (P) và hàm số y = –2x – 3 (D) trên cùng hệ tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D). c) Gọi giao điểm (P) và (D) là A. Tính độ dài từ A đến B(5; –7).
Đề bài. Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ y = x2 và y = 2x + 3.
Đề bài. Tính giá trị biểu thức A = sin21° + sin22° + … + sin288° + sin289° + sin290°. A. 46; B. 932 ; C. 912 ; D. 45.
Đề bài. Tính A = sin22° + sin24° + sin26° + … + sin284° + sin286° + sin288°. A. 20; B. 22; C. 24; QUẢNG CÁO D. 23.
Đề bài. Tìm tập xác định của hàm số. a) y = cot(1 – x); b) y=x+1sinx+1cotx .
Đề bài. Cho x, y, z là số dương thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 3. Chứng minh rằng 11+xy+11+yz+11+xz≥32
Đề bài. Cho x, y, z thỏa mãn x2 + y2 + z2 ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P=11+xy+11+yz+11+xz .
Đề bài. Quan sát hình vẽ sau , biết BAC^=ACD^=30° . Em hãy giải thích tại sao AB // CD.
Đề bài. Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau. 10 5 8 8 9 7 8 9 14 7 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Bảng trên được gọi là bảng gì? Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Lập bảng “ tần số ” và tính số trung bình cộng c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đề bài. Tìm m để ba điểm A (2; – 1), B (1; 1), C (3, m + 1) thẳng hàng.
Đề bài. Giải phương trình. cos 2x – sin2x = 2
Đề bài. Giải phương trình 3 cos 2x – sin 2x = 2
Đề bài. Có thể viết được bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số là 1 hoặc 2?
Đề bài. Giải phương trình . Ax3+Cxx−3=14x (x là ẩn số) A. x = 5 và x = – 2 B. x = 5 C. x = – 2 D. Vô nghiệm.
Đề bài. Giải phương trình . Ax3+Cxx−2=14x
Đề bài. Điền vào chỗ trống 3,4 giờ = . giờ .phút
Đề bài. Tìm số nguyên x, biết (2x + 1) chia hết cho (x – 1)
Đề bài. Tìm số nguyên x, biết 2x chia hết cho (x – 1)
Đề bài. Tính. 2m2 85 cm2 = . m2 2m2 85 dm2 = . m2 85100 ha = .km
Đề bài. Rút gọn A=13+1+13−1
Đề bài. Thế nào thế nào là hai đa thức đồng dạng? Cho ví dụ?
Đề bài. Tìm tập xác định của hàm số sau. y = x2 – 3x +2
Đề bài. Tập xác định D của hàm số y=x2−3x+2π A. (– ∞; 1) ∪ (2; + ∞); B. ℝ; C. (0; + ∞); D. (1; 2).
Đề bài. Tìm tích của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Đề bài. Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M, N, P thỏa mãn AM→=AB→−2BC→,BN→=3BC→+AC→,CP→=2CA→ . Chứng minh hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
Đề bài. Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm khi và chỉ khi AM→+BN→+CP→=0→
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính tỉ số lượng giác của góc B và góc C.
Đề bài. Cho hình bình hành có AB = 2AD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. b) Chứng minh AN vuông góc với DM. c) Gọi E là giao điểm của AN và DM, F là giao điểm của MC và BN. Chứng minh EF = MN. d) Chứng minh diện tích hình bình hành ABCD gấp 4 lần diện tích tam giác ADN.
Đề bài. Cách chuyển hỗn số thành số thập phân, ta làm như thế nào?
Đề bài. Sơ đồ tư duy chương 4 hình học lớp 6.
Đề bài. Tìm ảnh của (C). x2 + y2 + 2x – 84 = 0 qua Q(O; –45°).
Đề bài. Tìm ảnh của đường tròn (C). (x + 1)2 + (y – 1)2 = 4 qua. a) Q(O; 90°); b) Q(O; 45°).
Đề bài. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng? A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông; B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành; C. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật; D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
Đề bài. Trong các nhóm hình sau, nhóm nào có tâm đối xứng? A. Hình thang cân, hình thoi, hình bình hành; B. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân; C. Hình thang vuông, hình bình hành, hình thoi; D. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông.
Đề bài. Cho phương trình (m – 4)x2 – 2m(m – 2)x + m – 1 = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
Đề bài. Cho biểu thức. A=1x−2−1x+2.x+222 . a) Rút gọn biểu thức. b) Tìm giá trị của x để A=32 .
Đề bài. Cho x, y là hai số thỏa mãn x, y ≥ 1 và 3(x + y) = 4xy. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x^3 + y^3 - 3/(1/x^2 + 1/y^2)
Đề bài. Cho x, y là các số dương thỏa mãn 4xy = x + y + 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + y + 1/(x+y)
Đề bài. Một bồn nước inox có dạng một hình trụ có chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là 0,32 m2. Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn nước). A. 0,48 m3; B. 0,54 m3; C. 0,56 m3; D. 0,6 m3.
Đề bài. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh (a+1/b)^2 + (b+1/a)^2 >= 25/2
Đề bài. Chứng minh rằng với mọi n ∈ ℕ*, ta có 2n3 – 3n2 + n chia hết cho 6.
Đề bài. Chứng minh 2n3 + 3n2 + n chia hết cho 6, với mọi số nguyên n.
Đề bài. Bỏ ngoặc rồi tính. a) 25 – (–17) + 24 – 12; b) 235 – (+135) – 100; c) (13 + 39) – (13 – 135 + 49); d) (18 + 29) + (158 – 18 – 29).
Đề bài. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; –3), B(2; 1), D(5; 5). Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. C(3; 1); B. C(–3; –1); C. C(7; 9); D. C(–7; –9).
Đề bài. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; 3), B(2; –1), C(–1; 5). Phép vị tự tâm A tỉ số k biến B thành C. Khi đó giá trị của k là
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k