Hoặc
5,376 câu hỏi
Đề bài. Tìm m để ba điểm A(2; ‒1), B(1; 1), C(3; m +1) thẳng hàng.
Đề bài. Cho a + b = 1 và ab ≠ 0. Chứng minh ab2-1+ba2-1=2(ab-2)a2b2+3
Đề bài. Tìm số dư của phép chia 121,23 . 14 biết thương lấy đến hai chữ số ở phần thập phân.
Đề bài. Trong phép tính 121,23 . 14 và có thương là 8,65 vậy số dư là bao nhiêu? A. 13; B. 1,3; C. 0,13; D. 0,013.
Đề bài. Cho (d1). y = (2m + 1)x – 2m – 3 và (d2). y = (m – 1)x + m. Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau tại 1 điểm nằm trên trục hoành.
Đề bài. Tìm a để hai đường thẳng (d1). y = (a – 1)x + 1 và (d2). y = (3 – a)x + 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành.
Đề bài. Tính a) 372,95 . 3. b) 757,5 . 35. c) 431,25 . 125. d) 35,1 . 15.
Đề bài. Cho ba điểm A, B, C. Chứng minh. 3 (AB→+2BC)→-2(AB→+2BC)→=AB→
Đề bài. Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh AB→+2AC→ +AD→=3AC→
Đề bài. Tìm tập xác định của hàm số y=2x–3−2
Đề bài. Tìm tập xác định D của hàm số y=x3–x2−5 A. D = (– ∞; 0) ∪ (1; + ∞). B. D = ℝ {0; 1}. C. D = ℝ. D. D = (0; 1).
Đề bài. Mỗi hộp bút có 12 chiếc bút,mỗi chiếc giá 1 500 đồng.Hỏi mua 35 hộp bút đó thì hết bao nhiêu tiền ? (Giải bằng hai cách)
Đề bài. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC; gọi E là điểm thuộc CD sao cho ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là. A. Tam giác MNE. B. Tứ giác MNEF với F là trung điểm BD. C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC. D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.
Đề bài. Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2. Tính P=a2a2+2bc+b2b2+2ac+c2c2+2ab .
Đề bài. Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn a+bc=b+ca=c+ab Tính giá trị của biểu thức P=1+ab1+bc1+ca
Đề bài. Cho đồ thị hàm số y = (m – 2)x + m – 1. Tìm m để đồ thị hàm số trên tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Đề bài. Cho hàm số y = (2m – 3).x + m – 5. Tìm m để đồ thị hàm số. a) tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông cân b) cắt đường thẳng y = 3x – 4 tại một điểm trên Oy c) cắt đường thẳng y = – x – 3 tại một điểm trên Ox.
Đề bài. Cho x > 0, biểu thức nào sau đây có nghĩa?
Đề bài. Cho x ≠ 0, biểu thức nào sau đây có nghĩa?
Đề bài. Khi viết một số có sáu chữ số, một học sinh đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng trăm nghìn thành chữ số 5 và chữ số 5 ở hàng đơn vị thành chữ số 6. Hỏi số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
Đề bài. Cho dãy số (un) với un = an2n+1 (a. hằng số); un+1 là số hạng nào sau đây ?
Đề bài. Tìm x, y nguyên thỏa mãn. x2 + 2xy + 7(x + y) + 2y2 + 10 = 0.
Đề bài. Tìm các số không âm x,y sao cho biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất A=x+y−x−3.y−2021
Đề bài. Rút gọn biểu thức. (x - y + 3 căn x + 3 căn y) / (căn x - căn y + 3)
Đề bài. Khi viết một số có sáu chữ số, một học sinh đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng trăm nghìn thành chữ số 1 và chữ số 1 ở hàng đơn vị thành chữ số 6. Hỏi số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
Đề bài. Một hãng taxi quy định giá thuê xe đi mỗi km là 6000đ đối với 10 km đầu tiên và 2,5 nghìn đồng đối với các km tiếp theo. 1 hành khách thuê taxi quãng đường x km phải trả số tiền là y nghìn đồng . Khi đó, y là một hàm số của đối số x , xác định với mọi x ≥ 0. Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) và lập bảng biến thiên của nó.
Đề bài. Một hãng taxi quy định giá thuê xe đi mỗi km là 10 500 đồng đối với 10 km đầu tiên và 9 200 đồng đối với các km tiếp theo. a) Hỏi một hành khách thuê xe taxi của hãng đó đi quãng đường 21 km thì phải trả bao nhiêu tiền? b) Hãy viết hàm số p(x) là số tiền phải trả trong đó x là số km mà hành khách đó đã đi?
Đề bài. Cho tam giác ABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn tâm O và M là một điểm thuộc đường tròn tâm O khi đó độ dài vectơ MA→+MB→+MC→ = ?
Đề bài. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN // mp(ABCD); B. MN // mp(SAB); C. MN // mp(SCD); D. MN // mp(SBC).
Đề bài. Cho hình chóp S.ABCD có M nằm trên SC. a) Tìm giao điểm của AM và mặt phẳng (SBD). b) N nằm trên BC. Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (AMN).
Đề bài. Với hai góc kề bù ta có định lý sau. Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông Hãy viết giả thiết và kết luận của định lí
Đề bài. Cho 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh AB→+CD→=AD→+CB→
Đề bài. Tính nhanh tổng nghịch đảo của các số sau . 30, 42, 56, 72, 90.
Đề bài. Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, hai trường A và B có tất cả 750 học sinh dự thi. Trong số học sinh trường A dự thi có 80% số học sinh trúng tuyển, còn trong số học sinh trường B dự thi có 70% số học sinh trúng tuyển. Biết tổng số học sinh trúng tuyển của cả hai trường là 560 học sinh. Hãy cho biết số học sinh dự thi của mỗi trường?
Đề bài. Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, hai trường A và B có tất cả 450 học sinh dự thi. Trong số học sinh trường A dự thi có 3/4 số học sinh trúng tuyển, còn trong số học sinh trường B dự thi có 9/10 số học sinh trúng tuyển. Biết tổng số học sinh trúng tuyển của cả hai trường bằng 4/5 số học sinh dự thi của hai trường. Hãy cho biết số học sinh dự thi của mỗi trường?
Đề bài. Giải phương trình x - 2x-3 = 3
Đề bài. Biểu thức 1a có nghĩa khi nào?
Đề bài. Tìm x, biết. 2x(x – 3) + x2 – 9 = 0.
Đề bài. Cho 4 điểm A, B, C, D bất kì. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, CD. O là trung điểm EF. Chứng minh rằng AD→ +BC → = 2EF→ .
Đề bài. a) Tìm x, biết. x(x + 3) – x2 + 9 = 0. b) Thực hiện phép chia. A = 2x2 + 3x – 2 cho B = 2x – 1.
Đề bài. Cho 4 điểm A, B, C, D bất kì. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, CD, O là trung điểm EF. Chứng minh .
Đề bài. Tìm m để giao điểm của d. y = 12x + 5 – m; d’. y = 3x + m + 3 nằm bên trái trục tung. A. m < 1; B. m = 1; C. m > 1; D. m > 2.
Đề bài. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m+1x4−mx2+32 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại. A. m < –1; B. –1 < m < 0; C. m > 1; D. –1 ≤ m < 0.
Đề bài. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m – 1)x4 – 2(m – 3)x2 + 1 không có cực đại? A. 1 ≤ m ≤ 3; B. m ≤ 1; C. m ≥ 1; D. 1 < m ≤ 3.
Đề bài. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m ∈ [–3; 5] để hàm số y = (2m – 3)x + 5m – 1 nghịch biến trên ℝ.
Đề bài. Khai triển hằng đẳng thức. x3 + y3.
Đề bài. Phân tích nhân tử x3 – y3.
Đề bài. Rút gọn biểu thức 6+25 +6-25
Đề bài. Tính 6-25
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k