Hoặc
5,376 câu hỏi
Đề bài. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với đáy một góc 45° và SC=2a2 . Thể tích khối chóp S.ABCD.
Đề bài. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA vuông góc (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45° và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp. a
Đề bài. Cho sinx+cosx=23 . Hãy tính. A = sin x.cos x.
Đề bài. Tính sin x, cos x, tan x, cot x biết sinx+cosx=2 .
Đề bài. Giải phương trình. cos 2x + 3sin x − 2 = 0.
Đề bài. Số nghiệm của phương trình cos 2x + 3sin x − 2 = 0 trên khoảng (0; 20π) là bao nhiêu?
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = AC. Qua A kẻ đường thẳng d (B, C nằm cùng phía đối với d). Kẻ BM và CN vuông góc với d. Chứng minh rằng. a) ∆BAM = ∆CAN. b) MN = BM + CN.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A. Qua A kẻ đường thẳng d cắt BC. Vẽ BM, CN cùng vuông góc với d. Chứng minh. ∆BAM = ∆CAN.
Đề bài. Cho hình thoi ABCD có góc A = 60°. Gọi E, P, G, H lần lượt của trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh 6 điểm E, P, G, H, B, D cùng thuộc 1 đường tròn
Đề bài. Cho hình thoi ABCD, có A^=60° . Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh 5 điểm E, F, G, H, B, D cùng thuộc một đường tròn
Đề bài. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca. Chứng minh a = b = c.
Đề bài. Chứng minh bất đẳng thức. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca.
Đề bài. Giải phương trình 9x2+x−1−10.3x2+x−2+1=0 .
Đề bài. Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào giữa chữ số hàng trăm và hàng chục của số đó ta được số mới gấp 6 lần số phải tìm.
Đề bài. Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số đó ta được số mới mà hiệu của số mới và số đã cho bằng 135.
Đề bài. Cho biểu thức A=x+2x+3−5x2+x−6+12−x . a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tìm x để A=−34 . d) Tìm x để biểu thức A có giá trị nguyên. e) Tìm giá trị của A khi x2 − 9 = 0. Thay vào biểu thức A, ta có. A=x−4x−2=3−43−2=−1.
Đề bài. Cho tan a + cot a = m. Tính tan3 a + cot3 a theo m.
Đề bài. Cho tan a + cot a = m. Tìm m để tan2 a + cot2 a = 7.
Đề bài. Cho parabol P. y=12x2 và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là −1; 2. Đường thẳng (d) có phương trình y = mx + n. a) Tìm tọa độ hai điểm A, B. b) Tìm m, n biết (d) đi qua hai điểm A, B.
Đề bài. Cho parabol P. y=12x2 và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là −1; 2. Đường thẳng (d) có phương trình y = mx + n. a) Tìm tọa độ hai điểm A, B. Tìm m, n biết (d) đi qua hai điểm A, B. b) Tính độ dài đường cao OH của tam giác OAB. (điểm O là gốc tọa độ).
Đề bài. Chứng minh rằng nếu (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) = (ax + by + cz)2 với x, y, z khác 0 thì ax=by=cz.
Đề bài. Cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Đề bài. Tìm x, biết. 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x + 2) = −36.
Đề bài. Cho biểu thức A = (x – 3)3 – (x + 1)3 + 12x(x – 1). a) Rút gọn biểu thức. b) Tính giá trị của biểu thức của A tại x = 1.
Đề bài. Chọn A(3; 4), B(2; 5). Tìm m để điểm C(−7; m) thuộc đường thẳng AB.
Đề bài. Một tam giác có chiều cao bằng 34 cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3 dm và cạnh đáy giảm đi 3 dm thì diện tích của nó tăng thêm 12 dm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu. A. 700 dm2; B. 678 dm2; C. 627 dm2; D. 726 dm2.
Đề bài. Một bình chứa 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong bình đó 3 viên bi. Tính xác suất sao cho cả 3 viên bi được lấy ra không có viên nào màu đỏ.
Đề bài. Một bình chứa 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ là
Đề bài. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R, N là điểm trên nửa đường tròn. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax và By và một tiếp tuyến tại N cắt hai tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại C và D. Chứng minh. AC + BD = CD và AC.BD không đổi.
Đề bài. Cho tam giác ABC M(1; 1), N(2; 3), P(0; 4) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Toạ độ các đỉnh tam giác là A. A(1; −2), B(1; −6), C(3; 8); B. A(1; −2), B(−1; −6), C(3; 8); C. A(1; −2), B(−1; −6), C(−3; 8); D. A(1; −2), B(−1; 6), C(3; 8).
Đề bài. Tìm ước của 15; 42 và ƯC(15, 42).
Đề bài. x thuộc Ư(42) và x > 5.
Đề bài. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu tổng hai số a + b > 2 thì có ít nhất một số lớn hơn 1; B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau; C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau; D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3;
Đề bài. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD và BC. Biết AD = 2a, AB = BC = CD = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AD thỏa mãn HD = 3HA , SD tạo với đáy một góc 45°.Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Đề bài. Cho hình bình hành ABCD. Gọi d là đường thẳng qua A và không cắt đoạn thẳng BD. Gọi BB’, CC’, DD’ lần lượt là khoảng cách từ B, C, D đến đường thẳng d (B’, C’, D’ ∈ (d)). Chứng minh rằng BB’ + DD’ = CC’.
Đề bài. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó giá trị AC→+BD→ bằng bao nhiêu? A. 2a2; B. 2a; C. a; D. 0.
Đề bài. Cho hai số dương a, b và a + b = 1. Chứng minh A=8a4+b4+1ab≥5.
Đề bài. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số. y = ln(x2 – 2mx + 4) có tập xác định là ℝ.
Đề bài. Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua điểm A(8; 0) và có đỉnh là I(6; −12).
Đề bài. Viết phương trình đường thăng (d) đi qua điểm A(1; 1) và cách điểm B(−2; 2) một khoảnh bằng 5.
Đề bài. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ AB→+AC→.
Đề bài. Cho phương trình (m + 1)x2 + 2mx + m – 1 = 0 (*). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho x12 + x22 = 5.
Đề bài. Vẽ đường thẳng (d1). y = 2x + 3 và (d2) . y = (m + 1)x + 5 khi m = 2.
Đề bài. Cho parabol (P). y = −2x2 và đường thẳng (d). y= (m + 1)x – m – 3 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng −1.
Đề bài. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 40 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2 m giảm chiều dài đi 2 m thì diện tích tăng thêm 4 m2. Tính chiều dài, chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật.
Đề bài. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 40 m, chiều dài hơn chiều rộng 400 cm. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Đề bài. Cho hàm số y = kx + 3 – 2x + k. a) Xác định k để hàm số là hàm bậc nhất đồng biến. b) Xác định k để đồ thị là đường thẳng đi qua M(1; 2).
Đề bài. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x + 2cos2x.
Đề bài. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính AH, MH biết AM = 8 cm; BM = 2 cm.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k