Hoặc
5,376 câu hỏi
Đề bài. Đồ thị hàm số y = x4 – x3 – 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 1 B. 2 C. 0 D. 4.
Đề bài. Đồ thị hàm số y = x3 – 4x + 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng?
Đề bài. Tìm tất cả các cặp số (x, y) thỏa mãn. 5x−2xy+2+y2+1=0.
Đề bài. Tìm m để phương trình 2x2 + (m + 1)x + m – 8 = 0 có nghiệm.
Đề bài. Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
Đề bài. Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng tốt.
Đề bài. Hai lớp 9A và 9B cùng tham gia lao động vệ sinh sân trường thì công việc được hoàn thành sau 1 giờ 20 phút. Nếu mỗi lớp chia nhau làm nửa công việc thì thời gian hoàn tất là 3 giờ. Hỏi nếu mỗi lớp làm một mình thì phải mất bao nhiêu thời gian?
Đề bài. Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng nhiều cách. x3 – 7x – 6.
Đề bài. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. x5 – x4 – x3 – x2 – x – 2
Đề bài. Giải phương trình. x5 = x4 + x3 + x2 + x +2
Đề bài. Cho tứ giác ABCD. Tìm M nằm trong ABCD sao cho tổng các khoảng cách từ M đến các đỉnh tứ giác nhỏ nhất.
Đề bài. So sánh giá trị của biểu thức A và B biết A=a,65¯+4,bc¯; B=a,b¯+3,5+1,2c¯ .
Đề bài. Chứng minh sin 3x = 3sin x – 4sin3x, cos 3x = 4cos3x – 3cos x
Đề bài. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn. MA→−MB→+MC→=0→ A. M(2; 2); B. M(– 2 ; – 1); C. M(– 1; – 2); D. M(– 2; – 2).
Đề bài. Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện. MA→−MB→+MC→=0→
Đề bài. Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 100m. Tính chiều dài và chiều rộng của miếng đất, biết rằng 5 lần chiều rộng hơn 2 lần chiều dài 40m.
Đề bài. Ông Khôi sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100 m. Ông ta định bán mảnh đất đó với giá thị trường là 15 triệu đồng cho một mét vuông. Hãy xác định giá tiền của mảnh đất đó biết rằng chiều dài mảnh đất gấp bốn lần chiều rộng?
Đề bài. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng. A=ab + c - a+ba + c - b+ca + b - c≥3.
Đề bài. Cho diện tích miếng đất hình chữ nhật 24m2 . Người ta dùng diện tích hình tam giác trồng hoa với kích thước như hình vẽ . Hãy tính diện tích trồng hoa.
Đề bài. Cho các tập hợp A = {x ∈ R. x2 + 4 = 0}; B = {x ∈ R. (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x ∈ R. |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A ⊂ B B. C ⊂ A C. D ⊂ B D. D ⊂ C.
Đề bài. Cho các tập hợp A = {x ∈ R / x2 ≤ 4}; B = {x ∈ R / x < 1}. Viết các tập hợp sau đây A ∪ B, A ∩ B, A ∖ B, CRB dưới dạng các khoảng, nửa khoảng, đoạn.
Đề bài. Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và thoả mãn a2 – 2b = b2 – 2c = c2 – 2a. Tính giá trị của biểu thức A = (a + b + 2)(b + c + 2)(c + a + 2).
Đề bài. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng.
Đề bài. Phân tích thành nhân tử a) 5(x + 3y) – 15x(x + 3y); b) 2(x + 1)2 – y(x + 1); c) xy(x + y)2 – y(x + y); d) xy(x – y) – 2x + 2y.
Đề bài. Phân tích thành nhân tử 5(x + 3y) – 15x(x + 3y).
Đề bài. Tính a) 372,95 . 3. b) 757,5 . 35. c) 431,25 . 125. d) 35,1 × 8,5.
Đề bài. Chứng minh rằng a3b – ab3 chia hết cho 6 với mọi số nguyên a và b.
Đề bài. Nêu công thức tính số đo góc giữa hai vectơ.
Đề bài. Cho ba đường thẳng y = x + 6 (d1); y = 3x + 7 (d2) và y = (2 – m)x + 1 (d3). Tìm m để (d1), (d2) và (d3) đồng quy.
Đề bài. Tìm m để ba đường thẳng đồng quy.
Đề bài. Cho phương trình x2 – (m – 1)x – m = 0, trong đó m là tham số, x là ẩn số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 1.
Đề bài. Trong một ngày trường A cần làm 120 cái lồng đèn ông trang trí trường nhân dịp Trung Thu. Biết rằng mỗi bạn nam làm được 2 cái và mỗi bạn nữ làm được 3 cái trong một ngày. Gọi x là số bạn nam, y là số bạn nữ được trường huy động làm. a) Viết hàm số biểu diễn y theo x. b) Nếu trường chỉ có thể huy động 15 bạn nam có khả năng làm thì cần huy động thêm bao nhiêu bạn nữ?
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết diện tích các tam giác ABH và ACH lần lượt là 54 cm2 và 96 cm2. Độ dài BC là A. 15 cm; B. 25 cm; C. 35 cm; D. 45 cm.
Đề bài. Cho hàm số y = 2x2 – 3x – 5 (1). Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 4x + m tại hai điểm phân biệt A(x1; y1), B(x2; y2) thỏa mãn 2(x1)2+2(x2)2=3x1x2+7
Đề bài. Không giải phương trình, tìm các nghiệm số của phương trình x3 – 15x2 + 71x – 105 = 0, biết rằng các nghiệm số phân biệt và tạo thành một cấp số cộng.
Đề bài. Tìm tập xác định của hàm số y= 2x-1x -2 .
Đề bài. Tìm tập xác định của hàm số y = 2x-1x-2 .
Đề bài. Tích của hai số là 625. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 3 lần thì tích mới là bao nhiêu?
Đề bài. Tìm giá trị của m để hai đồ thị hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành.
Đề bài. Cho tam giác ABC nhọn, vẽ đường tròn O;12BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự tại D và E. a) Chứng minh rằng. CD vuông góc với AB, BE vuông góc với AC. b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AK vuông góc với BC.
Đề bài. Tìm tập xác định của≥ hàm số y=f(x)= -3x+8+x khi x<2x+7+1 khi x≥2
Đề bài. Hình thoi ABCD có diện tích 20 cm2 và đường chéo AC bằng 10 cm. Tính độ dài đường chéo BD.
Đề bài. Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB, Ax là tiếp tuyến của nửa đường tròn (Ax và nửa đường tròn nằm cùng phía đối với AB), C là một điểm thuộc nửa đường tròn, H là hình chiếu của C trên AB. Đường thẳng qua O và vuông góc với AC cắt Ax tại M. Gọi I là giao điểm của MB và CH. Chứng minh rằng CI = IH.
Đề bài. Viết các ước của 58.
Đề bài. Trong mặt phẳng Oxy, với giá trị nào của m thì đường thẳng D1. (2m – 1)x + my – 10 = 0 vuông góc với đường thẳng D2. 3x + 2y + 6 = 0? A. m = 0; B. m ∈ ∅; C. m = 2; D. m = 3/8 .
Đề bài. Một can nước (tính cả vỏ can) nặng 12 kg. Sau đó người ta đổ bớt 13 số nước ra ngoài. Biết rằng can rỗng nặng 600 g. Cân nặng của can nước còn lại là bao nhiêu? A.8 kg; B. 8,2 kg; C. 820 dag; D.800 dag.
Đề bài. Một can nước (tính cả vỏ can) nặng 12 kg. Sau đó người ta đổ bớt1/3 số nước ra ngoài. Biết rằng can rỗng nặng 600 g. Hỏi sau khi đổ bớt nước ra ngoài, can nước cân nặng bao nhiêu?
Đề bài. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 khi nào?
Đề bài. Trong phép tính 121,23 . 14 và có thương là 8,65 vậy số dư là bao nhiêu? A. 13; B. 1,3; C. 0,13; D. 0,013.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k