Hoặc
5,376 câu hỏi
Đề bài. Cho phương trình x^2 - mx - m - 1 = 0. Tìm các giá trị của m để x1; x2 thỏa mãn 2x1 – 3x2 = 5.
Đề bài. Cho y = (1 – 2m)x + m + 1. Tìm m để y là hàm hằng.
Đề bài. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh các tam giác GBC, GAB, GAC có diện tích bằng nhau.
Đề bài. Cho phương trình x2 – 2mx + 2(m – 2) = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu sao cho nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Đề bài. Cho đường tròn (O; R). Vẽ 2 dây AB và CD vuông góc với nhau. Chứng minh SACBD ≤ 2R2.
Đề bài. Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy. đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng, và đựng “Quy nhân sâm đại bổ hoàn”. Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau. – Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, 1 hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm. – Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế h...
Đề bài. Tìm x ∈ ℕ để 11.2x chia hết cho 2x – 1.
Đề bài. Tìm x ∈ ℤ, biết. 11 chia hết cho (2x + 1).
Đề bài. Cho hàm số y = (2m – 1)x + 2 (1) có đồ thị là đường thẳng dm. a) Vẽ đồ thị hàm số m = 1. b) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên ℝ. c) Tìm m để dm đồng quy với d1. y = x + 4 và d2. y = –2x + 7.
Đề bài. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 + 5y2 + 6z2 + 2xy – 4xz = 10.
Đề bài. Viết phương trình của đường thẳng y = ax + b thỏa mãn một trong các điều kiện sau. a) Có hệ số góc bằng –2 và đi qua điểm A(–1; 2). b) Có tung độ gốc bằng 3 và đi qua một điểm trên trục hoành có hoành độ bằng –1. c) Đi qua hai điểm B(1; 2) và C(3; 6).
Đề bài. Một hình chữ nhật có các kích thước 6 m và 2 m. Một hình tam giác có các cạnh bằng 5 m, 5 m, 6 m. Chứng minh rằng hai hình đó có chu vi bằng nhau và diện tích bằng nhau.
Đề bài. Một hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh bằng
Đề bài. Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F thứ tự là trung điểm của AB và CD a) Các tứ giác AEFD, AECF là hình gì? Vì sao? b) Gọi M là giao điểm của AF và DE, gọi N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng tứ giác EMFN là hình chữ nhật.
Đề bài. Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại M. 1. Xác định hình tính của tứ giác AMON. 2. Điểm A phải cách O một khoảng là bao nhiêu để MN là tiếp tuyến của (O)?
Đề bài. Thực hiện các phép tính.
Đề bài. Tính tổng T các nghiệm của phương trình sin2x – cosx = 0 trên 0;2π.
Đề bài. Tổng tất các nghiệm thuộc đoạn 0,10π của phương trình sin22x+ 3.sin 2x + 2 = 0
Đề bài. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ có tỉ số vị tự bằng bao nhiêu?
Đề bài. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Khi đó.
Đề bài. Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác. A. 20 B. 12 C. 30 D. 16
Đề bài. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 1320 B. 12! C. 230 D. 1230
Đề bài. 36dm =.m
Đề bài. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vecto v→biến đường thẳng d thành chính nó thì v→ phải là vecto nào trong các vecto sau? A. (1; 2) B. (2; -1) C. (2; 1) D. (0; 1)
Đề bài. Tìm số thực a biết. x^4 - 6x^3 + 12x^2 - 14x + 3a chia x-2 dư 3
Đề bài. Hiện nay bố 32 tuổi, con 5 tuổi . Hỏi mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 4 lần tuổi con?
Đề bài. Xác định 4 góc của một tứ giác lồi, biết rằng đo 4 góc lập thành 1 cấp số cộng và góc lớn nhất bằng 5 lần góc nhỏ nhất ?
Đề bài. Xác định số đo góc nhỏ nhất của một tứ giác lồi, biết rằng số đo 4 góc lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất bằng 5 lần góc nhỏ nhất. A. 30o B. 45o C. 15o D. 60o
Đề bài. Tú và Hiếu có 40 viên bi, sau khi Hiếu cho Tú 2 viên thì số bi của Hiếu bằng 2/3 số bi của Tú. Hỏi ban đầu Tú có bao nhiêu viên.
Đề bài. Tìm x. 9(x+1)^2 - (3x-2)(3x+2) = 10
Đề bài. Có bao nhiêu phân số thập phân có tử số là 3, lớn hơn 1/34 và nhỏ hơn 1/8 .
Đề bài. Cho tam giác ABC, lấy D là trung điểm của AC. Từ A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt BD tại E. Tại cạnh BC lấy điểm M sao cho DM cắt AE tại N. Chứng minh rằng. a) AED^=CBD^b) DNE^=DMB^c) BAD^=DCE^ .
Đề bài. Hai góc tương ứng là gì?
Đề bài. Tìm x biết. (x – 5)(x – 4) – (x + 1)(x – 2) = 7.
Đề bài. Chứng minh n3 – n chia hết cho 3 với mọi số nguyên n.
Đề bài. Cho các vecto a→;b→≠0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Đề bài. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 11 - căn (x^2 + 7x + 4)
Đề bài. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác 2 lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là bao nhiêu? A. 45; B. 90; C. 100; D. 180
Đề bài. Người ta muốn xây một cái bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 5003 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500 000 đồng/m3. Nếu biết xác định kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất, chi phí thấp nhất đó là. A. 70 triệu đồng; B. 85 triệu đồng; C. 80 triệu đồng; D. 75 triệu đồng.
Đề bài. Cho hai số a, b thỏa mãn điều kiện a + b = 1. Chứng minh a3 + b3 + ab ≥12 .
Đề bài. Phân tích đa thức x2 – 2x – 15.
Đề bài. Rút gọn biểu thức. 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 5(x2 – 3).
Đề bài. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x−4 trên [−4; 0] lần lượt M và m. Giá trị của M + m bằng.
Đề bài. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16x – m4x+1 + 5m2 – 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13; B. 3; C. 6; D. 4.
Đề bài. Tìm x biết. 13x+25x+1=0.
Đề bài. Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 1)x + m – 1 (d). Tìm m để khoảng cách từ O(0; 0) đến (d) là căn 3
Đề bài. Định lý talet trong tam giác.
Đề bài. Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 24.
Đề bài. Tổng các góc của hình thang cân là bao nhiêu? A. 180°; B. 360°; C. 90°; D. 720°.
Đề bài. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tổng của hai vectơ khác 0→ là một vectơ khác 0→ . B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ khác 0→ vectơ thì hai vectơ đó cùng phương với nhau. C. Hiệu của hai vectơ có độ dài bằng nhau là 0→ . D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k