Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 14. Tìm tập hợp bội của 6.
Câu 13. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 6, gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
Câu 12. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5, gồm 4 chữ số khác nhau?
Câu 11. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. S = x2 + y2.
Câu 10. Tìm các số nguyên tố p và q sao cho 7p + q và pq + 11 cũng là các số nguyên tố.
Câu 9. Cho p, q là số nguyên tố và phương trình x2 − px + q = 0 có nghiệm nguyên dương. Tìm p, q.
Câu 8. Cho x + y + z = 1. Chứng minh. x2+y2+z2≥13�2+�2+�2≥13.
Câu 7. Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu viết chữ số 3 vào giữa hai chữ số đó ta được một số có 3 chữ số gấp 11 lần số cần tìm?
Câu 6. Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào vào giữa 2 chữ số của số đó thì ta được số mới gấp 7 lần số phải tìm.
Câu 5. Tìm a, b, c để đa thức f(x) = x3 + ax2 + bx + c chia hết cho x − 2 và chia cho x2 − 1 thì dư 2x.
Câu 4. Tìm các hệ số a, b, c sao cho đa thức 3x4 + ax2 + bx + c chia hết cho đa thức (x – 2) và chia cho đa thức (x2 – 1) được thương và còn dư (−7x – 1).
Câu 3. Cho tam giác ABC, kẻ AH ⊥ BC. Trên tia đối của tia HA, lấy điểm K sao cho HK = HA. Nối KB, KC. Tìm các cặp tam giác bằng nhau trong hình vẽ.
Câu 2. Một mảnh đất trong công viên hình chữ nhật có chiều dài 16m và chiều rộng bằng nửa chiều dài. Người ta dự định làm một giàn hoa bên trong mảnh đất đó có hình thoi như hình bên, còn lại sẽ trồng hoa hồng nếu mỗi mét vuông trồng được 4 cây hoa hồng. Hỏi cần bao nhiêu cây hoa hồng để trồng hết phần đất còn lại?
Câu 1. Một sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng là 28 m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. người ta dùng loại gạch hình vuông có cạnh 50 cm để lát kín sân chơi đó . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe gạch đủ sân chơi trên? Biết 1 chuyến chở 350 viên gạch và diện tích các mạch vữa không đáng kể.
Câu 40. Tìm các ước nguyên tố của 36.
Câu 39. Số các ước tự nhiên của 252 là bao nhiêu? Liệt kê các ước của 252.
Câu 38. Cho đường tròn (O; R), đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Từ điểm C thuộc Ax, kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm). Gọi giao điểm của CO và AD là I. Chứng minh. CO ⊥ AD.
Câu 37. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB và HE vuông góc với AC (D trên AB, E trên AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE. Chứng minh AH = DE.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD và AB = 2CD). Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
Câu 35. Phân tích đa thức thành nhân tử. 36 + 2xy – x2 – y2.
Câu 34. Lớp 5A có một số học sinh. Biết số học sinh nữ bằng 2323 số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
Câu 33. Chứng minh rằng A = x4 + 2x3 – x2 – 2x chia hết cho 24 với mọi số nguyên x.
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, I là trung điểm của AB, lấy K đối xứng với B qua H. Qua A dựng đường thẳng song song với BC cắt HI tại D. a) Tứ giác AKHD là hình gì? b) Chứng minhAHBD là hình chữ nhật.
Câu 31. Tính. a) (x3 + 3x2 – 5x – 1)(4x – 3); b) (−2x2+4x+6)(−12x+1)
Câu 30. Tính số trung bình cộng của các số sau. 3; 5; 9; 10; 13.
Câu 29. 88 – 8 + 8 + 8 +…+8 (11 số 8). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Câu 28. Một người nông dân mua một con bò giá 10 triệu, rồi bán đi với giá 15 triệu, sau đó mua lại giá 20 triệu rồi lại bán đi với giá 17 triệu. Người bán bò lãi bao nhiêu tiền?
Câu 27. Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42 120 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Câu 26. Cho tam giác ABC cân tại A và trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. Tứ giác AKMB là hình gì? A. Hình chữ nhật; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình bình hành.
Câu 25. Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. Tứ giác AKCM là hình gì? A. Hình chữ nhật; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình bình hành.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAD); B. Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác; C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAB); D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBD) và (SAC) là IO.
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá 1000 mà chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5? A. 531 số; B. 533 số; C. 332 số; D. 467 số.
Câu 22. Chứng minh rằng n4 + 2n3 – n2 – 2n chia hết cho 24 với mọi số nguyên n.
Câu 21. Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, AH là đường cao. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc AC tại F . a) Chứng minh. AE.AB = AF.AC. b) Cho BH = 3cm, AH = 4cm. Tính AE, BE.
Câu 20. Tính tổng của tất cả số tự nhiên x, biết x là số có 2 chữ số và 12 < x < 91.
Câu 19. Tính giá trị của biểu thức. P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … + 22020.
Câu 18. Thu gọn biểu thức sau. A = 1 – 3 + 32 – 33 + … + 32021 – 32022
Câu 17. Giải phương trình. 22x + 1 = 32.
Câu 16. Giải phương trình. 2x + 1 − 2x = 32.
Câu 15. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều dài bằng 3232 chiều rộng, trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg. Hỏi trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 14. Cho đoạn thẳng AB. Xác định vị trí của điểm C trên đoạn thẳng AB sao cho CA ≤ CB.
Câu 13. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1. x − 2y + 1 = 0 và d2. −3x + 6y – 10 = 0.
Câu 12. Không thực hiện phép tính,so sánh các tính sau rồi điền dấu >, < hoặc = và viết vào chỗ chấm cho thích hợp. a) 357,32× 0,34 . 35,732 × 3,4; vì . b) 491,5× 0,05 . 4,915 × 5; vì.
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số là chẵn?
Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt sao cho số 1,2,3 luôn đứng cạnh nhau.
Câu 9. Tìm GTNN của B = 2x2 + 3y2 + 4xy − 8x − 2y + 18
Câu 8. Chứng minh 4x − 10 − x2 luôn luôn âm với mọi x.
Câu 7. Chứng minh rằng biểu thức. a) x2 + 2x + 3 luôn dương với mọi x; b) −x2 + 4x − 5 luôn âm với mọi x.
Câu 6. Cho B = 3 + 32 + 33 + . + 3120. Chứng minh B chia hết cho 13.
Câu 5. Cho B=3 + 32 + 33 + . + 3120. Chứng minh. a) B chia hết cho 3; b) B chia hết cho 4; c) B chia hết cho 13.
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k