Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy.
Câu 3. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 18,36;tổng của số thứ hai và số thứ ba là 21,64; tổng của số thứ ba và số thứ nhất là 20. Tính tổng của ba số đó?
Câu 2. Tìm ba số, biết tổng thứ nhất và thứ hai bằng 182. Tổng của số thứ hai và thứ ba bằng 176, tổng của số thứ ba và số thứ nhất bằng 188.
Câu 1. Cho f(x) = −x2 − 2(m − 1)x + 2m − 1. Tìm m để bất phương trình f(x) > 0 đúng với mọi x thuộc (0; 1)
Câu 40. Hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1 . 1000 có chiều dài 8 cm, chiều rộng 6 cm. Vậy diện tích thực tế của mảnh đất đó là bao nhiêu?
Câu 39. Trên một bản đồ tỉ lệ 1 . 1 000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6 cm và chiều rộng 4 cm. Tính diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha.
Câu 38. Hàm số y = cos 2x nghịch biến trên khoảng nào?
Câu 37. Hàm số y = cos 2x đồng biến trên khoảng nào?
Câu 36. Tìm ước chung của 9 và 15. A. {1;3}; B. {0; 3}; C. {1; 5}; D. {1; 3; 9}.
Câu 35. Cho tập hợp A = {−3;−2; 0; 6; 9}.Trong các 1 tập hợp sau tập hợp nào không phải là tập hợp con của A? A. {−3; 9}; B. {−2; 0; −9}; C. {−3; 0; 6; 9}; D. {−2}.
Câu 34. Thực hiện phép tính. a) 483 + (−56) + 263 + (−64) b) 371 + (−531) + (−271) + 731 c) 3251 − 243 − 3250 d) 279 − (145 + 279)
Câu 33. Tìm x biết |x − 1| = 3x + 2.
Câu 32. Một cửa hàng bán vải được 2 160 000 đồng. Tính gia cửa hàng lãi 8% so với tiền vốn. Hỏi số tiền lãi là bao nhiêu tiền?
Câu 31. Một cửa hàng bán vải được 2 160 000 đồng tính ra được lãi 160 000 đồng . Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
Câu 30. Cho hai hàm số y=x2 và y=2x − m+2.Tìm m để đồ thị hai hàm số trên chỉ có một điểm chung? Tìm tọa độ điểm chung đó?
Câu 29. Cho phương trình. x2 − (m − 2)x− m − 1 = 0 (với m là tham số) a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. b) Tìm m thỏa mãn hệ thức. (x1 − x2)2 − 3x1x2 = 21
Câu 28. Tìm m để đồ thị hàm số bậc nhất y = mx − 4 cắt đường thẳng y = −3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5.
Câu 27. Biết đồ thị hàm số y = (k − 3)x − 4 cắt đường thẳng y = −3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5. Tìm tham số k
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam giác vẽ các hình vuông ABDE, ACFG và BCHI. Ta có. A. SACFG = SBCHI + SABDE; B. SBCHI = SABDE + SACFG; C. SABDE = SBCHI + SACFG; D. SBCHI = SACFG − SABDE.
Câu 25. Xác định hàm số bậc hai y = 2x2 + bx + c biết đồ thị của nó có đỉnh I(−1; −2). A. y = 2x2 – 4x + 4; B. y = 2x2 – 4x; C. y = 2x2 – 3x + 4; D. y = 2x2 + 4x.
Câu 24. Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c biết đồ thị của nó có đỉnh I(1; −1) và đi qua điểm A(2; 0) A. y = x2 − 3x + 2; B. y = 2x2 − 4x + 3; C. y = x2 − 2x; D. y = x2 + 2x.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD là hình bình hành tâm O. M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, SA, SB. a) Tìm giao tuyến của (MNP) và (SAB). b) Tìm giao tuyến của (MNP) và (SBD).
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB, SC và SD. Tìm giao tuyến của (MNPQ) và (SAC). A. MN; B. QM; C. SO; D.MP.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z(1 + i) là số thực là. A. Đường trong bán kính bằng 1; B. Trục Ox; C. Đường thẳng y = −x; D. Đường thẳng y = x.
Câu 20. Cho hàm số y = x3 – (m + 1)x2 – (m2 – 2m)x + 2020. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Câu 19. Cho hàm số y = mx3 – mx2 – (m +4)x + 2. Xác định m để hàm số đã cho nghịch biến trên ℝ.
Câu 18. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. a) 32.93; b) 22.52; c) 85.23; d) 98 . 32.
Câu 17. Cho hàm số y = (2m – 3)x + m – 1. Chứng minh rằng đồ thị hàm số đi qua điểm cố định với mọi giá trị của m. Tìm điểm cố định ấy.
Câu 16. Tìm điểm cố định mà đường thẳng y = (m – 2)x + 3 luôn đi qua với mọi giá trị của m.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của mp(SAD) và mp(SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào trong số các đường thẳng sau? A. AC; B. BD; C.AD; D. SC.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là. A. Đường thẳng qua Svà song song với AD; B. Đường thẳng quaSvà song song với CD; C. Đường SO với O là tâm hình bình hành; D. Đường thẳng qua S và cắt AB.
Câu 13. Bạn Sơn tạo các hình bằng những chiếc tăm giống nhau theo sơ đồ nhứ hình trên (Hình thứ n có n2 ô vuông giống nhau và mỗi cạnh hình vuông là một chiếc tăm). Hỏi Sơn phải thêm bao nhiêu chiếc tăm vào hình thứ 2018 để được hình thứ 2019. A. 8076; B. 7698; C. 5346; D. 6782.
Câu 12. Nếu gửi tiết kiệm theo kì hạn là 12 tháng thì lãi suất hàng tháng là 0,7%. Hỏi 1 người gửi 50 000 000 đồng trong 1 năm thì thu được bao nhiêu tiền lãi? (Tiền lãi của tháng không được cộng vào tiền gửi).
Câu 11. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 256 m2, chiều rộng là 8 m. Xung quanh khu đất người ta đóng cọc để rào xung quanh, biết rằng khoảng cách giữa hai cọc liền nhau là 4 m. Hỏi cần bao nhiêu cọc để đủ rào xung quanh khu đất đó.
Câu 10. Để lát nền một căn phòng có dạng hình vuông có chu vi là 80 dm. Người ta phải dùng các viên gạch hình vuông để lát, mỗi viên gạch có độ dài cạnh 2 dm và có giá là 25 000 đồng/viên. Tính số viên gạch cần dùng và số tiền mua gạch để lát nền căn phòng đó.
Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 40m, chiều rộng bằng 1212 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 30%. Tính. a) Diện tích của mảnh đất đó. b) Diện tích đất làm nhà là bao nhiêu mét vuông?
Câu 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 38m, chiều rộng bằng 3434 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 25%. Tính. a) Diện tích của mảnh đất đó. b) Diện tích đất làm nhà là bao nhiêu mét vuông?
Câu 7. Làm phép tính sau. 2 357 × 24.
Câu 6. Cho tam giác ABC có A(−5; 6), B(1; −3), C(−1; 1). Tìm tọa độ trung điểm H của BC.
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 18π. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ.
Câu 4. Bỏ ngoặc rồi tính. 25 – (−17) + 24 – 12.
Câu 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n7 – n chia hết cho 7.
Câu 2. Cúc đang làm một phép tính mà khi nhân 342 với 1 số có 2 chữ số giống nhau, Cúc đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên Cúc đã tìm ra kết quả ít hơn tích đúng là 12312. Tìm số có 2 chữ số giống nhau đó.
Câu 1. Chứng minh rằng n(n + 1)(2n + 1) chia hết cho 6 với n thuộc mọi số tự nhiên.
Câu 40. Cho đa thức bậc 2 có dạng P(x) = ax2 + bx + c biết rằng P(x) thỏa mãn 2 điều kiện sau. P(0) = −2 và 4P(x) – P(2x – 1) = 6x – 6. Chứng minh rằng a + b + c = 0 và xác định đa thức P(x).
Câu 39. Cho đa thức bậc ba P(x) thỏa mãn. P(x) chia cho x2 + 2 dư 2x − 1, chia cho x2 + x dư 16x − 11. Tính P(100).
Câu 38. Cho các số. 2,41; 24,1; 24,112; 2,4.102; 2,41.103; 2,4.10−4. Có mấy số có ba chữ số có nghĩa.
Câu 37. Cho các số. 13,1; 13,10; 1,3.103; 1,30.103; 1,3.10−3; 1,30.10−3. Có mấy số có hai chữ số có nghĩa.
Câu 36. Bạn Lâm có một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều dài 6 dm, chiều rộng 4 dm. Bạn Lâm cắt các lá cờ hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuong là 8cm và 10 cm. Hỏi bạn Lâm cắt được bao nhiêu lá cờ như vậy?
Câu 35. Bạn Lan có một tờ giấy. Lan cắt làm đôi. Lan lại cắt làm đôi cả hai mảnh đó. Lần thứ ba Lan lại cắt đôi mỗi mảnh đã có. Hỏi cứ như thế đến lần thứ 10 Lan được bao nhiêu mảnh giấy?
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k