Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 7. Một mảnh vườn hình chữ nhật được chia thành hai phần là hai hình bằng nhau có cạnh 4m. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhât.
Câu 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật được chia làm 2 phần để trồng hành và trồng cà rốt. Trong đó diện tích trồng cà rốt gấp 5 lần diện tích trồng hành, chu vi đất trồng cà rốt lớn hơn chu vi đất trồng hành 936 m. Biết chiều rộng mảnh vườn ban đầu là 327 m. Hỏi chu vi mảnh ruộng ban đầu là bao nhiêu dam?
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác; B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác; C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác; D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác.
Câu 4. Cho đường thẳng d1. y = 3mx – m2 và d2. y = 3x + m – 2. Tìm m để d1 và d2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 3. Tìm m để 2 đường thẳng (d). y = (m + 2)x + 2m2 + 1 và (d'). y = 3x + 3 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung.
Câu 2. Gieo hai đồng tiền xu cân đối và đồng chất. Xác suất để xuất hiện hai mặt ngửa là bao nhiêu?
Câu 1. Cho hàm số y = 2x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d). Vẽ đồ thị của hàm số đã cho. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) với hai trục tọa độ.
Câu 50. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên BC sao cho MB = 2MC. Chứng minh AM→=13AB→+23AC→ .
Câu 49. Tìm x biết x4 + 3x3 – x – 3 = 0.
Câu 48. Cho hàm số đa thức y = f(x) có đạo hàm trên ℝ, f(0) < 0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f’(x). Hỏi hàm số g(x) = |f(x) + 3x| có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4; B. 5; C. 3; D. 6.
Câu 47. Cho đường thẳng xy đi qua điểm A nằm trong đường tròn (O; R). Chứng minh đường thẳng xy và đường tròn (O; R) cắt nhau
Câu 46. Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3. a) Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 6). b) Vẽ đồ thị của hàm số với hệ số a tìm được ở câu a.
Câu 45. Tính góc α tạo bởi đường thẳng y = x – 2 và trục Ox.
Câu 44. Tìm hàm số bậc nhất biết hệ số góc bằng biết hệ số góc bằng –2 và đồ thị đi qua điểm M (1; 3).
Câu 43. Cho tứ giác ABCD có E,F là trung điểm AD, BC.Gọi G là trung điểm EF.Chứng minh rằng
Câu 42. Trong hình 97, biết diện tích miền gạch sọc là 86 cm2. Tính diện tích hình tròn.
Câu 41. Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi 5km 60dam. Chiều dài hơn chiều rộng 800m a) Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu ha ? Bao nhiêu m2? b) Biết 13 diện tích khu rừng trồng cây mới. Tính tỉ số diện tích trồng cây mới và phần diện tích còn lại của khu rừng.
Câu 40. Sử dụng 4 chữ số khác nhau từ các chữ số 0, 2, 4, 6, 7, 8 để tạo thành các số lẻ có 4 chữ số. Hỏi có thể tạo ra được bao nhiêu số khác nhau?
Câu 39. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn 65 000?
Câu 38. Cho ∆ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Tính số đo góc A, diện tích S của tam giác ABC, đường cao kẻ từ đỉnh A là ha và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 37. Cho hai tập hợp A = (−4; 3) và B = (m – 7; m). Tìm giá trị thực của tham số m để B ⊂ A.
Câu 36. Giải phương trình. 3sin2x + 2cos2x = 3.
Câu 35. Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Tính số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp 10A.
Câu 34. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y = – cosx. B. y = –2sinx. C. y = 2sin(–x). D y = sinx – cosx.
Câu 33. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = sinx + tanx.
Câu 32. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và AB ⊥ BC. Xác định góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
Câu 30. Coi trái đất là quả cầu có bán kính R = 6400 km, chuyển động tròn đều quanh trục của nó. Tại một điểm trên mặt đất nằm tại vĩ tuyến α = 60° thì chuyển động với gia tốc hướng tâm tại điểm đó là bao nhiêu?
Câu 29. Cho ∆ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng b2−c2=ab.cosC−c.cosB .
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm 2 đường chéo. Gọi M, N là trung điểm của OB, OD. a) Chứng minh AMCN là hình bình hành. b) AM cắt BC tại E, CN cắt AD tại F. Chứng minh AE = CF và O, E, F thẳng hàng.
Câu 27. Giải phương trình 2sinxcos2x – 1 + 2cos2x – sinx = 0.
Câu 26. Cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d) và điểm A(–1; –5). a) Viết phương trình đường thẳng d1 qua A và song song với trục Ox . b) Viết phương trình đường thẳng d2 qua A và song song với đường thẳng d. c) Viết phương trình đường thẳng d3 qua A và vuông góc với đường thẳng d. d) Viết phương trình đường thẳng d4 qua A và gốc tọa độ.
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d1). y = –2x + 5 và đi qua điểm A(–2; 1).
Câu 24. Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình tanx = tan3x (1)
Câu 23. Cách cộng trừ số âm?
Câu 22. Cho ΔABC nhọn có a = 10 cm, b = 6 cm, S = 24 cm². Tính c.
Câu 21. Cho ∆ABC cân tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = AB. Chứng minh CD = 2CM.
Câu 20. Cho ∆ABC cân tại A có BD và CE là hai đường trung tuyến của tam giác. Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân.
Câu 19. Cho góc nhọn a có sina=5/13 . Tính cosa, tana, cota.
Câu 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 đường thẳng (d). y = x – 4; (d1). x + 2y = –2; (d2). y = –2x + 2. Chứng minh rằng nếu M ∈ (d) thì M cách đều (d1) và (d2).
Câu 17. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt ở C và D Các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N. Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
Câu 16. Cho ∆ABC vuông tại A; đường cao AH;AB = 6 cm; AC = 8 cm. Tính cạnh BC, AH, BH.
Câu 15. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng. A. π là một số hữu tỉ. B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. C. Bạn có chăm học không? D. Hôm nay trời đep quá!
Câu 14. Giải phương trình tanx + 1 = 0.
Câu 13. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn 65000?
Câu 12. Tìm thương của phép chia, biết rằng nếu thêm 15 vào số bị chia và thêm 5 vào số chia thì thương và số dư không thay đổi.
Câu 11. Trong phép chia, có số bị chia là 72. Số chia là số kém số bé nhất có hai chữ số là 2 đơn vị. Tính thương của hai số đó.
Câu 10. Tìm m để phương trình sinx + cosx = m có nghiệm.
Câu 9. Phương trình x^2 - 9 = 0 có tập nghiệm là ?
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k