Hoặc
337,199 câu hỏi
Bài 11 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo của các hypebol sau. a) x216−y29=1; b) x264−y236=1; c) x2 – 16y2 = 16; d) 9x2 – 16y2 = 144.
Câu hỏi 1 trang 46 Sinh học 10. Phân biệt lông và roi ở tế bào vi khuẩn.
Câu hỏi 2 trang 45 Sinh học 10. Loại vi khuẩn A có kích thước trung bình là 1 µm, loại vi khuẩn B có kích thước trung bình là 5 µm. Theo lí thuyết, loại nào sẽ có tốc độ sinh sản nhanh hơn? Giải thích.
Câu hỏi 1 trang 45 Sinh học 10. Nêu các đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. Vì sao loại tế bào này được gọi là tế bào nhân sơ?
Bài 10 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của elip thỏa mãn từng điều kiện. a) Đỉnh (5; 0), (0; 4) b) Đỉnh (5; 0), tiêu điểm (3; 0); c) Độ dài trục lớn 16, độ dài trục nhỏ 12; d) Độ dài trục lớn 20, tiêu cự 12.
Mở đầu trang 44 Sinh học 10. Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Có hai loại tế bào. tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Sinh vật nhân sơ có thể phân bố hầu như mọi nơi trên Trái Đất. Số lượng sinh vật nhân sơ có trên cơ thể người gấp hàng chục lần số lượng tế bào của cơ thể người. Tại sao các sinh vật nhân sơ lại có các đặc điểm thích nghi kì lạ đến vậy?
Bài 9 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ của các elip sau. a) x2100+y236=1; b) x225+y216=1; c) x2 + 16y2 = 16.
Bài 8 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C). (x – 5)2 + (y – 3)2 = 1000 tại điểm M(11; 11).
Bài 7 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau. a) Có tâm I(-2; 4) và bán kính bằng 9; b) Có tâm I(1; 2) và đi qua điểm A(4; 5); c) Đi qua hai điểm A(4; 1), B(6; 5) và có tâm nằm trên đường thẳng 4x + y – 16 = 0; d) Đi qua gốc tọa độ và cắt hai trục tọa độ tại các điểm có hoành độ là a, tung độ là b.
Bài 6 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn có phương trình. a) (x – 2)2 + (y – 7)2 = 64; b) (x + 3)2 + (y + 2)2 = 8; c) x2 + y2 – 4x – 6y – 12 = 0.
Bài 5 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng. ∆. 6x + 8y – 13 = 0 và ∆’. 3x + 4y – 27 = 0.
Bài 4 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Tính tâm và bán kính của đường tròn tâm M(-2; 3) và tiếp xúc với đường thẳng d. 14x – 5y + 60 = 0.
Bài 3 trang 73 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp sau. a) d1. x – y + 2 = 0 và d2. x + y + 4 = 0; b) d1. và d2. x – 3y + 2 = 0; c)
Bài 2 trang 73 Toán lớp 10 Tập 2. Cho AB và CD là hai dây cung vuông góc tại E của đường tròn (O). Vẽ hình chữ nhật AECF. Dùng phương pháp tọa độ để chứng minh EF vuông góc với DB.
Bài 1 trang 73 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho bốn điểm A(2; 1), B(1; 4), C(4; 5), D(5; 2). a) Chứng minh ABCD là một hình vuông. b) Tìm tọa độ tâm I của hình vuông ABCD.
Thử thách trang 73 Toán lớp 10 Tập 2. Áp dụng tính chất quang học của parabol để giải quyết vấn đề sau đây. Một chóa đèn pin có mặt cắt hình parabol với kích thước như trong Hình 21. a) Chọn hệ chục tọa độ Oxy sao cho gốc O là đỉnh của parabol và trục Ox đi qua tiêu điểm. Viết phương trình của parabol trong hệ tọa độ vừa chọn. b) Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn bao nh...
Bài 6 trang 71 Toán lớp 10 Tập 2. Một cái cầu có dây cáp treo hình parabol, cầu dài 100m và được nâng đỡ bởi những thanh thẳng đứng treo từ cáp xuống, thanh dài nhất là 30m, thanh ngắn nhất là 6m (Hình 18). Tính chiều dài của thanh cách điểm giữa cầu 18m.
Bài 5 trang 71 Toán lớp 10 Tập 2. Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình x2282−y2422=1(Hình 17). Biết chiều cao của tháp là 150m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol bằng 23 khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
Bài 4 trang 71 Toán lớp 10 Tập 2. Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao 8m, rộng 20m (Hình 16). a) Chọn hệ tọa độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên. b) Tính khoảng cách theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 5m lên nóc nhà vòm
Bài 3 trang 70 Toán lớp 10 Tập 2. Để cắt một bảng hiệu quảng cáo hình elip có trục lớn là 80 cm và trục nhỏ là 40 cm từ một tấm ván ép hình chữ nhật có kích thước 80 cm × 40 cm, người ta vẽ hình elip đó lên ván ép như hướng dẫn sau. Chuẩn bị. - Hai cái đinh, một vòng dây kín không đàn hồi, bút chì. Thực hiện. - Xác định vị trí (hai tiêu điểm của elip) và ghim hai cái đinh lên hai điểm đó trên tấm...
Bài 2 trang 70 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của các đường conic dưới đây. Gọi tên và tìm tọa độ các tiêu điểm của chúng. a) (C1). 4x2 + 16y2 = 1; b) (C2). 16x2 – 4y2 = 144; c) (C3). x= 18y2.
Bài 1 trang 70 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của. a) Elip có trục lớn bằng 20 và trục nhỏ bằng 16; b) Hypebol có tiêu cự 2c = 20 và độ dài trục thực 2a = 12; c) Parabol có tiêu điểm F12;0.
Vận dụng 3 trang 70 Toán lớp 10 Tập 2. Một cổng chào có hình parabol cao 10m và bề rộng của cổng tại chân cổng là 5m. Tính bề rộng của cổng tại chỗ cách đỉnh 2m.
Thực hành 3 trang 70 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của parabol (P) có đường chuẩn ∆. x + 1 = 0.
Hoạt động khám phá 6 trang 68 Toán lớp 10 Tập 2. Cho parabol (P) có tiêu điểm F và đường chuẩn ∆. Gọi khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn là p, hiển nhiên p > 0. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho Fp2;0 và ∆. x + p2 = 0. Xét điểm M(x; y). a) Tính MF và d(M. ∆). b) Giải thích phát biểu sau. M(x; y) ∈ (P) ⇔ .
Hoạt động khám phá 5 trang 68 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm F0;12, đường thẳng ∆. y + 12 = 0 và điểm M(x; y). Để tìm hệ thức giữa x và y sao cho M cách đều F và ∆, một học sinh đã làm như sau. - Tính MF và MH (với H là hình chiếu của M lên ∆). MF = x2+y−122 , MH = . - Điều kiện để M cách đều F và ∆. MF = d(M, ∆) ⇔ ⇔ x2+y−122=y+122 ⇔ x2 = 2y ⇔ y = 12x2 (*) Hãy cho biết tên đồ thị...
Vận dụng 2 trang 67 Toán lớp 10 Tập 2. Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là một hypebol có phương trình x2272−y2402=1 (Hình 9). Cho biết chiều cao của tháp là 120m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol bằng một nửa khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính đường tròn nóc và bán kính đường tròn đáy của tháp.
Thực hành 2 trang 67 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của hypebol có tiêu cự bằng 10 và độ dài trục ảo bằng 6.
Hoạt động khám phá 4 trang 66 Toán lớp 10 Tập 2. Cho hypebol (H) có các tiêu điểm F1 và F2 và đặt F1F2 = 2c. Điểm M thuộc hypecbol (H) khi và chỉ khi |F1M – F2M| = 2a. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho F1(-c; 0) và F2(c; 0). Xét điểm M(x; y). a) Tính F1M và F2M theo x, y và c. b) Giải thích các phát biểu sau. M(x; y) ∈ (H) ⇔
Hoạt động khám phá 3 trang 65 Toán lớp 10 Tập 2. Lấy một tấm bìa, trên đó đánh dấu hai điểm F1 và F2. Lấy một cây thước thẳng với mép thước AB có chiều dài d và một đoạn dây không đàn hồi có chiều dài l sao cho d – l = 2a nhỏ hơn khoảng cách F1F2 (Hình 6a). Đính một đầu dây vào đầu A của thước, dùng đinh ghim đầu dây còn lại vào điểm F2. Đặt thước sao cho đầu B của thước trùng với điểm F1 và đoạn...
Vận dụng 1 trang 65 Toán lớp 10 Tập 2. Một đường hầm có mặt cắt hình nửa elip cao 4m, rộng 10m (Hình 5). Viết phương trình chính tắc của elip đó.
Thực hành 1 trang 65 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của elip trong Hình 4.
Hoạt động khám phá 2 trang 64 Toán lớp 10 Tập 2. Cho Elip (E) có các tiêu điểm F1 và F2 và đặt F1F2 = c. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho F1(-c; 0) và F2(c; 0). Xét điểm M(x; y). a) Tính F1M và F2M theo x, y và c. b) Giải thích phát biểu sau. M(x; y) ∈ (E) ⇔ x+c2+y2+x−c2+y2=2a.
Hoạt động khám phá 1 trang 64 Toán lớp 10 Tập 2. Lấy một tấm bìa, ghim hai cái đỉnh lên đó tại hai điểm F1 và F2. Lấy một vòng dây kín không đàn hồi có độ dài lớn hơn hai lần đoạn F1F2. Quàng vòng dây đó qua hai chiếc đinh và kéo căng tại một điểm M nào đó. Tựa đầu bút chì vào trong vòng dây tại điểm M rồi di chuyển sao cho dây luôn luôn căng. Đầu bút chì vạch lên tấm bìa một đường mà ta gọi là đư...
Bài 6 trang 63 Toán lớp 10 Tập 2. Một cái cổng hình bán nguyệt rộng 8,4m, cao 4,2 m như Hình 5. Mặt đường dưới cổng được chia thành hai làn cho xe ra vào. a) Viết phương trình mô phỏng cái cổng. b) Một chiếc xe tải rộng 2,2m và cao 2,6m đi đúng làn đường quy định có thể đi qua cổng mà không làm hư hỏng cổng hay không?
Bài 5 trang 63 Toán lớp 10 Tập 2. Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 2x – 4y – 20 = 0. a) Chứng tỏ rằng điểm M(4; 6) thuộc đường tròn (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(4; 6). c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 4x + 3y + 2022 = 0.
Bài 4 trang 62 Toán lớp 10 Tập 2. Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm A(4; 2).
Bài 3 trang 62 Toán lớp 10 Tập 2. Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có tọa độ các đỉnh là. a) M(2; 5), N(1; 2), P(5; 4); b) A(0; 6), B(7; 7), C(8; 0).
Bài 2 trang 62 Toán lớp 10 Tập 2. Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau. a) (C) có tâm I(1; 5) có bán kính r = 4; b) (C) có đường kính MN với M(3; -1) và N(9; 3); c) (C) có tâm I(2; 1) và tiếp xúc với đường thẳng 5x – 12y + 11 = 0; d) (C) có tâm A(1; -2) và đi qua điểm B(4; -5).
Bài 1 trang 62 Toán lớp 10 Tập 2. Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn? Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó. a) x2 + y2 – 6x – 8y + 21 = 0; b) x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0; c) x2 + y2 – 3x + 2y + 7 = 0; d) 2x2 + 2y2 + x + y – 1 = 0.
Vận dụng 3 trang 62 Toán lớp 10 Tập 2. Một vận động viên ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn (C) có phương trình. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 169144 Khi người đó vung đĩa đến vị trí điểm M1712;2 thì buông đĩa (Hình 4). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Thực hành 3 trang 62 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C). x2 + y2 – 2x – 4y – 20 = 0 tại điểm A(4; 6).
Hoạt động khám phá 2 trang 61 Toán lớp 10 Tập 2. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn (C) tâm I(a; b) và cho điểm M(x; y) tùy ý trong mặt phẳng Oxy. Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C) tại M0. a) Viết tọa độ của hai vectơ M0M→ và M0I→. b) Viết biểu thức tọa độ của tích vô hướng của hai vectơ M0M→ và M0I→. c) Hệ thức M0M→.M0I→=0 cho ta phương trình của đường thẳng nào?
Vận dụng 2 trang 61 Toán lớp 10 Tập 2. Một sân khấu đã được thiết lập một hệ trục tọa độ để đạo diễn có thể sắp đặt ánh sáng và xác định vị trí của các diễn viên. Chi biết một đèn chiếu đang rọi trên sân khấu một vùng sáng bên trong đường tròn (C) có phương trình (x – 13)2 + (y – 4)2 = 16. a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C). b) Cho biết tọa độ trên sân khấu của ba diễn viên A, B, C n...
Vận dụng 1 trang 61 Toán lớp 10 Tập 2. Theo dữ kiện đã cho trong hoạt động của bài học, viết phương trình đường tròn biểu diễn tập hợp các điểm xa nhất mà vòi nước có thể phun tới.
Thực hành 2 trang 61 Toán lớp 10 Tập 2. Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn? Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó. a) x2 + y2 – 2x – 4y – 20 = 0; b) (x + 5)2 + (y + 1)2 = 121; c) x2 + y2 – 4x – 8y + 5 = 0; d) 2x2 + 2y2 + 6x + 8y – 2 = 0.
Thực hành 1 trang 60 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau. a) (C) có tâm O(0; 0), bán kính R = 4; b) (C) có tâm I(2; -2), bán kính R = 8; c) (C) đi qua ba điểm A(1; 4), B(0; 1), C(4; 3).
Hoạt động khám phá 1 trang 59 Toán lớp 10 Tập 2. Hãy nhắc lại công thức tính khoảng cách giữa hai điểm I(a; b) và M(x; y) nằm trong mặt phẳng Oxy.
Hoạt động khởi động trang 59 Toán lớp 10 Tập 2. Một nông trại tưới nước theo phương pháp vòi phun xoay vòng tại trung tâm. Cho biết tâm một vòi phun được đặt tại tọa độ (30; 40) và vòi có thể phun xa tối đa 50 m. Làm thế nào để viết phương trình biểu diến tập hợp các điểm xa nhất mà vòi này có thể phun tới.
Câu 7 trang 40 Sinh học 10. Giải thích vì sao khi khẩu phần thức ăn thiếu protein thì cơ thể, đặc biệt là trẻ em, thường gầy yếu, chậm lớn, hay bị phù nề và dễ mắc bệnh truyền nhiễm.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k