Hoặc
18 câu hỏi
Bài 18 trang 75 Toán lớp 10 Tập 2. Một người đứng ở giữa một tấm ván gỗ đặt trên giàn giáo để sơn tường nhà. Biết rằng giàn giáo dài 16 m và độ võng tại tâm của ván gỗ (điểm ở giữa ván gỗ) là 3cm (Hình 4). Cho biết đường cong của ván gỗ có hình parabol. a) Giả sử tâm ván gỗ trùng với đỉnh của parabol, tìm phương trình chính tắc của parabol. b) Điểm có độ võng 1cm cách tâm ván gỗ bao xa?
Bài 17 trang 75 Toán lớp 10 Tập 2. Cổng trào của một thành phố dạng hình parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là 192 m (Hình 3). Từ một điểm M trên thân cổng, người ta đo được khoảng cách đến mặt đất là 2m và khoảng cách từ chân đường vuông góc vẽ từ M xuống mặt đất đến cổng gần nhất là 0,5 m. Tính chiều cao của cổng.
Bài 16 trang 75 Toán lớp 10 Tập 2. Một bộ thu năng lượng mặt trời để làm nóng nước được làm bằng một tấm thép không gỉ có mặt cắt hình parabol (Hình 2). Nước sẽ chảy thông qua một đường ống nằm ở tiêu điểm của parabol. a) Viết phương trình chính tắc của parabol. b) Tính khoảng cách từ tâm đường ống đến đỉnh của parabol.
Bài 15 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Một gương lõm có mặt cắt hình parabol như Hình 1, có tiêu điểm cách đỉnh 5cm. Cho biết bề sâu của gương là 45 cm có tính khoảng cách AB.
Bài 14 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của parabol thỏa mãn từng điều kiện sau. a) Tiêu điểm (4; 0); b) Đường chuẩn có phương trình x = −16; c) Đi qua điểm (1; 4); d) Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 8.
Bài 13 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của các parabol sau. a) y2 = 12x; b) y2 = x;
Bài 12 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của hypebol thỏa mãn từng điều kiện sau. a) Đỉnh (3; 0), tiêu điểm (5; 0); b) Độ dài trục thực 8, độ dài trục ảo 6.
Bài 11 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo của các hypebol sau. a) x216−y29=1; b) x264−y236=1; c) x2 – 16y2 = 16; d) 9x2 – 16y2 = 144.
Bài 10 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của elip thỏa mãn từng điều kiện. a) Đỉnh (5; 0), (0; 4) b) Đỉnh (5; 0), tiêu điểm (3; 0); c) Độ dài trục lớn 16, độ dài trục nhỏ 12; d) Độ dài trục lớn 20, tiêu cự 12.
Bài 9 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ của các elip sau. a) x2100+y236=1; b) x225+y216=1; c) x2 + 16y2 = 16.
Bài 8 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C). (x – 5)2 + (y – 3)2 = 1000 tại điểm M(11; 11).
Bài 7 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau. a) Có tâm I(-2; 4) và bán kính bằng 9; b) Có tâm I(1; 2) và đi qua điểm A(4; 5); c) Đi qua hai điểm A(4; 1), B(6; 5) và có tâm nằm trên đường thẳng 4x + y – 16 = 0; d) Đi qua gốc tọa độ và cắt hai trục tọa độ tại các điểm có hoành độ là a, tung độ là b.
Bài 6 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn có phương trình. a) (x – 2)2 + (y – 7)2 = 64; b) (x + 3)2 + (y + 2)2 = 8; c) x2 + y2 – 4x – 6y – 12 = 0.
Bài 5 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng. ∆. 6x + 8y – 13 = 0 và ∆’. 3x + 4y – 27 = 0.
Bài 4 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2. Tính tâm và bán kính của đường tròn tâm M(-2; 3) và tiếp xúc với đường thẳng d. 14x – 5y + 60 = 0.
Bài 3 trang 73 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp sau. a) d1. x – y + 2 = 0 và d2. x + y + 4 = 0; b) d1. và d2. x – 3y + 2 = 0; c)
Bài 2 trang 73 Toán lớp 10 Tập 2. Cho AB và CD là hai dây cung vuông góc tại E của đường tròn (O). Vẽ hình chữ nhật AECF. Dùng phương pháp tọa độ để chứng minh EF vuông góc với DB.
Bài 1 trang 73 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho bốn điểm A(2; 1), B(1; 4), C(4; 5), D(5; 2). a) Chứng minh ABCD là một hình vuông. b) Tìm tọa độ tâm I của hình vuông ABCD.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k