Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 24. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được.
Câu 23. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì nếu mặt đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng bao nhiêu?
Câu 22. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì?
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau; B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau; C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau; D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 20. Hãy chọn câu đúng. A. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt chứa trong 2 mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau; B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau; C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau; D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
Câu 19. Giải phương trình. sin 2x + sin2 x = 1
Câu 18. Cho tam giác ABC có A(7; 3), B(7; 1), C(10; 1). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Câu 17. Cho tam giác ABC có A(3; 3), B(2; 1), C(5; 1). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Câu 16. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 20 cm; AC = 12 cm. Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là bao nhiêu?
Câu 15. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17]. Tính xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3.
Câu 14. Phân tích thành nhân tử. a) A = ab(a − b) + bc(b − c) + ca(c − a) b) B = a(b2 − c2) + b(c2 − a2) + c(a2 − b2) c) C = (a + b + c)3 − a3 − b3 − c3
Câu 13. Cho a, b, c ∈ ℝ thỏa mãn a2 + b2 + c2 = a3 + b3 + c3 = 1. Tính a2012 + b2013 + c2014.
Câu 12. Rút gọn. (x − 3)3 − (x + 1)3 + 12x(x − 1).
Câu 11. Hình thang ABCD có đáy AB, CD. a) Cho biết AD // BC. Chứng minh rằng AD = BC, AB = CD. b) Cho biết AB = CD. Chứng minh rằng AD // BC, AD = BC.
Câu 10. Giải phương trình 2x2 + y2 − 2xy − 6x + 9 = 0.
Câu 9. Giải phương trình 2x2 + y2 − 6x + 2xy − 2y + 5 = 0.
Câu 8. Xác định hàm số bậc hai y = ax2 − x + c biết đồ thị hàm số đi qua A(1; −2) và B(2; 3).
Câu 7. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. “Khi quay ……… một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông; B. Hình tam giác; C. Hình chữ nhật; D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6. Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình.
Câu 5. Rút gọn và tính giá trị. A = (3x + 5)(2x − 1) − (1 − 4x)(3x + 2) tại |x| = 2.
Câu 4. Tính giá trị biểu thức. B = (3x + 5)(2x − 1) + (4x − 1)(3x − 2) với |x| = 2.
Câu 3. Cho một mặt phẳng (P) và hai đường thẳng song song a, b. Mệnh đề nào sau đây là sai? A . Nếu (P) // a thì (P) // b; B. Nếu (P) // a thì (P) // b hoặc chứa b; C. Nếu (P) cắt a thì (P) cũng cắt b; D. Nếu (P) chứa a thì có thể (P) song song với b.
Câu 2. Cho mặt phẳng (P) và hai đường thẳng song song a và b. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu (P) song song với a thì (P) cũng song song với b; B. Nếu (P) cắt a thì (P) cũng cắt b; C. Nếu (P) chứa a thì (P) cũng chứa b; D. Các khẳng định A, B, C đều sai.
Câu 1. Tìm x ta biết. 4x − 5 chia hết cho x – 1.
Câu 40. Tìm x, biết. 4x + 5 chia hết cho x + 1.
Câu 39. Có bao nhiêu mặt cầu chứa một đường tròn cho trước? A. Chỉ có 2 mặt cầu; B. Chỉ có một mặt cầu; C. Có vô số mặt cầu; D. Không có mặt cầu nào.
Câu 38. Tìm số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước.
Câu 37. Cho dãy số (un) là một cấp số cộng, biết u2 + u21 = 50. Tính tổng của 22 số hạng đầu của dãy.
Câu 36. Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 5 và tổng 50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công thức của số hạng tổng quát un.
Câu 35. Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}, từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 3.
Câu 34. Tìm nghiệm của phương trình 3x − 1 = 9.
Câu 33. Tìm x biết. 3x + 1 = 9x
Câu 32. Chứng minh đẳng thức. x2 + y2 = (x + y)2 − 2xy.
Câu 31. Chứng minh x2 + y2 ≥ 2xy.
Câu 30. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 4x2 + 5x − 9 b) 4x3 + 4x2 − 5x − 3
Câu 29. Phân tích đa thức 4x2 − 5x + 1 thành nhân tử.
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y = 2x.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Câu 26. Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút). 10 12 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11 Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên?
Câu 25. Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút). 10 12 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11 Kích thước mẫu là bao nhiêu?
Câu 24. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x − 2.3x + 2 + 27 = 0.
Câu 23. Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng A. (a + c + b)2(a + b)2; B. (a + c)2(a + b)2(b + c); C. (a + c)2 + (a + b)2 + (b + c)2; D. (a + c)2(a + b)2(b + c)2.
Câu 22. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) (x + y)2 − (x − y)2 b) x2 − 2x − 4y2 − 4y c) x2(x − 1) + 16(1 − x)
Câu 21. Làm tính nhân. a) 3x.(5x2 − 2x − 1); b) (x2 + 2xy − 3).(− xy);
Câu 20. Hỏi hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
Câu 19. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
Câu 18. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x4 + 2x2 − 1 trên [−1; 2] lần ượt là M, m. Tính giá trị của tích M . m.
Câu 17. Cho K là một khoảng và hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu f ‘(x) = 0, ∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên K; B. Nếu f ‘(x) > 0, ∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên K; C. Nếu f ‘(x) ≥ 0, ∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên K; D. Nếu f ‘(x) < 0, ∀x ∈ K thì hàm số nghịch biến trên K.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng K thì f ‘(x) ≥ 0, ∀x ∈ K; B. Nếu f ‘(x) > 0, ∀x ∈ K thì hàm số f (x) đồng biến trên K; C. Nếu f ‘(x) ≥ 0, ∀x ∈ K thì hàm số f (x) đồng biến trên K; D. Nếu f ‘(x) ≥ 0, ∀x ∈ K và f ‘(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K.
Câu 15. Cho hàm số y = ecos x. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. y'.cos x + y.sin x + y² = 0; B. y'.sin x + y.cos x + y² = 0; C. y'.sin x − y².cos x + y' = 0; D. y'.cos x − y.sin x − y² = 0.
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k