Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (a; b). Phát biểu nào sau đây sai? A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f ‘(x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b); B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f ‘(x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b) và f ‘(x) = 0 tại hữu hạn giá trị x ∈ (a; b); C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi ∀x1, x2 ∈ (a; b). x1 > x2 ⇔...
Câu 13. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu f '(x) < 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) nghịch biến trên (a; b); B. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì f (x) > 0 với mọi x thuộc (a; b); C. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì f (x) ≥ 0 với mọi x thuộc (a; b); D. Nếu f '(x) > 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) đồn...
Câu 12. Cho một điểm A cố định và một đường thẳng a cố định không đi qua A. Gọi O là một điểm thay đổi trên a. Chứng minh rằng các mặt cầu tâm O bán kính r = OA luôn luôn đi qua một đường tròn cố định.
Câu 11. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4x2 − 4xy + y2 b) 9x3 − 9x2y − 4x + 4y c) x3 + 2 + 3(x3 − 2)
Câu 10. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) 4x2 + y2 − 4xy b) 27 + 9x2 + 27x + x3 c) 8z3 + 1 d) (2z − 3)2 − 16 e) (2x − 7)2 − (x + 2)2
Câu 9. Tìm x, biết. 2 . 3x = 10 . 312 + 8 . 274.
Câu 8. Tìm a để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 3
Câu 7. Tìm số a để. a) Đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho x + 3 b) Đa thức x3 − 3x + a chia hết cho đa thức x2 − 2x + 1
Câu 6. Phương trình 22x + 1 = 32 có nghiệm là.
Câu 5. Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x + 7 = 2x + 3 + m2 + 6m có nghiệm x ∈ (1; 3). Chọn đáp án đúng. A. S = −35; B. S = 20; C. S = 25; D. S = −21.
Câu 4. Cho a là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. tan a < 0; B. cot a > 0; C. sin a < 0; D. cos a > 0.
Câu 3. Cho góc a ∈ (90°; 180°). Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin a và cot a cùng dấu; B. Tích sin a.cot a mang dấu âm; C. Tích sin a.cos a mang dấu dương; D. sin a và tan a cùng dấu.
Câu 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. (b − 2c)(a − b) − (a + b)(2c − b).
Câu 1. Biểu diễn miền nghiệm của của bất phương trình hai ẩn 2x − y ≥ 0.
Câu 47. Cho 2 số có tổng là 20,47. Nếu số hạng thứ nhất gấp lên 3 lần, số hạng thứ hai gấp lên 5 lần thì tổng mới là 77,07. Tìm hai số đã cho
Câu 46. Cho các chữ số 1, 3, 4, 7, 8. Từ năm chữ số này có thể lập được tất cả bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau?
Câu 45. Cho a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thõa mãn a2(b + c) = b2(c + a) = 2013. Tìm giá trị H = c2(a + b).
Câu 44. Cho a2(b + c) = b2(c + a) = 2018 với a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Tìm giá trị của biểu thức c2(a + b).
Câu 43. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5 cm2 = . mm2 12 km2 = . hm2 1 hm2 = . m2 7 hm2 = . m2 1 m2 = . cm2 5 m2 = . cm2 12 m2 9 dm2 = . dm2 37 dam2 24 m2 = . m2
Câu 42. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 0,075 kg = ……… g
Câu 41. Cho f(x) = x5 − 3x4 + x2 − 5 và g(x) = 2x4 + 7x3 − x2 + 6. Tìm hiệu f(x) − g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến.
Câu 40. Chứng minh bất đẳng thức sau. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca.
Câu 39. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 và ab + bc + ca = 9. Tính a + b + c.
Câu 38. Phân tích đa thức thành nhân tử. x4(y − z) + y4(z − x) + z4(x − y).
Câu 37. Có 15 người làm xong 2 đơn hàng trong 8 ngày. Hỏi làm 4 đơn hàng như thế trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Biết năng suất mỗi người như nhau)
Câu 36. Viết số thích hợp và chỗ chấm. a) 150 cm2 = … dm2 … cm2 b) 423 dm2 = … m2 … dm2 c) 709 mm2 = … cm2 … mm2 d) 2010 m2 = … dam2 … m2 e) 4,567409 km2 = … hm2 = … dam2 = … cm2 f) 8,07 ha = … dam2 = … m2
Câu 35. Viết số thích hợp và chỗ chấm. 150 cm2 = … dm2 … cm2 2010 m2 = … dam2 … m2
Câu 34. Trung bình cộng của hai số là 138. Biết số thứ nhất là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số. Tìm số thứ hai.
Câu 33. Bác Tư trồng lúa mì trên hai mảnh đất cuối năm thu được 5 795 kg. Mảnh đất thứ hai thu kém mảnh đất thứ nhất 1 125 kg. Hỏi mảnh đất thứ hai được bao nhiêu yến lúa mì?
Câu 32. Có hai thửa ruộng trồng lúa năng suất như nhau, thửa ruộng thứ nhất lớn gấp 3 lần thửa ruộng thứ hai, biết thửa ruộng thứ hai có chiều dài 42 m, chiều rộng 26 m và 1 m2 thu được 2 kg thóc. Hỏi 2 thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc?
Câu 31. Có 2 thửa ruộng trồng lúa năng suất như nhau, thửa ruộng thứ nhất lớn gấp 2 lần thửa ruộng thứ hai, biết thửa ruộng thứ hai có chiều dài 42 m, chiều rộng 26 m và 1 m2 thu được 2 kg thóc. Hỏi 2 thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc?
Câu 30. Một nhà trẻ chuẩn bị gạo cho 120 em bé ăn trong 60 ngày. Nhưng sau 20 ngày có một số em đến thêm, nên số gạo còn lại chỉ đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi có bao nhiêu em mới đến thêm? Biết suất ăn của các em được quy định bằng nhau.
Câu 29. Một hình chữ nhật gồm các ô vuông như hình vẽ. Hãy cắt hình chữ nhật thành 3 mảnh rồi ghép thành một hình vuông.
Câu 28. Tìm số hạng tiếp theo của dãy sau. 10; 13; 18; 26; …
Câu 27. Cho dãy số. 10; 13; 18; 26; 39; 60; … Tìm quy luật dãy số rồi viết tiếp 2 số vào dãy số.
Câu 26. Phân tích đa thức (x + y + z)3 − x3 − y3 − z3 thành nhân tử.
Câu 25. Phân tích đa thức thành nhân tử. x3 + y3 + z3 − 3xyz.
Câu 24. Tính bằng cách thuận tiện. 2 547 + 1 456 + 6 923 – 456.
Câu 23. Tính nhanh. 3 577 + 1 456 + 6 423 – 456.
Câu 22. Trên một bản đồ tỉ lệ 1 . 1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6 cm và chiều rộng 4 cm. Tính diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha.
Câu 21. Nếu chia số bị chia cho 2 lần số chia thì ta được 0,6. Còn nếu chia số bị chia cho 3 lần số thương ta cũng được 0,6. Tìm số bị chia số chia và số thương trong phép chia đầu tiên?
Câu 20. Nếu ta chia số bị chia cho 2 lần số bị chia thì ta được 6. Nếu ta chia số bị chia cho 3 lần số thương thì ta cũng được 6. Tìm số bị chia và số chia.
Câu 19. Một phép chia có số chia bằng 57, số dư bằng 24. Hỏi phải bớt đi ở số bị chia ít nhất bao nhiêu đơn vị để được phép chia hết. Khi đó thương thay đổi thế nào?
Câu 18. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu vườn đó. Biết rằng nếu bớt chiều dài 5 m và tăng chiều rộng 5 m thì diện tích tăng 225 m2
Câu 17. Có 54 con vừa gà, vừa mèo. Tất cả có 154 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con mèo?
Câu 16. Cho B = 23! + 19! − 15!. Chứng minh. a) B chia hết cho 11. b) B chia hết cho 110.
Câu 15. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm được cắt thành 4 hình vuông nhỏ bằng nhau. Hỏi tổng chu vi của tất cả hình vuông nhỏ.
Câu 14. Một hình vuông được chia thành 4 hình vuông nhỏ bằng nhau. Biết diện tích hình vuông lớn là 100 cm2. Tính chu vi hình vuông nhỏ.
Câu 13. Cho A = 2 + 22 + 23 + . + 260. Chứng minh. A chia hết cho 6.
Câu 12. Cho A = 2 + 22 + 23 + . + 260. Chứng minh. A chia hết cho 3, 7, 105
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k