Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 23. Cho hàm số y = x + 4 (d). a) Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy b) Tính diện tích của ∆AOB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xen ti mét)
Đề bài . Tìm m để mx2−2(m+1)x+m+3=0 là phương trình bậc hai nhận x = -2 là nghiệm.
Đề bài. Xét phép thử T. “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên quan đến phép thử. “Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Tính xác suất của biến cố A.
Đề bài . Xét phép thử gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
Đề bài.Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, có AB = 2a, AD = DC = a, có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. a) Chứng minh mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (SDC), mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SCB). b) Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD), tính tanφ. c) Gọi (α) là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với mặt phẳng (SAC). Hãy xác địn...
Đề bài. Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=3, AC=2; ABC là tam giác vuông cân tại B. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
Đề bài. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau.
Đề bài. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Tính vecto DM.
Đề bài. Một hình trục có chiều cao bằng 6cm nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5cm. Thể tích khối trụ này bằng bao nhiêu?
Đề bài. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng? A. y = sinx – cosx; B. y = 2sinx; C. y = 2sin(-x); D. y = 0 – 2cosx.
Đề bài. Lớp 11A1 có 41 học sinh trong đó có 21 bạn nam và 20 bạn nữ. Thứ hai đầu tuần lớp phải xếp hàng chào cờ thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 21 bạn nam xen kẽ với 20 bạn nữ?
Đề bài. Giải phương trình. sin2x+3π4+cosx = 0
Đề bài. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?
Đề bài. Trong hình học không gian. A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng. D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Đề bài. Trong hình học không gian. A. Điểm luôn luôn phải thuộc mặt phẳng. B. Điểm luôn luôn không phải thuộc mặt phẳng. C. Điểm vừa thuộc mặt phẳng đồng thời không thuộc mặt phẳng. D. Điểm có thể thuộc mặt phẳng, có thể không thuộc mặt phẳng.
Đề bài. Gọi n1, n2, n3 lần lượt là số trục đối xứng của khối tứ diện đều, khối chóp tứ giác đều và khối lập phương. Tính các giá trị của n1, n2, n3
Đề bài. Tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?
Đề bài. Khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng (SAC) chia khối chóp S. ABCD thành mấy khối tứ diện.
Đề bài. Khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình bình hành. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều cả 5 điểm S, A, B, C, D?
Đề bài. Phương trình 2cos2x=1 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn −2π; 2π
Đề bài. Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 2020 mà chia hết cho 2 hoặc cho 3?
Đề bài. Khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a, cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S. ABCD là bao nhiêu?
Đề bài. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Gọi φ là góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD). Tính cot φ?
Đề bài. Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông.
Đề bài. Nêu tính chất đối xứng của hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành.
Đề bài. Tìm cấp số cộng có 3 số hạng liên tiếp, biết tổng số của chúng là 15 và tổng bình phương các số hạng là 83.
Đề bài. Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng là 27 và tổng các bình phương của chúng là 293.
Đề bài. Biết M(1; −6) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 + bx2 + cx + 1. Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đó.
Đề bài. Phân tích thành nhân tử. x3 + y3 + z3 − 3xyz.
Đề bài. Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc trong Hình 85 và Hình 86.
Đề bài. Đọc tên góc, đỉnh, và các cạnh của góc trong các hình vẽ sau.
Đề bài. Tính. (14xy2 + 21x2y − 7x3) . 7x
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 7x2y − 14xy2 + 21x b) 2x(x − y) + 3y(y − x) c) 6x(x − 3) + 2x − 6 d) 4x(x − y)2 + 3x − 3y
Đề bài. Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đội viên khoảng từ 100 đến 150?
Đề bài. Cho 4 điểm O, A, B, C sao cho OA→+2OB→−3OC→=0→ . Chứng minh. A, B, C thẳng hàng.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Chứng minh rằng. 1AH2=1AB2+1AC2 .
Đề bài. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ∃ n ∈ ℕ, n2 + 11n + 2 chia hết cho 11; B. ∃ n ∈ ℕ, n2 + 1 chia hết cho 4; C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5; D. ∃ n ∈ ℤ, 2x2 − 8 = 0.
Đề bài. Cho x thuộc ℕ. Hãy chứng minh x2 + 1 không chia hết cho 4
Đề bài. Chọn ngẫu nhiên ba số đôi một khác nhau từ tập hợp {1; 2; 3; .; 100} gồm 100 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để 3 số được chọn là độ dài 3 cạnh của một tam giác.
Đề bài. Có ba chiếc hộp A, B, C mỗi chiếc hộp chứa ba chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6. Khi đó P bằng.
Đề bài. Tổng của hai số là 19,1. Nếu giảm số hạng thứ nhất đi 4 lần và giữ nguyên số hạng thứ hai thì được tổng mới là 7,4. Tìm hai số đó.
Đề bài. Cho P=xx−1 , với x > 1. Hãy so sánh P và P
Đề bài. Cho P=xx+2 . Hãy so sánh P và P
Đề bài. Cho tam giác ABC, biết AB = 8, AC = 9, BC = 11. Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên đoạn AC sao cho AN=x (0
Đề bài. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có các cạnh bằng 2a. Biết BAD^=600, A'AB^=A'AD^=1200. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D'a
Đề bài. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x3−8x2+(m2+11)x−2m2+2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox.
Đề bài. Tính cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
Đề bài. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?
Đề bài. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, có thể lập bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9.
Đề bài. Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k