Hoặc
5,376 câu hỏi
Đề bài. Công thức tính bài toán sản lượng lớp 5.
Đề bài. Tính nhanh. a) 4524 – (864 – 999) – (36 + 3999); b) 1000 – (137 + 572) + (263 – 291); c) –329 + (15 – 101) – (25 – 440).
Đề bài. 23 ngày bằng bao nhiêu giờ?
Đề bài.Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4 m còn kích thước cửa ở giữa là 3 m x 6 m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B. A. 13 m; B. 14 m; C. 12 m; D. 10 m.
Đề bài. Giải phương trình. 1+sinx+cosx=2cosx2−π4
Đề bài. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z + 2 = xyz. Chứng minh rằng x+y+z+6≥2yz+zx+xy
Đề bài. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = xyz. Chứng minh 1+1+x2x+1+1+y2y+1+1+z2z≤xyz
Đề bài. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ). Diện tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ nhật là bao nhiêu?
Đề bài. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là. A. M(-2; -2) B. N(1; 4) C. P(-1; -2) D. Q(-1; 2)
Đề bài. Giải phương trình . x4 - 8x2 + x + 12 = 0
Đề bài. Tìm các chữ số a, b, c, d sao cho tổng abc + dba chia hết cho aa và được thương là aa (abc, dba là các số có 3 chữ số theo thứ tự là a, b, c và d, b, a; aa là số có 2 chữ số đều bằng a).
Đề bài. Rút gọn phân thức. x3 + y3 + z3 - 3xyzx - y2 + y - z2 + z - x2
Đề bài. Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là AB ). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi N=AD∩BC,H=MN∩AB. Chọn câu đúng nhất. A. Lời giải. Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có. AC = CM và BD = DM AC // BD (vì cùng vuông góc vớiAB ) Theo hệ q...
Đề bài. By (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một mặt phẳng bờ AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By theo thứ tự ở C và D. Tìm vị trí của điểm M để hình thang ABDC có chu vi nhỏ nhất.
Đề bài. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Gọi φ là góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD). Tính cot φ?
Đề bài. Đếm số đỉnh, số cạnh của khối đa diện lồi đều như hình vẽ sau.
Đề bài. Tìm ví dụ về khối đa diện lồi và khối đa diện không lồi trong thực tế.
Đề bài. Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
Đề bài. Với các số a, b > 0 thỏa mãn 9a2+b=10ab. Hãy chọn đẳng thức đúng sau.
Đề bài. Với các số a, b > 0 thỏa mãn a2+b2=6ab, tính biểu thức log2(a+b).
Đề bài. Một hình chóp 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
Đề bài. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'. Các mặt phẳng (ABC') và (A'B'C') chia khối lăng trụ đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H1, H2 lần lượt là khối có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất trong bốn khối trên. Tính giá trị của V(H1)V(H2).
Đề bài. Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P là bao nhiêu vectơ?
Đề bài. Có hai giỏ đựng trứng là giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi giỏ đều có hai loại là trứng lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng giỏ A nhiều hơn số trứng giỏ B. Lấy ngẫu nhiên một quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả trứng lành là5584. Tính số trứng lành trong giỏ A.
Đề bài. Với giá trị nào của m để phương trình 4x−m.2x+1+2m+3=0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1+x2=4.
Đề bài. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+4x trên khoảng (0;+∞). Tìm m.
Đề bài. Cho hàm số y=x3+mx2+3x−2m+5 (với m là tham số thực). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho đồng biến trên R.
Đề bài. Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau và có BC=3, BAC^=300. Tính diện tích tam giác ABC.
Đề bài. Tìm m để hàm số y=x3−3mx2+3(2m−1)x+1 đồng biến trên R.
Đề bài. Tìm x để x2 + x + 1 chia hết cho x – 1.
Đề bài. Chứng minh rằng x2002 + x2000 + 1 chia hết cho x2 + x + 1.
Đề bài. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Tính cosB^+C^ .
Đề bài. Chứng minh a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) với mọi số thực a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Đề bài. Giải phương trình nghiệm nguyên. x2 − 2xy + 5y2 = y + 1.
Đề bài. Giải phương trình nghiệm nguyên. x2 + 2xy = 5y + 6.
Đề bài. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau. A = 4x2 + 4x + 11.
Đề bài. Chứng minh bất đẳng thức. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca.
Đề bài. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca. Chứng minh a = b = c .
Đề bài. Tìm số hạng thứ năm trong khai triển x+2x10 mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.
Đề bài. Cho hàm số. y = (m − 5)x + 1 (m là tham số). a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất b) Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến; nghịch biến trên ℝ?
Câu 32. Tìm hệ số của x12y13 trong khai triển (2x + 3y)25
Đề bài. Cho hàm số y = 3x – 2. a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. b) Tìm phương trình đường thẳng song song với (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
Đề bài. Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau Hàm số f (2x − 2) − 2ex nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1); B. (1; +∞); C. (−∞; −1); D. (−2; 0).
Đề bài.Tìm m để đồ thị hàm số y= x2 − mx + 1 đi qua điểm M(1; 2)
Đề bài. Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(−1; −2) và B(3; −10)
Đề bài .Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; 2) và B(3; 4).
Đề bài .Tổngsố đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là. A. 900°; B. 1026°; C. 1080°; D. 1260°.
Đề bài. Số đo các góc của một đa giác lồi có 9 cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai d = 3°. Tìm số đo của các góc đó
Đề bài. Cho hàm số bậc nhất y = (m − 1)x + 3 (1) (với m ≠ 1)a) Xác định m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thắng y = −x + 1b) Xác định m để đường thắng y =1 − 3x , đường thẳng y = −0,5x − 1,5 và đồ thị hàm số (1) cùng đi qua một điểm.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k