Hoặc
5,376 câu hỏi
Đề bài. Rút gọn biểu thức. A = căn (2 + căn 3) + căn (2 - căn 3)
Đề bài. Giải phương trình. 2x + cos (6x + pi/3) = 0
Đề bài. Giải phương trình. cos (x + pi / 3) + sin 2x = 0
Đề bài. Thực hiện phép cộng. 6 / (x^2 + 4x) + 3 / (2x + 8)
Đề bài. Rút gọn phân thức sau. (x^2 + 4x + 3) / (2x + 6) (x # -3)
Đề bài. Tính diện tích hình bình hành, biết tổng số độ dài đáy và chiều cao là 25 cm, độ dài cạnh đáy hơn chiều cao 7 cm.
Đề bài. Tính diện tích hình bình hành, biết tổng số độ dài đáy và chiều cao là 24 cm, độ dài đáy hơn chiều cao 4 cm.
Đề bài. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O và M là trung điểm AB. Tính độ dài của các vectơ OA + OB
Đề bài. Giải phương trình. x - 2 căn (x - 3) = 3
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử. x - 2 căn x - 3
Đề bài. Tìm tất cả các giá tị thực của tham số m để hàm số y = −x2 + (m − 1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2). A. m < 5; B. m > 5; C. m < 3; D. m > 3.
Đề bài. Tìm tất cả các giá tị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (m + 1)x + 2 có hai điểm cực trị. A. m £ 2; B. m > 2; C. m < 2; D. m < −4.
Đề bài. So sánh. A = (2017+2018) / (2018+2019) và B = 2017/2018 + 2018/2019
Đề bài. So sánh. A = 2017.2019 và B = 20182.
Đề bài. Tìm x, y là số nguyên, biết. a) x.y = 11; b) (2x + 1)(3y – 2) = 12; c) 1 + 2 + 3 + … + x = 55; d) 6 ⋮ (x – 1); e) (2x + 1)3 = 27; f) 2x.16 = 128.
Đề bài. Tìm x, biết. (3x + 2)2 – (1 – 2x)2 = 0.
Đề bài. Tính bằng cách hợp lí. A = (–30) + (–29) + … + 48 + 49 + 50.
Đề bài. Hình vẽ bên là một hình vuông ABCD có chu vi 48 dm. Tính diện tích phần tô đậm?
Đề bài. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) 3x2 + 3y2 – 6xy – 12; b) x4 + x3 + 2x2 + x + 1.
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12; b) 4x2 – 4x + 1 – 9y2; c) 9x2 – 6x + 1 – 16y2.
Đề bài. Cho f(x) = ax2 + bx + c. Tìm điều kiện của tham số m để f(x) < 0 với mọi x thuộc ℝ.
Đề bài. Tập hợp các số tự nhiên là gì?
Đề bài. Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m. x2 + mx + m + 3 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
Đề bài. Cho phương trình x2 – mx + m – 3 = 0. a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2. b) Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1, x2 mà không phụ thuộc vào m.
Đề bài. Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm cạnh AB, P là giao điểm CM và DA a) Cm. APBC là hình bình hành và BCDP là hình thang vuông b) CM. 2Sbcdp = 3Sapbc c) Gọi N là trung điểm BC, Q là giao điểm DN và CM. Cm. AQ = AB
Đề bài. Cho ΔABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Chứng minh tam giác ABD bằng tam giác ADC. b) Kẻ DH⊥AB (h tập hợp AB ) DK⊥AC ( K ∈ AC) Chứng minh BH = CK. c) Biết A^ = 4B^ tính số đo các góc của tam giác ΔABC
Đề bài. Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H. a) Chứng minh ΔABH = ΔACH b) Chứng minh AH ⊥ BC c) Vẽ HD ⊥AB (D ∈AB) và HE⊥AC (E∈AC) . Chứng minh. DE // BC
Đề bài. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 người để làm ban đại diện sao cho có đúng ba nam? A. 20 B. 15 C. 30 D. 45
Đề bài. 39100 viết dưới dạng số thập phân là. A. 3,09 B. 3,900 C. 3,009 D. 3,90
Đề bài. Cho ΔABC vuông cân tại A, tia phân giác của góc B và góc C cắt AC và AB lần lượt tại E và D. a) Chứng minh BE = CD, AD = AE. b) Gọi I là giao điểm của BE và CD, AI cắt BC tại M. Chứng minh vuông cân. c) Từ A và D vẽ các đường thẳng vuông góc với BE. Các đường này cắt BC tại K và H. Chứng minh HK = KC.
Đề bài. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho với A(1; 0; 0), B(3; 2; 4), C(0; 5; 4). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho |vector MA + vector MB + 2vector MC| nhỏ nhất. A. M(1; 3; 0). B. M(1; −3; 0). C. M(3; 1; 0). D. M(2; 6; 0).
Đề bài. Cho ΔABC cân tại A . Tia giác góc B cắt cạnh AC tại D, tia phân giác góc C cắt cạnh AB tại E. Chứng minh cân.
Đề bài. Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15cm, BC = 10cm. Khi đó AD = ? A. 3 cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm
Đề bài. Gọi d1 là đồ thị hàm số y = −(2m − 2)x + 4m và d2 là đồ thị hàm số y = 4x – 1 . Xác định giá trị của m để M(1; 3) là giao điểm của d1 và d2. A. m=12 B. m=−12 C. m = 2 D. m = −2
Đề bài. Cho hàm số y = -x + 5 có đồ thị là (d1) y=x2−1 có đồ thị là (d2) A) Vẽ (d1), (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ B) Tìm tọa độ giao điểm của (d1), (d2)
Đề bài. Cho hai điểm A(x1; y1) và B(x2; y2) với x1 # x2; y1 # y2. Chứng minh rằng nếu đường thẳng y = ax + b đi qua A và B thì (y - y1) / (y2 - y1) = (x - x1) / (x2 - x1)
Đề bài. Chứng minh đẳng thức. tan^2x - sin^2x = tan^2x . sin^2x
Đề bài. Cho biết x/y = 7/10; y/z = 10/13 và x + y + z =120 .Tìm x,y,z
Đề bài. Cho các số hữu tỉ là a, b, c khác 0 thỏa mãn . (a + b - c) / c = (a - b + c) / b = (-a + b + c) / a. Tính giá trị biểu thức. M = (a + b)(b + c)(c + a) / abc
Đề bài. Hưởng ứng phong trào quyên góp sách giáo khoa cũ giúp đỡ học sinh có hoàn cảnh khó khắn, ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp số sách lần lượt với tỉ lệ 3; 4; 5. Tính số sách giáo khoa của mỗi lớp quyên góp, biết số sách quyên góp của lớp 7C hơn lớp 7A là 22 quyển.
Đề bài. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất y = 3sin3x + π6 + 4cos3x + π6
Đề bài. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt A1, A2,. A10 trong đó có 4 điểm A1, A2, A3, A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên là A. 116 tam giác B. 80 tam giác C. 96 tam giác D. 60 tam giác
Đề bài. Cho một đường thẳng d và hai điểm phân biệt A, B không thuộc d. Tìm điểm C thuộc d sao cho A, B, C thẳng hàng. Khi nào không thể tìm được điểm C như vậy?
Đề bài. Cho hình thang ABCD diện tích hình thang là 225 cm2, đáy nhỏ AB = 12 cm đáy lớn CD = 18 cm. Tính diện tích tam giác ABC và tam giác ACD.
Đề bài. Chuẩn bị chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, đội văn nghệ trường THPT X gồm 9 học sinh, trong đó 3 học sinh nữ chia thành 3 tổ đều nhau (mỗi tổ 3 học sinh) để làm công tác biểu diễn văn nghệ. Tính xác xuất để mỗi tổ có đúng 1 nữ.
Đề bài. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8 cm và BC = 10 cm. Đường cao AH dài là. А. 4,8 сm; В. 9,6 сm; С. 8,4 cm; D. 8,4 m.
Đề bài. Cho 2 đường thẳng (d). y = – x + m + 2 và (d'). y= (m2 – 2).x + 1. a) Khi m = – 2, hãy tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng. b) Tìm m để (d) song song với (d').
Đề bài. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất có ba chữ số. Biết rằng a chia cho 11 dư 3 và a chia cho 13 dư 5.
Đề bài. Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả. l = 158 ± 2 (cm). Sai số tương đối của phép đo đó bằng A. 2%; B. 1,7%; C. 0,6%; D. 1,3%.
Đề bài. Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả. C = 118 ± 2 (cm). Sai số tỉ đối phép đo đó bằng A. 2%; B. 1,7%; C. 5,9%; D. 1,2%.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k