Đăng nhập để tiếp tục
×
Thông tin tài khoản không đúng!
×
Ghi nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu
Hoặc
Sử dụng tài khoản Google
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Thi Online
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Đăng nhập
Danh mục
Tất cả (326,348)
32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (19,752)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (6,296)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (5,974)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (5,920)
Toán (5,378)
Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng anh theo chuyên đề có đáp án năm 2023 (3,105)
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án (3,088)
Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án (2,836)
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (2,547)
Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án (2,410)
Xem tất cả danh mục
Danh sách câu hỏi
70 câu hỏi
Gọi h( t ) ( cm ) là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng h'( t ) = 1/5 căn bậc hai của 3/t + 8 và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
46
7 tháng trước
Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức cường độ là i( t ) = I0 cos ( omega t - pi /2 ). Biết i = q' với q là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc t = 0, điệ
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
49
7 tháng trước
Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a( t ) = 3t + t^2. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. A. 4300/3 m. B.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
50
7 tháng trước
Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc v( t ) ( m/s ), có gia tốc a ( t ) = v'( t ) = 3/2t + 1 ( m/s^2 ) Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị) là A. 4,6 m/s. B. 7,2 m/s.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
54
7 tháng trước
Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v( t ) = 160 - 10t ( m/s ). Quãng đường mà vật chuyển động từ thời điểm t = 0( s ) đến thời điểm mà vật dừng lại là A. 1028m. B. 1280m. C. 13
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
46
7 tháng trước
Cho hàm số f( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1], và f( 1 ) - f( 0 ) = căn bậc hai của 14/2 Biết rằng 0 nhỏ hơn bằng f'( x ) nhỏ hơn bằng 2 căn bậc hai của 2x , x thuộc [ 0;1]. Khi đó,
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
43
7 tháng trước
Cho hàm số f( x ) tuần hoàn với chu kì pi /2 và có đạo hàm liên tục thỏa mãn f( pi /2) = 0, limits pi /2^pi [ f'( x )]^2dx = pi /4 và limits pi /2^pi f( x ).cos xdx = pi /4 Giá trị của f( 2
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
54
7 tháng trước
Cho f( x ) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f( x ) + f'( x ) = sin x với mọi x và f( 0 ) = 1. Tích phân (e^pi .f( pi ) bằng A. e^pi - 1/2. B. e^pi - 1/2 C. e^pi + 3/2 D. pi + 1/2
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
50
7 tháng trước
Cho f( x ) là một hàm số liên tục trên R thỏa mãn f( x ) + f( - x) = căn bậc hai của 2 - 2cos 2x. Giá trị tích phân P = limits - 3pi /2^3pi /2 f( x )dx là A. P = 3 B. P = 4. C. P = 6 D
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
59
7 tháng trước
Cho hàm số f( x ) liên tục trên [ - 1;1 ] và f( - x ) + 2019f( x ) = e^x, x thuộc [ - 1;1]. Tích phân M = limits - 1^1 f( x )dx bằng A. e^2 - 1/2019e B. e^2 - 1/e C. e^2 - 1/2020e
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
46
7 tháng trước
Cho số thực (a > 0.) Giả sử hàm số f( x ) liên tục và luôn dương trên đoạn [ 0;a ] thỏa mãn f( x ).f( a - x) = 1. Giá trị tích phân I = limits 0^a 1/1 + f( x ) dx là A. I = 2a/3 B. I = a/
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
44
7 tháng trước
Cho hàm số f( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f( 1 ) = 0, limits 0^1 [ f'( x )^2dx = 7 và limits 0^1 x^2f ( x )dx = 1/3. Tích phân limits 0^1 f( x )dx bằng A. 7/5. B. 1.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
51
7 tháng trước
Cho hàm số f( x ) liên tục trên R và thỏa mãn f( x ) + f( 2 - x) = x( 2 - x), x thuộc R Giá trị tích phân G = limits 0^2 f( x )dx là A. G = 2. B. G = 1/2 C. G = 2/3 D. G = 1/3
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
42
7 tháng trước
Cho hàm số f( x ) liên tục trên R thỏa điều kiện f( x ) + f( - x) = 2cos x, với x thuộc R. Giá trị của N = limits - pi /2^pi /2 f( x )dx là A. N = - 1. B. N = 0. C. N = 1. D. N =
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
36
7 tháng trước
Tích phân I = limits - 1^1 x^2020/e^x + 1 dx có giá trị là A. I = 0. B. I = 2^2020/2019 C. I = 2^2021/2021 D. I = 2^2019/2019
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
56
7 tháng trước
Cho y = f( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [ - 6;6]. Biết rằng limits - 1^2f( x )dx = 8 và limits1^3f( - 2x)dx = 3. Tính limits - 1^6 f( x )dx . A. I = 11. B. I = 5. C. I = 2.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
64
7 tháng trước
Tích phân I = limits - 1^1 cos x .ln 2 + x/2 - xdx bằng A. - 1. B. 2. C. 0. D. 1.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
36
7 tháng trước
Biết limits 1^2 ( x + 1)^2/e^x - 1/xdx = me^p/q - n, trong đó (m,n,p,q) là các số nguyên dương và p/q là phân số tối giản. Giá trị của T = m + n + p + q là A. T = 11. B. T = 10. C. T =
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
49
7 tháng trước
Cho limits 0^pi /4 ln ( sin x + 2cos x)/cos ^2x dx = aln 3 + bln 2 + cpi với (a,b,c) là các số hữu tỉ. Giá trị của abc bằng A. 15/8 B. 5/8 C. 5/4 D. 17/8
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
42
7 tháng trước
Cho hàm số f( x ) liên tục, có đạo hàm trên R, f( 2 ) = 16 và limits 0^2 f( x )dx = 4. Tích phân limits 0^4 xf'( x/2)dx bằng A. 112. B. 12. C. 56. D. 144.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
57
7 tháng trước
Cho I = limits 0^1 xe^2xdx = a.e^2 + b với a,b thuộc Q. Giá trị của tổng (a + b) là A. 1/2 B. 1/4 C. 0. D. 1.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
34
7 tháng trước
Biết limits 0^pi /4 x/1 + cos 2xdx = api + bln 2, với a,b là các số hũu tỉ. Giá trị của T = 16a - 8b là A. T = 4. B. T = 5. C. T = 2. D. T = - 2
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
33
7 tháng trước
Cho tích phân I = limits 1^2 ln x/xdx = b/c + aln 2 với a là số thực b và c là các số dương, đồng thời b/c là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c là A. P = 6 B. P = 5.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
45
7 tháng trước
Giá trị của tích phân I = limits 0^1 xtan ^2xdx là A. tan 1 + ln ( cos 1) - 1/2 B. tan 1 - ln ( cos 1) + 1/2 C. cot 1 + ln ( cos 1) - 1/2 D. cot 1 - ln ( cos 1) + 1/2
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
34
7 tháng trước
Giá trị của tích phân I = limits 0^1 x^2 căn bậc hai của 1 - x^2 dx là A. pi /2 B. pi /16 C. pi /4 D. pi /8
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
40
7 tháng trước
Giá trị của tích phân I = limits e^e^2 dx/xln x là A. 1. B. 0. C. ln 2 D. 4.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
35
7 tháng trước
Biết limits 0^2 2xln ( 1 + x)dx = a.ln b, với a,b thuộc N^*, (b) là số nguyên tố. Giá trị của 3a + 4b bằng A. 42. B. 21. C. 12. D. 32.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
41
7 tháng trước
Cho limits 1/2^1 căn bậc hai của x/x^3 + 1 dx = 1/a ln ( a/b + căn bậc hai của b ), với (a,b) là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức P = 2( a + b ) bằng A. 12. B. 10. C. 18 D. 15.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
44
7 tháng trước
Cho limits 0^1 1/ căn bậc hai của ( x + 3 ) ( x + 1)^3dx = căn bậc hai của a - căn bậc hai của b ;với (a,b) là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a^b + b^a bằng A. 17. B. 57. C. 145.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
43
7 tháng trước
Cho hàm số f( x ) liên tục trên R và thỏa mãn limit 0^ pi /4 tan x.f( cos ^2x)dx = 2 và limits e^e^2 f( ln ^2x)/ xln xdx = 2. Giá trị của I = limits 1/4^2 f( 2x)/xdx là A. 0. B. 1. C. 4
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
60
7 tháng trước
Biết limits 0^pi /2 3sin x - cos x/2sin x + 3cos xdx = - 11/13 ln 2 + bln 3 + cpi ,( b,c thuộc Q). Giá trị của b/c là A. 22/3 B. 22pi /3 C. 2/3pi D. 22pi /13
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
48
7 tháng trước
Cho hàm số y = f( x ) xác định và liên tục trên ( 0; + vô cùng) sao cho x^2 + xf( e^x) + f( e^x) = 1; với mọi x ( 0; + vô cùng) . Giá trị của I = limit căn bậc hai của e^e f( x ).ln x/xdx là
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
45
7 tháng trước
Cho hàm số y = f( x ) liên tục trên R và limits 0^1 f( 2x)dx = 8. Giá trị của I = limits 0^ căn bậc hai của 2 xf( x^2)dx là A. 4. B. 8. C. 16. D. 64.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
43
7 tháng trước
Biết limits 0^pi /6 dx/1 + sin x = a căn bậc hai của 3 + b/ c, với (a,b thuộc Z,c thuộc Z^ + và a, b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của tổng (a + b + c) bằng A. 5. B. 12. C.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
44
7 tháng trước
Biết I = 0^ln 2 dx/e^x + 3e^ - x + 4 = 1/c ( ln a - ln b +ln c), với (a,b,c) là các số nguyên tố. Giá trị của P = 2a - b + c là A. P = - 3. B. P = - 1. C. P = 4. D. P = 3.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
45
7 tháng trước
Biết limits 0^pi /2 cos x/sin ^2x + 3sin x + 2dx = aln 2 + bln 3, với (a,b) là các số nguyên. Giá trị của (P = 2a + b) là A. 3. B. 7. C. 5. D. 1.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
46
7 tháng trước
Giá trị của I = limits 0^1 x/x^4 + x^2 + 1 dx là A. I = pi căn bậc hai của 3 /4 B. I = pi căn bậc hai của 3 /6 C. I = pi căn bậc hai của 3 /18 D. I = pi căn bậc hai của 3 /12
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
35
7 tháng trước
Giá trị của I = limits 3 căn bậc hai của 2 ^6 1/căn bậc hai của x căn bậc hai của x^2- 9dx là A. I = pi /8 B. I = pi /36 C. I = pi /6 D. I = pi /24
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
36
7 tháng trước
Giá trị của I = limits 0^ căn bậc hai của 2 /2 x^2 căn bậc hai của 1 - x^2 dx là A. I = pi /8 - 1/4 B. I = pi /4 - 1/8 C. I = pi /3 - 1/4 D. I = pi/8 - 1/2
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
36
7 tháng trước
Giá trị của I = limits 0^pi 2 sin 2x + sin x/ căn bậc hai của 1 + 3cos xdx là A. I = 16/27 B. I = 43/27 C. I = 11/27 D. I = 34/27
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
38
7 tháng trước
Giá trị của I = limits 1^e căn bậc hai của 1 + 3ln x .ln x/ xdx là A. I = 116/135 B. I = 116/153 C. I = 153/116 D. I = 161/135
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
39
7 tháng trước
Giá trị của I = limits 1^2 x/1 + căn bậc hai của x - 1 dx là A. I = 11/3 + 1/2ln 2. B. I = 11/3 + 2ln 2. C. I = 11/3 - 4ln 2. D. I = 11 - 4ln 2
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
35
7 tháng trước
Giá trị của I = limits căn bậc hai của 5 ^2 căn bậc hai của 3 1/x căn bậc hai của x^2 + 4dx là A. I = 1/4 ln 3/5 B. I = 1/4ln 5/3 C. I = 1/2ln 5/3
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
41
7 tháng trước
Giá trị của I = limits 0^1/2 căn bậc hai của 1 - x^2 dx là A. pi /12 + căn bậc hai của 3 /8 B. pi /12 - căn bậc hai của 3 /8
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
37
7 tháng trước
Giá trị của I = limits 0^pi cos ^2x.sin xdx là A. pi . B. 0. C. 1/3. D. 2/3
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
36
7 tháng trước
Biết limits - pi ^pi cos ^2x/1 + 3^ - xdx = m. Giá trị của limits - pi ^pi cos ^2x/1 + 3^xdx bằng A. pi - m. B. pi /4 + m. C. pi + m. D. pi /4 - m
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
37
7 tháng trước
Cho hàm số f( x ) = e^x + m, khi x khác 0; 2x căn bậc hai của 3 + x^2 , khi x < 0. liên tục trên R. Biết - 1^1 f( x )dx = ae + b căn bậc hai của 3 + c( a,b,c thuộc Q). Tổng T = a + b + 3c
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
39
7 tháng trước
Cho limits pi /4^pi /3 cos ^2x + sin x.cos x + 1/cos ^4x + sin x.cos ^3x dx = a + bln 2 + cln ( 1 + căn bậc hai của 3 ), với (a,b,c) là các số hữu tỉ. Giá trị abc bằng A. 0. B. - 2.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
39
7 tháng trước
Tích phân A = limits 0^pi /2 sin x/sin x + cos xdx bằng A. pi /2 B. pi /16 C. pi /4 D. pi /8
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
39
7 tháng trước
Biết rằng tích phân limits 1^2 (5x + 6/x^2 + 5x + 6)dx = aln 2 + bln 3 + cln 5, với (a,b,c) là các số nguyên. Giá trị biểu thức S = a + bc là bao nhiêu? A. S = - 62. B. S = 10 C. S = 20.
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Tích phân có đáp án
41
7 tháng trước
01
02
Câu hỏi nổi bật
+ Đọc thông tin, tư liệu và quan sát Sơ đồ 1.1 hãy: Nêu chức năng và nhiệm vụ của Sử học. Cho ví dụ
86.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại và ý nghĩa của các thành
53.5k
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
44.7k
+ Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
41.6k
+ Dựa vào thông tin mục 3 và hình 1.1, hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với
40.2k
+ Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay
37.4k
+ Có quan điểm cho rằng: chủ nghĩa tư bản ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ
36.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng và ý nghĩa của những thành
35k
+ Khái niệm văn minh, văn hóa giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu một ví dụ để chứng minh
33.9k
+ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn
32.4k