Giá trị của I = limits 3 căn bậc hai của 2 ^6 1/căn bậc hai của x căn bậc hai của x^2- 9dx là A. I = pi /8   B. I = pi /36  C. I = pi /6    D. I = pi /24

Giá trị của \(I = \int\limits_{3\sqrt 2 }^6 {\frac{1}{{x\sqrt {{x^2} - 9} }}dx} \) là
A. \(I = \frac{\pi }{8}.\)
B. \(I = \frac{\pi }{{36}}.\)
C. \(I = \frac{\pi }{6}.\)
D. \(I = \frac{\pi }{{24}}.\)

Trả lời

Hướng dẫn giải

Đặt \(x = \frac{3}{{\sin t}} \Rightarrow dx = \frac{{ - 3\cos t}}{{{{\sin }^2}t}}dt\)

Đổi cận

x

\(3\sqrt 2 \)

6

u

\(\frac{\pi }{4}\)

\(\frac{\pi }{6}\)

Khi đó \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{6}} {\frac{{ - 3\cos t}}{{{{\sin }^2}t.\frac{3}{{\sin t}}\sqrt {\frac{9}{{{{\sin }^2}t}} - 9} }}} dt = \frac{1}{3}\int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{4}} {dt} = \frac{1}{3}\left( {\frac{\pi }{4} - \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{\pi }{{36}}.\)

Chọn B.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả