Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 30. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng? A. y = sin x – cos x; B. y = 2sin x; C. y = 2sin (–x); D. y = –2cos x.
Câu 29. Thực hiện phép tính. (4x – 1)(2x2 – x – 1).
Câu 28. Giải phương trình. (x + 1)(x² – x + 1) – 2x = x(x – 1)(x + 1).
Câu 27. Phân tích đa thức thành nhân tử. (x – y)2 + 4(x – y) – 12.
Câu 26. a) Tìm các ước của mỗi số sau. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 17, 34. b) Trong các số trên, những số nào có hai ước, những số nào có nhiều hơn hai ước?
Câu 25. Tìm x, ta biết. x3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0.
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 3); B(–1; 2); C(–2; 1). Tìm tọa độ của vectơ −−→AB−−−→AC��→−��→ A. (–5; –3); B. (1; 1); C. (–1; 2); D. (–1; 1).
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC có tọa độ điểm A(3; 1), C(–1; 2) (tham khảo hình vẽ bên). Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm B? A. z1 = –2 + 3i; B. z2 = 2 + 3i; C. z3 = 4 – i; D. z4 = –4 + i.
Câu 22. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC, điểm C thuộc trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng? A. −−→AB��→ có tung độ khác 0; B. Hai điểm A, B có tung độ khác nhau; C. C có hoành độ bằng 0; D. xA + xC – xB = 0
Câu 21. Giải phương trình. log2x.log2(2x) – 2 = 0
Câu 20. Chứng minh rằng. a) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) b) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
Câu 19. Chứng minh a2 + b2 + c2 + 3 ≥ 2(a + b + c).
Câu 18. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > 0, b < 0, c > 0; B. a < 0, b > 0, c < 0; C. a < 0, b < 0, c < 0; D. a > 0, b < 0, c < 0.
Câu 17. Tính nhanh. 502 – 492 + 482 – 472 + . + 22 – 12.
Câu 16. Chứng minh rằng 7 . 52n + 12 . 6n chia hết cho 19.
Câu 15. Tìm x. 4x2 – 25 = 0.
Câu 14. Tìm x, y, z thỏa mãn rằng. x2 + y2 + 2z2 + xy + 2yz + 2zx + x + y + 1 = 0.
Câu 13. Một hộp đựng có 4 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 viên bi trong đó chỉ có hai màu.
Câu 12. Cho A = [m; m + 1] và B = (–1; 3). Điều kiện để (A ∩ B) = ∅ là gì?
Câu 11. Phân tích đa thức thành nhân tử. x3 – 7x – 6.
Câu 10. Một cấp số cộng gồm 5 số hạng. Hiệu số hạng đầu và số hạng cuối bằng 20. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho A. d = –5; B. d = 4; C. d = –4; D. d = 5.
Câu 9. Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Kẻ đường cao AH. Chứng minh rằng tứ giác MNPH là hình thang cân.
Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y=sinxx�=sin��; B. y = tanx + x; C. y = 10x2 + 19; D. y = – 9cotx.
Câu 7. Tổng của tất cả các số nguyên a mà –7 < a ≤ 7 là. A. 7; B. –7; C. –1; D. 0.
Câu 6. Một hình thang có đáy nhỏ là 4 cm , chiều cao là 5 cm, diện tích là 40 cm2. Tính chiều dài đáy lớn.
Câu 5. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 3x – 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Câu 4. Cho đường thẳng d. y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là. A. P(0;16)�0;16; B. N(6; 0); C. M(0; 6); D. D(0; –6).
Câu 3. Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Ta lấy điểm E trên cạnh AB, điểm F trên cạnh CD sao cho AE = CF. Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.
Câu 1. Chứng minh nếu p và 8p2 + 1 là hai số nguyên tố lẻ thì 8p2 + 2p + 1 là số nguyên tố.
Câu 44. Biết số gần đúng là a = 37 975 421 có độ xác định d = 150. Hãy ước lượng sai số tương đối của a. A. δ ≤ 0,0000099 B. δ ≤ 0,000039 C. δ ≤ 0,0000039 D. δ < 0,000039.
Câu 43. Tìm số a; b biết a + b = 30 và [a; b] = 6(a; b).
Câu 42. Tìm số nguyên x. a) 46 – x = –21 + (–87) b) x – 96 = (443 – x) – 15 c) (–x + 281 +534) = 499 + (x – 48) d) –(754 + x) = (x – 12 – 741) – 23.
Câu 41. Cho parabol (P). y = x2 + x + 2 và đường thẳng (d). y = ax + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để (P) tiếp xúc với (d). A. a = –1, a = 3 B. a = 2 C. a = 1, a = –3 D. Không tồn tại giá trị của a.
Câu 40. Tính giá trị của biểu thức. a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 b) x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
Câu 39. Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y = 12,732 ± 0,015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải. A. L = 32,376 ± 0,025 và ∆L ≤ 0,05 B. L = 32,376 ± 0,05 và ∆L ≤ 0,025 C. L = 32,376 ± 0,5 và ∆L ≤ 0,5 D. L = 32,376 ± 0,05 và ∆L ≤ 0,05.
Câu 38. Tìm hệ số x5 trong khai triển đa thức của x(1 – 2x)5 + x2(1 + 3x)10. A. 3310 B. 2130 C. 3210 D. 3320.
Câu 37. Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Câu 36. Phương là gì, chiều là gì, hướng là gì trong toán học?
Câu 35. Tính nhanh [(–59) + 71] – [(–83) – (–95)].
Câu 34. Cho 4 điểm A(1; –2), B(0; 3), C(–3; 4), D(–1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng? A. A, B, C; B. B, C, D; C. A, B, D; D. A, C, D.
Câu 33. Đường tròn có 1 tâm đối xứng và 1 trục đối xứng, đúng hay sai?
Câu 32. Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là. A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân. B. Đường chéo của hình thang cân. C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân. D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân.
Câu 31. Cho hai tập khác rỗng A = (m – 1; 4] và B = (–2; 2m + 2), m ∈ ℝ. Tìm m để A ∩ B ≠ ∅. A. –2 < m < 5 B. m > –3 C. –1 < m < 5 D. 1 < m < 5.
Câu 30. Cho hàm số y = (2m – 1)x + 3 – m có đồ thị (d). Xác định m để đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x + 5.
Câu 29. Cho hàm số (P). y = x2 – 3x + 2 và (d). y = x + m. Tìm M để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 28. Rô bốt có hai cái cốc loại 250 ml và 400 ml. Chỉ dùng hai cái cốc đó, làm thế nào để rô bốt lấy được 100 ml nước từ chậu nước.
Câu 27. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 20 m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2 m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt. Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn.
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?
Câu 25. Từ các số 0; 1; 2; 7; 8; 9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k