Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 32. Nhân dịp lễ 20/10, shop thời trang Gumac giảm giá 40% cho các mặt hàng. Lan mua cái đầm hết 297 000 đồng. Tính giá tiền cái đầm trước khi giảm.
Câu 31. Một cửa hàng có 480 thùng hàng, mỗi thùng nặng 65kg. Cửa hàng đã bán được 300 thùng hàng. Số thùng hàng còn lại nặng bao nhiêu ki - lô -gam ?
Câu 30. Một đội công nhân 9 người trong một ngày đắp được 60 mét đường. Người ta bổ sung thêm 18 người nữa cùng đắp thì trong một ngày đắp được bao nhiêu mét đường đó (mức đắp mỗi người như nhau)?
Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số đôi một khác nhau, trong đó các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải và chữ số 6 luôn đứng trước chữ số 5.
Câu 28. Cho hàm số (c) có y = f(x) = x2 ‒ 2x + 3. Viết phương trình tiếp tuyến với (c) tại điểm thuộc (c) có hoành độ x0 = 1.
Câu 27. Tính. 1,4 × 10.
Câu 26. Nêu mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề sau. A. “Với mọi n ∈ ℕ*, (1 + 2 + . + n) không chia hết cho 11”.
Câu 25. Tìm x, khi biết. 3x(x ‒ 1) + x ‒ 1 = 0.
Câu 24. Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào trong 3 môn trên và 5 em thích cả 3 môn. Hỏi có bao nhiêu em thích 1 môn trong 3 môn trên?
Câu 23. Tìm m để đa thức x3 + y3 + z3 + mxyz chia hết cho đa thức x+ y + z.
Câu 22. Cho tam giác ABC có M ∈ BC. Kẻ MN song song với AB (N ∈ AC) và MP // AC (P ∈ AB). Gọi I là trumg điểm của NP. Chứng minh A, I, M thẳng hàng.
Câu 21. Cho a + b + c + d = 0. Chứng minh rằng. a3 + b3 + c3 + d3 = 3.(ab ‒ cd).(c + d).
Câu 20. Giải phương trình sau. (2x + 3) (x + 2)2 (2x + 5) = 315
Câu 19. Một đội sản xuất chuẩn bị gạo đủ cho 120 công nhân ăn trong 30 ngày. Nhưng phải nhận thêm công nhân nên số gạo dự trữ chỉ đủ ăn trong 15 ngày. Hỏi sau khi nhận thêm công nhân, đội sản xuất có tất cả bao nhiêu người?
Câu 18. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của một lớp 10 có 22 học sinh nữ và 20 học sinh nam được cho ở bảng sau. Điểm thi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 2 1 1 3 7 4 8 9 3 1 Cho biết đơn vị điều tra và kích thước của mẫu số liệu trên? A. Đơn vị điều tra. môn Toán, kích thước của mẫu số liệu. 42; B. Đơn vị điều tra. môn Toán, kích thước của mẫu số liệu. 22; C. Đơn vị điều tra. một học sinh lớp 10,...
Câu 17. Một khu đô thị hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ 1. 30000. Trên bản đồ chiều dài của khu đô thị là 3cm, chiều rộng là 2cm. Tính diện tích thực tế của khu đô thị.
Câu 16. Tìm số thích hợp để điền vào dãy số sau. 3; 17; 59; 185; 563; …
Câu 15. Chứng minh nếu n2 chia hết cho 9 thì n chia hết cho 3 (với n là số tự nhiên).
Câu 14. Chứng minh 52n−1.2n+1 + 3n+1.22n−1 chia hết cho 38.
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông ở A và hình vuông BCDE. Chứng minh rằng. AB + AC ≤ CE.
Câu 12. Cho tam giác ABC có E là trung điểm của AC. Qua E kẻ ED // AB (D thuộc BC), EF // BC (F thuộc AB) cho tam giác ABC có E là trung điểm của AC. Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của đoạn thẳng BC.
Câu 11. 5 phút bằng một phần mấy của giờ?
Câu 10. Xác định tham số m để hàm số y = f(x) = 3msin4x + cos2x là hàm số chẵn.
Câu 9. Chứng minh rằng x5 ‒ x + 2 không là số chính phương với mọi x thuộc ℤ.
Câu 8. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có chữ số 1 và 5
Câu 7. Từ các chữ số của tập hợp {0; 1; 2; 3; 4; 5}, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau mà trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0?
Câu 6. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau, và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
Câu 5. Tìm tất các giá trị thực của tham số m để phương trình (m – 2)x + m² – 3m +2 = 0 có tập nghiệm là ℝ.
Câu 4. Hãy tìm số nguyên tố p sao cho p + 8 và p + 16 đều là các số nguyên tố.
Câu 3. Tìm số tự nhiên n để. n2021 + n2020 + 1 là số nguyên tố.
Câu 2. So sánh 2 số 430 và 3.2410.
Câu 1. Cho đa thức P(x) = x2 + bx + c, trong đó b và c là các số nguyên. Biết đa thức x4 + 6x2 + 25 và đa thức 3x4 + 4x2 + 28x + 5 đều chia hết cho P(x). Tính P(1).
Câu 48. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K, hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 3; B. 2; C. 0; D. 1.
Câu 47. Thực hiện phép tính. a) 17 – 25 + 55 – 17 b) 25 – (-75) + 32 – (32 + 75) c) (-5).8.(-2).3 d) (-15) + (-122) e) (7 – 10) + 3 f) |-127| – 18.(5 – 6)
Câu 46. Giải phương trình (x2 − 1)(x2 + 4x + 3) = 192
Câu 45. Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 –xy + x – y
Câu 44. Tìm tập xác định của hàm số y = (7x)2 + x – 2.
Câu 43. Cho x2 + y2 +z2 = xy + yz + xz. Chứng minh z = x = y.
Câu 42. Chứng minh rằng. x2 + y2 +z2 ≥ xy + yz + xz với mọi x, y, z.
Câu 41. Tính hợp lí. a) 942 – 2567 + 2563 – 1942 b) 42.53 + 47.156 – 47.114
Câu 40. Thực hiện phép tính. a) 483 + (-56) + 263 + (-64) b) 371 + (-531) + (-271) + 731 c) 3251 – 243 - 3250 d) 279 – (145 + 279)
Câu 39. Giải phương trình sau (12x + 7)2 (3x + 2) (2x + 1) = 3
Câu 38. Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm. A. 36 cm; B. 38 cm; C. 32 cm; D. 34 cm.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d. x – 2y + 3 = 0 và I(1; –2). Viết phương trình đường thẳng d' sao cho d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I.
Câu 36. Khi phương trình bậc hai ax2 + bx + x = 0 có biệt thức D = b2 – 4ac < 0 thì có bao nhiêu nghiệm?
Câu 35. Liệt kê các số nguyên tố có 2 chữ số nhỏ hơn 25
Câu 34. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 + 4xy – 21y2 b) 5x2 + 6xy + y2 c) x2 + 2xy – 15y2 d) (x – y)2 + 4(x – y) – 12 e) x2 – 7xy + 10y2 f) x2yz + 5xyz – 14yz g) x4 + 4x2 – 5 h) x3 – 19x – 30 i) x3 – 5x2 – 14x j) x3 – 7x – 6 k) x3 – 5x2 – 14
Câu 33. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
Câu 32. Trong không gian cho ba điểm phân biệt không thẳng hàng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 31. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số tuyệt đối là. A. 0,001; B. 0,002; C. 0,003; D. 0,01.
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k