Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 40)

  • 2805 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ʊ/ còn lại là /ʌ/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /t/ còn lại là /d/.


Câu 4:

There is a link between computer games and crime.

One London newspaper reported that a (4) ______ became so obsessed with various computer games that he (5) _____ from his parents and his schoolmates in order to buy more. This is not the only such case. The head of a Primary school recently claimed that (6) _______ the children at this school steal each other’s lunch money for the same reason.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

a 12-year-old: một cậu/cô bé 12 tuổi

Dịch: Một tờ báo ở London đã đưa tin rằng một cậu bé 12 tuổi trở nên quá ám ảnh với các trò chơi máy tính khác nhau.


Câu 5:

One London newspaper reported that a (4) ______ became so obsessed with various computer games that he (5) _____ from his parents and his schoolmates in order to buy more.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn

Dịch: Một tờ báo ở London đã đưa tin rằng một cậu bé 12 tuổi trở nên quá ám ảnh với các trò chơi máy tính khác nhau đến nỗi mà cậu ta đã trộm tiền của bố mẹ và bạn cùng trường để mua nhiều hơn.


Câu 6:

The head of a Primary school recently claimed that (6) _______ the children at this school steal each other’s lunch money for the same reason.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

many of the N(số nhiều): nhiều...

Dịch: Hiệu trưởng trường cấp 1 gần đây cho rằng nhiều đứa trẻ ở trường này trộm tiền ăn trưa của những người khác vì lí do tương tự.


Câu 7:

Playing computer games can actually hurt you. 

Dr. Leonora Keller, a health expert, said that many children play these games Which such enthusiasm that they suffer (7) _______ “Space Warrior’s Wrist”. The muscles of the lower arm become inflamed as a result of repeated (8) ______ of the wrist and constant pressure on the computer control stick. This is also causes (9) ______ aches and pains their elbows and shoulders as well as strange sores on (10) _______ hands.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

suffer from: trải qua

Dịch: Tiến sĩ Leonora Keller, một chuyên gia sức khỏe, nói rẳng nhiều trẻ em chơi những trò chơi này với sự nhiệt tình đến mức mà chúng mắc chứng “Space Warrior’s Wrist.


Câu 8:

The muscles of the lower arm become inflamed as a result of repeated (8) ______ of the wrist and constant pressure on the computer control stick.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sau tính từ cần danh từ.

Dịch: Các cơ của cánh tay dưới bị viêm do chuyển động lặp đi lặp lại của cổ tay và áp lực liên tục lên thanh điều khiển máy tính.

Câu 9:

This is also causes (9) ______ aches and pains their elbows and shoulders as well as strange sores on (10) _______ hands.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

other + danh từ số nhiều: những thứ khác

Dịch: Điều này cũng gây ra các cơn đau nhức khác cho khuỷu tay và vai của họ cũng như các vết loét lạ.

Câu 10:

This is also causes (9) ______ aches and pains their elbows and shoulders as well as strange sores on (10) _______ hands.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trước danh từ cần tính từ sở hữu.

Dịch: Điều này cũng gây ra các cơn đau nhức khác cho khuỷu tay và vai của họ cũng như các vết loét lạ trên tay họ.

Câu 11:

Weight problems are another result.

Dr. Keller also found that children who spend a lot of time (11) ____  electronic games have a tendency to be fatter (12)  _______ those who do not. She said that “for some reasons these children tend to eat more sugar and fat” and that “many of them get too (13) _______ exercise to burn up these things.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

spend time Ving: dành thời gian làm gì

Dịch: Tiến sĩ Keller cũng phát hiện ra rằng những đứa trẻ dành nhiều thời gian chơi điện tử có xu hướng béo hơn.

Câu 12:

Keller also found that children who spend a lot of time (11) ____  electronic games have a tendency to be fatter (12)  _______ those who do not.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

So sánh hơn => than

Dịch:  Tiến sĩ Keller cũng phát hiện ra rằng những đứa trẻ dành nhiều thời gian chơi điện tử có xu hướng béo hơn những người không chơi.


Câu 13:

She said that “for some reasons these children tend to eat more sugar and fat” and that “many of them get too (13) _______ exercise to burn up these things.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Little + N (số ít không đếm được): rất ít...

Dịch: Cô ấy nói rằng “vì một số lý do mà những đứa trẻ này có xu hướng ăn nhiều đường và chất béo hơn” và “nhiều người trong số chúng tập thể dục quá ít để đốt cháy những thứ này”.

Câu 14:

There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Không còn gì cho bữa tối, vì vậy tôi đã đến siêu thị.


Câu 15:

Why don't you do__________? It can help you protect yourself.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

do karate: tập võ karate

Dịch: Tại sao bạn không tập võ karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ bản thân.


Câu 16:

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => chia quá khứ đơn

Dịch: Tôi không hiểu cái mà giáo viên nói trong buổi học trước.


Câu 17:

We _______ to the beach. It's rainy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thì tương lai gần: S + is/am/are + going to V

Dịch: Chúng tôi sẽ không đến bãi biển. Trời đang mưa.


Câu 18:

I did many sports last week and was ______

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ai cảm thấy thế nào => dùng tính từ đuôi -ed

Dịch: Tôi chơi rất nhiều môn thể thao tuần trước và tôi đã kiệt sức.


Câu 19:

Yesterday was Tuesday. I __________ at school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

yesterday => quá khứ đơn

Dịch: Hôm qua là thứ ba. Tôi đã ở trường.


Câu 20:

I _______ eat junk food because I know it is not healthy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

always: luôn luôn

sometimes: thỉnh thoảng

seldom: hiếm

often: thường

Dịch: Tôi hiếm khi ăn thức ăn nhanh bởi vì tôi biết nó không tốt cho sức khỏe.


Câu 21:

They are _______ soccer.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving

Dịch: Họ đang chơi bóng đá.


Câu 22:

Lan Anh is in grade 6 and she ________ at Hong Ha school now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

now => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Lan Anh học lớp 6 và cô ấy đang học ở trường Hồng Hà.


Câu 23:

His father is not ________ but he is ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

short: lùn

fat: béo

tall: cao

Dịch: Bố anh ấy không cao nhưng anh ấy cao.


Câu 24:

A: “What do you _______ when it’s hot?”

– “B: I go swimming.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch:

- Bạn làm gì khi trời nóng?

- Tôi đi bơi.


Câu 25:

Lan sings ______ among the singers I have known.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

So sánh hơn nhất với trạng từ dài: the most adv

Dịch: Lan hát hay nhất trong số những ca sĩ mà tôi biết.


Câu 26:

_____ my wife birthday, I always bake her a cake and give her a piece if jewelry.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

On birthday: vào ngày sinh nhật

Dịch: Vào ngày sinh nhật của vợ tôi, tôi luôn nướng bánh và tặng cô ấy trang sức.


Câu 27:

What about _______ on foot?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

What about Ving?: gợi ý làm gì


Câu 28:

______ is she going to do tonight?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Cô ấy sẽ làm gì tối nay?


Câu 29:

In order to keep ________, you should eat well and exercise regularly.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

warm: ấm áp

excited: thú vị

healthy: khỏe mạnh

quiet: yên tĩnh

Dịch: Để giữ cơ thể khỏe mạnh, bạn nên ăn hợp lí và tập thể dục thường xuyên.


Câu 30:

My sister always has a lot of new ideas. She's a ________ person.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

creative: sáng tạo

hard-working: chăm chỉ

quiet: yên tĩnh

healthy: khỏe mạnh

Dịch: Cô ấy luôn luôn có nhiều ý tưởng mới. Cô ấy là một người sáng tạo.


Câu 31:

It's impolite to go into someone's room without ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

riding: lái xe

playing: chơi

knocking: gõ cửa

sharing: chia sẻ

Dịch: Thật bất lịch sự khi vào phòng người khác mà không gõ cửa.


Câu 32:

Listening to music is one of the most popular leisure ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

kindergarten: mẫu giáo

activities: hoạt động

hobby: sở thích

equipments: thiết bị

Dịch: Nghe nhạc là một trong những hoạt động giải trí phổ biến.


Câu 33:

Do you want to ________cards with me?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

play cards: chơi thẻ, bài

Dịch: Bạn có muốn chơi bài với tôi không?


Câu 34:

She is ________ hard for her A levels.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

having: có

playing: chơi

studying: học

doing: làm

Dịch: Cô ấy đang học tập chăm chỉ để được điểm A.


Câu 35:

You can sit __________ that chair. Nobody is sitting there.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

sit on: ngồi lên

Dịch: Bạn có thể ngồi lên trên cái ghế đó. Không có ai đang ngồi ở đó.


Bắt đầu thi ngay