Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)

  • 2859 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /θ/ còn lại là /ð/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɔ:/ còn lại là /a:/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /oʊ/ còn lại là /ʌ/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /oʊ/ còn lại là /aʊ/.


Câu 5:

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete these sentences.

Many students …………….. aerobics to keep fit.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

do aerobics: tập thể dục nhịp điệu

Dịch: Nhiều học sinh tập thể dục nhịp điệu để giữ dáng.


Câu 6:

We will have a …………….. to take care of our health.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

doctor robot: rô-bốt bác sĩ

Dịch: Chúng ta sẽ có rô-bốt bác sĩ để chăm sóc sức khỏe của chúng ta.


Câu 7:

In the future, I will live ………………….because I like swimming.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

swimming (bơi) => on the ocean: ở đại dương

Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống ở đại dương vì tôi thích bơi.


Câu 8:

My future house will have a hi-tech robot to ……………………..the floors.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

to Vinf: để làm gì

Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có rô-bốt công nghệ cao để quét nhà.


Câu 9:

We might have a ……………………. TV so we can watch TV programs from space.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

wireless TV: TV không dây

Dịch: Chúng ta có lẽ sẽ có một chiếc TV không dây vì vậy chúng ta có thể xem chương trình TV từ khoảng cách xa.


Câu 10:

Hoa has never ……………………… to London .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

to have been to: tới đâu

Dịch: Hoa chưa từng tới London.


Câu 11:

VTV1 is a ………………………. channel.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

local: địa phương

national: quốc gia

international: quốc tế

Dịch: VTV1 là kênh truyền hình quốc gia.


Câu 12:

In the future, we won’t go on holiday to the beach but we ________ go on holiday to the moon.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

might + Vinf: có lẽ làm gì

Dịch: Trong tương lai, chúng ta sẽ không đi du lịch ở biển nhưng chúng ta có lẽ sẽ đi tới mặt trăng.


Câu 13:

If we throw trash on the road, we will_________our environment.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sau will cần động từ để nguyên thể.

Dịch: Nếu chúng ta vứt rác trên đường, chúng ta sẽ làm ô nhiễm môi trường.


Câu 14:

They couldn’t go on a picnic ______________the weather was bad.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

because: bởi vì

when: khi

- but: nhưng

- or: hoặc

Dịch: Họ không thể đi dã ngoại bởi vì thời tiết xấu.


Câu 16:

Why aren’t robots popular today?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because they are too expensive.

Dẫn chứng ở câu “Today, robots are not very popular because they are too expensive”.

Dịch: Ngày nay, rô-bốt không quá phổ biến bởi vì chúng quá đẳt.


Câu 17:

What do people in the US use robots for?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They use robots to guard some important places.

Dẫn chứng ở câu “In the US, people use robots to guard some important places”.

Dịch: Ở Mỹ, con người sử dụng rô-bốt để canh gác một số địa điểm quan trọng.


Câu 18:

What do robots in factories in Japan do?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They use robots in factories to build cars.

Dẫn chứng ở câu “In Japan, people use robots in factories to build cars”.

Dịch: Ở Nhật Bản, con người sử dụng rô-bốt ở những nhà máy để dựng ô tô.


Câu 20:

Team sports require two separate teams. The teams play (2).......……………… each other.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: against

play against: đấu nhau

Dịch: Các đội đấu lại nhau.


Câu 21:

They compete against each other in order to get the best (3).....………………. ., for example, in a football game,
Xem đáp án

Đáp án đúng là: score

get score: giành điểm

Dịch: Họ đấu nhau để giành được điểm cao nhất.


Câu 22:

if team A gets 4 points and team B gets 2 points, team A wins the game. Team sports are sometimes called (4)………………….. sports.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: competitive

competitive sports: thể thao cạnh tranh

Dịch: Thể thao đồng đội thỉnh thoảng được gọi là thể thao cạnh tranh.


Câu 23:

Rewrite these sentences as directed in the brackets. 

He was lazy, so he got a bad mark. (Rewrite this sentence with “because”)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He got a bad mark because he was lazy

Dịch: Anh ấy nhận điểm kém vì anh ấy lười.


Câu 24:

It rained hard yesterday. I went to school on time. (Combine these sentences with “although”)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Although it rained hard yesterday,I went to school on time.

Dịch: Mặc dù trời mưa to hôm qua nhưng tôi vẫn đến trường đúng giờ.


Câu 25:

We make the air dirty because we use the car all the time. (Rewrite this sentence with “If”)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If we use the car all the time, well make the air dirty.

Dịch: Nếu chúng ta sử dụng ô tô suốt thì chúng ta sẽ làm không khí bị ô nhiễm.


Câu 26:

the/ Sydney/ city/ is/ cleanest/ world/ the/ in. (Rearrange the words to make a sentence)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Sydney is the cleanest city in the world.

Dịch: Sydney là thành phố sạch nhất trên thế giới.


Bắt đầu thi ngay