Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 10)
-
2814 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Circle the best answer A, B, C or D
I’m _________. I’d like some rice and some meat.
Đáp án đúng là: A
- hungry: đói
- full: no
- thirsty: khát
- tired: mệt
Dịch: Tôi đang đói. Tôi muốn ăn một chút cơm và thịtCâu 2:
Đáp án đúng là: B
What about Ving?: gợi ý làm gì
Dịch: Đá bóng thì sao nhỉ?
Câu 3:
Đáp án đúng là: D
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Bạn có hay nghe nhạc không? - Mỗi ngày.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
- which: cái gì
- what: cái gì
- when: khi
- why: vì sao
Dịch: Khi trời mát, anh ấy đi bộ.
Câu 5:
Đáp án đúng là: A
- cool: mát
- hot: nóng
- warm: ấm
- cold: lạnh
Dịch: Thời tiết mát vào mùa thu ở Việt Nam.
Câu 6:
Đáp án đúng là: B
tomorrow afternoon => tương lai gần
Dịch: Anh ấy sẽ chơi cầu lông với bạn anh ấy vào chiều mai.
Câu 7:
Đáp án đúng là: D
for breakfast: cho bữa sáng
Dịch: Bạn muốn dùng gì cho bữa sáng?
Câu 8:
Đáp án đúng là: C
- food: thức ăn
- fruit: hoa quả
- drink: đồ uống
- color: màu
Dịch: Đồ uống yêu thích của cô ấy là nước chanh.
Câu 9:
Circle the word whose underlined part is pronounced different from others
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /z/ còn lại là /s/.
Câu 10:
Circle the word whose underlined part is pronounced different from others
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ə/ còn lại là /æ/.
Câu 11:
Read then answer the following questions:
Lan likes aerobics very much. She usually does aerobics in her free time. She goes to the gym on Monday and Friday. She usually goes there by bus. She never cycles to the gym because she doesn’t have a bike. She usually feels hot and thirsty after doing aerobics, so she usually takes a bottle of water with her.
Does Lan usually do aerobics in her free time?
Đáp án đúng là: Yes, she does.
Dẫn chứng ở câu “She usually does aerobics in her free time”.
Dịch: Cô ấy thường tập thể dục nhịp điệu vào thời gian rảnh.
Câu 12:
How often does she go to the gym?
Đáp án đúng là: She goes to the gym twice a week.
Dẫn chứng ở câu “She goes to the gym on Monday and Friday”.
Dịch: Cô ấy đến phòng tập vào thứ hai và thứ sáu.
Câu 13:
When does she go to the gym?
Đáp án đúng là: She goes to the gym on Monday and Friday.
Dẫn chứng ở câu “She goes to the gym on Monday and Friday”.
Dịch: Cô ấy đến phòng tập vào thứ hai và thứ sáu.
Câu 14:
Does she go there by bike?
Đáp án đúng là: No, she doesn’t.
Dẫn chứng ở câu “She usually goes there by bus”.
Dịch: Cô ấy thường đi tới đấy bằng xe buýt.
Câu 15:
What does she usually take with her?
Đáp án đúng là: She usually takes a bottle of water with her.
Dẫn chứng ở câu “She usually takes a bottle of water with her”.
Dịch: Cô ấy thường mang theo một chai nước bên mình.
Câu 16:
What do you usually do in your free time?
Đáp án đúng là: She usually does aerobics in her free time.
Dẫn chứng ở câu “She usually does aerobics in her free time”.
Dịch: Cô ấy thường tập thể dục nhịp điệu vào thời gian rảnh.
Câu 17:
Write a short paragraph of 10 sentences, using the provided words.
My friend/ name/ Hoa.
Đáp án đúng là: My friend's name is Hoa.
Dịch: Tên bạn tôi là Hoa.
Câu 19:
She/ live/ family/ apartment/ city.
Đáp án đúng là: She lives with her family in an apartment in the city.
Dịch: Cô ấy sống với gia đình ở trong một căn hộ ở thành phố.
Câu 20:
She/ tall/ strong/ beautiful.
Đáp án đúng là: She is tall, strong and beautiful.
Dịch: Cô ấy cao, khỏe và đẹp.
Câu 21:
She/ have/ round face.
Đáp án đúng là: She has a round face.
Dịch: Cô ấy có khuôn mặt tròn.
Câu 23:
She/ have/ long black hair.
Đáp án đúng là: She has long black hair.
Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài.
Câu 25:
Her favorite drink/ apple juice.
Đáp án đúng là: Her favorite food is chicken.
Dịch: Đồ uống yêu thích của cô ấy là nước cam ép.
Câu 26:
She/ usually/ play badminton/ brother/ free time.
Đáp án đúng là: She usually plays badminton with her brother in her free time.
Dịch: Cô ấy thường chơi cầu lông với anh trai vào thời gian rảnh.