Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 18)

  • 2852 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the words that have underlined part differ from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /eɪ/ còn lại là /æ/.


Câu 2:

Choose the words that have underlined part differ from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.


Câu 3:

Choose the words that have underlined part differ from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.


Câu 4:

Choose the words that have underlined part differ from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/.


Câu 5:

Choose the best answer 

How............... kilos of beef does she want?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

How many dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ đếm được số nhiều.

Dịch: Cô ấy muốn bao nhiêu kí thịt bò?


Câu 6:

His father is waiting................ a bus.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

wait for: đợi

Dịch: Bố anh ấy đang đợi xe buýt.


Câu 7:

We go there by car and they go......... foot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

on foot: đi bộ

Dịch: Chúng tôi tới đó bằng ô tô còn họ đi bộ.


Câu 8:

Listen! Who......... to your sister?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Thông thường nếu câu bắt đầu bằng “Listen!” thì vế sau chia hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Hãy lắng nghe! Ai đang nói chuyện với chị gái bạn?


Câu 9:

Fall means......... in British English.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

fall = autumn: mùa thu

Dịch: Fall có nghĩa là autumn trong tiếng Anh - Anh.


Câu 10:

Tokyo is.............. than Mexico City.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er than

Dịch: Tokyo nhỏ hơn thành phố Mexico.


Câu 11:

I don't have......... apples but I have...............oranges.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

any và some đều có nghĩa là một vài, any thường đi ở câu phủ định và nghi vấn, some thường đi với câu khẳng định.


Câu 12:

What color................her eyes?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu chưa có động từ => dùng tobe không dùng trợ động từ => loại C, D

Chủ ngữ số nhiều => tobe “are”

Dịch: Mắt của cô ấy màu gì?


Câu 13:

..................... is a pen? It is 5,000 dong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How much + tobe + S?: hỏi giá cả

Dịch: Bao nhiêu tiền một cái bút mực? - Giá là 15000 đồng.


Câu 14:

She isn't strong. She is...............

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- weak: yếu

- tall: cao

- short: thấp

- heavy: nặng

Dịch: Cô ấy không khỏe. Cô ấy yếu.


Câu 15:

Supply the correct form of verbs: 

I (write).........to my parents now, I (write)....... to them every weekend.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: am writing/write

now => thì hiện tại tiếp diễn

every weekend => thì hiện tại đơn

Dịch: Tôi đang viết thư cho bố mẹ tôi, tôi viết cho họ mỗi cuối tuần.


Câu 16:

You (go).................to the party tonight?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Will (you) go

tonight => thì tương lai đơn

Dịch: Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ?


Câu 17:

You (go).................to the party tonight?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Will (you) go

tonight => thì tương lai đơn

Dịch: Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ?


Câu 18:

Mary (listen)................to music at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is listening

at the moment => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Mary đang nghe nhạc.


Câu 19:

He (want)................(be).............a doctor.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: wants/to be

Mong muốn ở hiện tại => thì hiện tại đơn

Want to V: muốn làm gì

Dịch: Anh ấy muốn là một bác sĩ.


Câu 20:

What weather does she like?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Cô ấy thích thời tiết như thế nào? - Cô ấy thích thời tiết ấm áp.


Câu 21:

How often do you go shopping?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Bạn có thường đi mua sắm không? - Một lần một tuần.


Câu 22:

How do you go to school?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Bạn đi tới trường bằng gì? - Tôi đi bộ tới trường.


Câu 23:

Why don’t we go to the beach?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Sao chúng ta không đi bơi nhỉ? - Ý kiến hay đó.


Câu 25:

He is going to visit Ha Long Bay first, then Ho Chi Minh City, and finally Da Lat.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “First, he is going to visit Ha Long Bay. Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City.

Dịch: Đầu tiên anh ấy sẽ đi thăm vịnh Hạ Long. Sau đấy, anh ấy sẽ đi thăm Đà Lạt trong 3 ngày. Cuối cùng, anh ấy sẽ đi thăm một vài người bạn ở thành phố Hồ Chí Minh.


Câu 26:

He is going to stay in Da Lat for three days.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “Then he is going to visit Da Lat for three days”.

Dịch: Sau đấy, anh ấy sẽ đi thăm Đà Lạt trong 3 ngày.


Câu 27:

He is going to go home by train.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “He is going to fly home”.

Dịch: Anh ấy bay về nhà.


Câu 28:

Arrange the words into the sentence:

want/ Tom/ Mary/ and/ glasses/ two/ of/ water.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Tom and Mary want two glasses of water.

Dịch: Tom và Mary muốn hai cốc nước.


Câu 29:

sister/ my/ going/ is/ to/ live/ country/ the/ in.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My sister is going to live in the country.

Dịch: Chị tôi sẽ sống ở nông thôn.


Câu 30:

the/ spring/ in/ what/ weather/ is/ like/ the?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: What is the weather like in the spring?

Dịch: Thời tiết vào mùa thu như thế nào?


Câu 31:

building/ tallest/ the/ is/ this/ the/ in/ world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: This is the tallest building in the world.

Dịch: Đây là tòa nhà cao nhất thế giới.


Bắt đầu thi ngay