Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 18)
-
2852 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the words that have underlined part differ from the others.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /eɪ/ còn lại là /æ/.
Câu 2:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.
Câu 3:
Choose the words that have underlined part differ from the others.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.
Câu 4:
Choose the words that have underlined part differ from the others.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/.
Câu 5:
Choose the best answer
How............... kilos of beef does she want?
Đáp án đúng là: A
How many dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ đếm được số nhiều.
Dịch: Cô ấy muốn bao nhiêu kí thịt bò?
Câu 6:
His father is waiting................ a bus.
Đáp án đúng là: B
wait for: đợi
Dịch: Bố anh ấy đang đợi xe buýt.
Câu 7:
We go there by car and they go......... foot.
Đáp án đúng là: A
on foot: đi bộ
Dịch: Chúng tôi tới đó bằng ô tô còn họ đi bộ.
Câu 8:
Listen! Who......... to your sister?
Đáp án đúng là: D
Thông thường nếu câu bắt đầu bằng “Listen!” thì vế sau chia hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Hãy lắng nghe! Ai đang nói chuyện với chị gái bạn?
Câu 9:
Fall means......... in British English.
Đáp án đúng là: D
fall = autumn: mùa thu
Dịch: Fall có nghĩa là autumn trong tiếng Anh - Anh.
Câu 10:
Tokyo is.............. than Mexico City.
Đáp án đúng là: A
So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er than
Dịch: Tokyo nhỏ hơn thành phố Mexico.
Câu 11:
I don't have......... apples but I have...............oranges.
Đáp án đúng là: A
any và some đều có nghĩa là một vài, any thường đi ở câu phủ định và nghi vấn, some thường đi với câu khẳng định.
Câu 12:
What color................her eyes?
Đáp án đúng là: B
Câu chưa có động từ => dùng tobe không dùng trợ động từ => loại C, D
Chủ ngữ số nhiều => tobe “are”
Dịch: Mắt của cô ấy màu gì?
Câu 13:
..................... is a pen? It is 5,000 dong.
Đáp án đúng là: D
How much + tobe + S?: hỏi giá cả
Dịch: Bao nhiêu tiền một cái bút mực? - Giá là 15000 đồng.
Câu 14:
She isn't strong. She is...............
Đáp án đúng là: A
- weak: yếu
- tall: cao
- short: thấp
- heavy: nặng
Dịch: Cô ấy không khỏe. Cô ấy yếu.
Câu 15:
Supply the correct form of verbs:
I (write).........to my parents now, I (write)....... to them every weekend.
Đáp án đúng là: am writing/write
now => thì hiện tại tiếp diễn
every weekend => thì hiện tại đơn
Dịch: Tôi đang viết thư cho bố mẹ tôi, tôi viết cho họ mỗi cuối tuần.
Câu 16:
You (go).................to the party tonight?
Đáp án đúng là: Will (you) go
tonight => thì tương lai đơn
Dịch: Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ?
Câu 17:
You (go).................to the party tonight?
Đáp án đúng là: Will (you) go
tonight => thì tương lai đơn
Dịch: Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ?
Câu 18:
Mary (listen)................to music at the moment.
Đáp án đúng là: is listening
at the moment => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Mary đang nghe nhạc.
Câu 19:
He (want)................(be).............a doctor.
Đáp án đúng là: wants/to be
Mong muốn ở hiện tại => thì hiện tại đơn
Want to V: muốn làm gì
Dịch: Anh ấy muốn là một bác sĩ.
Câu 20:
Đáp án đúng là: D
Dịch: Cô ấy thích thời tiết như thế nào? - Cô ấy thích thời tiết ấm áp.
Câu 21:
How often do you go shopping?
Đáp án đúng là: C
Dịch: Bạn có thường đi mua sắm không? - Một lần một tuần.
Câu 22:
How do you go to school?
Đáp án đúng là: A
Dịch: Bạn đi tới trường bằng gì? - Tôi đi bộ tới trường.
Câu 23:
Why don’t we go to the beach?
Đáp án đúng là: B
Dịch: Sao chúng ta không đi bơi nhỉ? - Ý kiến hay đó.
Câu 24:
Read the text and decide if these statements are True (T) or False (F)
My uncle is an engineer. His name is Hung. He is going on vacation this summer. First, he is going to visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel near the bay for two days. Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City. He is going to stay there for one day. He is going to walk along Saigon River. He is going to fly home.
True(T)/ False(F) statements:
Mr. Hung is going to visit three cities this summer.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở chỗ “...he is going to visit Ha Long Bay, he is going to visit Da Lat, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City”.
Dịch: Anh ấy sẽ đi thăm vịnh Hạ Long, anh ấy sẽ đi thăm Đà Lạt, anh ấy sẽ đi thăm một vài người bạn ở thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 25:
He is going to visit Ha Long Bay first, then Ho Chi Minh City, and finally Da Lat.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “First, he is going to visit Ha Long Bay. Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City.
Dịch: Đầu tiên anh ấy sẽ đi thăm vịnh Hạ Long. Sau đấy, anh ấy sẽ đi thăm Đà Lạt trong 3 ngày. Cuối cùng, anh ấy sẽ đi thăm một vài người bạn ở thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 26:
He is going to stay in Da Lat for three days.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “Then he is going to visit Da Lat for three days”.
Dịch: Sau đấy, anh ấy sẽ đi thăm Đà Lạt trong 3 ngày.
Câu 27:
He is going to go home by train.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “He is going to fly home”.
Dịch: Anh ấy bay về nhà.
Câu 28:
Arrange the words into the sentence:
want/ Tom/ Mary/ and/ glasses/ two/ of/ water.
Đáp án đúng là: Tom and Mary want two glasses of water.
Dịch: Tom và Mary muốn hai cốc nước.
Câu 29:
sister/ my/ going/ is/ to/ live/ country/ the/ in.
Đáp án đúng là: My sister is going to live in the country.
Dịch: Chị tôi sẽ sống ở nông thôn.
Câu 30:
the/ spring/ in/ what/ weather/ is/ like/ the?
Đáp án đúng là: What is the weather like in the spring?
Dịch: Thời tiết vào mùa thu như thế nào?
Câu 31:
building/ tallest/ the/ is/ this/ the/ in/ world.
Đáp án đúng là: This is the tallest building in the world.
Dịch: Đây là tòa nhà cao nhất thế giới.