Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 30)

  • 2824 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ð/ còn lại là /θ/.


Câu 2:

Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /a:/ còn lại là /æ/.


Câu 3:

Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /z/ còn lại là /iz/.


Câu 4:

….. do you watch Television? Twice a day

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch: Bạn có hay xem TV không? - Hai lần một ngày.


Câu 5:

Have you ………….been to America?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Have/has ever been to: từng đến đâu

Dịch: Bạn đã từng đến Mỹ chưa?


Câu 6:

Our father goes …………….twice a month.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

go fishing: câu cá

Dịch: Bố tôi đi câu cá 2 lần một tháng.


Câu 7:

We …… have solar energy in the future.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

in the future => tương lai đơn

Dịch: Chúng ta sẽ dùng năng lượng mặt trời trong tuơng lai.


Câu 8:

Air pollution can cause …...    
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

lung cancer: ung thư phổi

Dịch: Ô nhiễm có thể dẫn đến ung thư phổi.


Câu 9:

Please don’t cut down the trees because ……… effects badly on the environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

water pollution: ô nhiễm nước

air pollution: ô nhiễm không khí

deforestation: chặt phá rừng

noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn

Dịch: Đừng chặt phá rừng bởi vì chặt phá rừng có tác động xấu tới môi trường.


Câu 10:

When your glass is broken, you can ………. it to make a new one.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

use: sử dụng

recycle: tái chế

reduce: cắt giảm

cut: cắt

Dịch: Khi cốc của bạn vỡ, bạn có thể tái chế nó để làm một cái mới.


Câu 11:

Complete the sentence using the tenses:

Have you ever (be) …... to Singapore?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: been

have/has ever been to: từng đi đâu

Dịch: Bạn từng đến Singapore chưa?


Câu 12:

It might (rain) ……. tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: rain

might + Vinf: có lẽ làm gì

Dịch: Trời có lẽ sẽ mưa ngày mai.


Câu 14:

There are nineteen different towers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “There are nine different towers and they are painted different colors”.

Dịch: Có những tòa tháp khác nhau và chúng được sơn những màu sắc khác nhau.


Câu 15:

They are painted the same colors.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “There are nine different towers and they are painted different colors”.

Dịch: Có những tòa tháp khác nhau và chúng được sơn những màu sắc khác nhau.


Câu 16:

This building is more than 450 years old.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “The colors are bright but this building is more than 450 years old.

Dịch: Những màu sắc sáng nhưng tòa nhà này hơn 450 tuổi rồi.


Câu 17:

Rearrange these sentences:

If/ save/ use/ we/ less/ gas/, we/ energy/ will.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If we use less gas, we will save energy.

Dịch: Nếu chúng ta sử dụng ít ga hơn, chúng ta sẽ tiết kiệm năng lượng.


Câu 18:

In the year 2030, for/ be able to do all/ housework/ us./ robots/ will/ the

Xem đáp án

Đáp án đúng là: In the year 2030, robots will be able to do all the housework for us.

Dịch: Vào năm 2030, rô bốt sẽ có thể làm tất cả những việc nhà cho chúng ta.


Câu 19:

went/ with/ his/ yesterday/ classmates/ Nam/ camping

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Nam went camping with his classmates yesterday.

Dịch: Nam đi cắm trại với bạn cùng lớp anh ấy vào hôm qua.


Bắt đầu thi ngay