Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)

  • 683 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

There is a yard in front of my house, so I can (3) sports or games with my elder brother.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- play sport (v) chơi thể thao

- can + Vinf: có thể làm gì

Dịch: Trước nhà có sân, nên tôi có thể cùng anh trai chơi thể thao, chơi các trò chơi.


Câu 2:

There is also a small (4) so that I can swim in the summer.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. house = ngôi nhà

B. living room = phòng khách

C. pool = bể bơi

D. kitchen = bếp

Dịch: Ngoài ra còn có một hồ bơi nhỏ để tôi có thể bơi vào mùa hè.


Câu 3:

I (5) gardening so much.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ (I) nên động từ nguyên thể

Dịch: Tôi rất thích làm vườn.


Câu 5:

Phat's school has three buildings and twenty-two classes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 students in my school.

Dịch: Nó có ba tòa nhà và một sân rộng. Năm nay trường tôi có 26 lớp với hơn 1.000 học sinh.


Câu 6:

The teachers are helpful and friendly.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly.

Dịch: Trường có khoảng 40 giáo viên. Họ đều hữu ích và thân thiện.


Câu 7:

There are five clubs in Phat's new school.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball.

Dịch: Trường tôi có các câu lạc bộ khác nhau: Khiêu vũ, Tiếng Anh, Nghệ thuật, Bóng đá và Bóng rổ.


Câu 8:

Phat doesn't like English.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: I like English, so I joined the English club.

Dịch: Tôi thích tiếng Anh, vì vậy tôi đã tham gia câu lạc bộ tiếng Anh.


Câu 9:

Writing (do as directed)

My grandparents live in a small house in Nam Dinh. (Make question)

Xem đáp án

Đáp án: Where do your grandparents live?

Dịch:

- Ông bà của bạn sống ở đâu?

- Ông bà tôi sống trong một căn nhà nhỏ ở Nam Định.


Câu 10:

Na has a new computer in her bedroom. (Rewrite the sentence)

→ There ............

Xem đáp án

Đáp án: There is a new computer in Na’s bedroom.

Dịch: Na có một máy tính mới trong phòng ngủ của cô ấy.

= Có một máy tính mới trong phòng ngủ của Na.


Câu 11:

/cat/ The/is/ chair/ under/the/. (Rearrange the sentence)

Xem đáp án

Đáp án: The cat is under the chair.

Dịch: Con mèo ở dưới cái ghế.


Câu 12:

His grandmother likes the kitchen the best. (Use possessive form)

→ The kitchen is his .............. favourite room.

Xem đáp án

Đáp án: The kitchen is his .grandmother’s favourite room.

Dịch: Bà của anh ấy thích nhất là nhà bếp.

= Nhà bếp là căn phòng yêu thích nhất của mẹ.


Câu 13:

Write a paragraph about your best friend. (Write about 40 - 60 words)

Xem đáp án

Gợi ý:

My best friend is Phuong Linh. She is one of my classmates. We have known each other for a long time. She has a long black hair and it is straight. She is tall and thin. She is very kind and and generous. She spends her free time reading books and she is a hard working student who always gets good grades. Unlike me, she likes sports very much. She plays badminton very good. I am very happy to have a friend like her. I wish our friendship will last forever.

Dịch:

Bạn thân nhất của tôi là Phương Linh. Cô ấy là một trong những bạn học của tôi. Chúng tôi quen nhau đã lâu. Cô ấy có một mái tóc đen dài và nó thẳng. Cô ấy cao và gầy. Cô ấy rất tốt bụng và hào phóng. Cô dành thời gian rảnh để đọc sách và cô ấy là một học sinh chăm chỉ luôn đạt điểm cao. Không giống như tôi, cô ấy rất thích thể thao. Cô ấy chơi cầu lông rất giỏi. Tôi rất hạnh phúc khi có một người bạn như cô ấy. Tôi ước tình bạn của chúng tôi sẽ mãi mãi bền chặt.


Câu 14:

Choose the best option (A, B, C or D) for each sentence

Find the word which has a different sound in the part underline.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 15:

The boy is sitting ______ the television. He is watching his favorite cartoon" Tom and Jerry".

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. under = bên dưới

B. next to = bên cạnh

C. behind = đằng sau

D. in front of = đằng trước

Dịch: Cậu bé đang ngồi trước ti vi. Anh ấy đang xem phim hoạt hình yêu thích "Tom và Jerry".


Câu 16:

Minh has a computer, ______ he doesn't use it.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. and = và

B. but = nhưng

C. or = hoặc

D. because = bởi vì

Dịch: Minh có một cái máy vi tính, nhưng anh ấy không sử dụng nó.


Câu 17:

Nam is very ________. He makes everyone laugh!

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. active = năng động

B. confident = tự tin

C. kind = tốt bụng

D. funny = vui tính

Dịch: Nam rất vui tính. Anh ấy làm cho mọi người cười!


Câu 18:

Ngoc _________ her uniform on Mondays and Saturdays.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn (vì có trạng từ “on Mondays and Saturdays”) và chủ ngữ số ít

Dịch: Ngọc mặc đồng phục của mình vào thứ Hai và thứ Bảy.


Câu 19:

What are you doing at present? I ________ my homework.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào câu hỏi

Dịch: Hiện tại bạn đang làm gì? - Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi.


Câu 20:

Susan is very ________. She alsways has lots of new ideas.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ô trống cần một tính từ, các đáp án còn lại lần lượt là động từ, danh từ, trạng từ

Dịch: Susan rất sáng tạo. Cô ấy luôn có rất nhiều ý tưởng mới.


Câu 21:

Mi's best friend ______ a round face and short hair.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc giới thiệu ngoại hình: S + have/ has ….

Dịch: Bạn thân của Mi có khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn.


Câu 22:

Lan: Can you turn on the lights, please? - Hoa: _______.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Lan: Làm ơn bật đèn được không? - Hoa: Được, chắc chắn rồi.


Câu 23:

They often plays tennis with their friends in the afternoon. (find the mistake)

Xem đáp án

Đáp án A (sửa thành “play”)

Giải thích: thì hiện tại đơn với chủ ngữ “they” thì động từ giữ nguyên thể

Dịch: Họ thường chơi tennis với bạn bè của họ vào buổi chiều.


Câu 25:

My house (2) my favorite place.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: thì hiện tại đơn có chủ ngữ số ít (My house) nên cần dùng “has”

Dịch: Nhà tôi có nơi yêu thích của tôi.


Câu 26:

There is a yard in front of my house, so I can (3) sports or games with my elder brother.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- play sport (v) chơi thể thao

- can + Vinf: có thể làm gì

Dịch: Trước nhà có sân, nên tôi có thể cùng anh trai chơi thể thao, chơi các trò chơi.


Câu 27:

There is also a small (4) so that I can swim in the summer.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. house = ngôi nhà

B. living room = phòng khách

C. pool = bể bơi

D. kitchen = bếp

Dịch: Ngoài ra còn có một hồ bơi nhỏ để tôi có thể bơi vào mùa hè.


Câu 28:

I (5) gardening so much.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ (I) nên động từ nguyên thể

Dịch: Tôi rất thích làm vườn.


Câu 30:

Phat's school has three buildings and twenty-two classes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 students in my school.

Dịch: Nó có ba tòa nhà và một sân rộng. Năm nay trường tôi có 26 lớp với hơn 1.000 học sinh.


Câu 31:

The teachers are helpful and friendly.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly.

Dịch: Trường có khoảng 40 giáo viên. Họ đều hữu ích và thân thiện.


Câu 32:

There are five clubs in Phat's new school.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball.

Dịch: Trường tôi có các câu lạc bộ khác nhau: Khiêu vũ, Tiếng Anh, Nghệ thuật, Bóng đá và Bóng rổ.


Câu 33:

Phat doesn't like English.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: I like English, so I joined the English club.

Dịch: Tôi thích tiếng Anh, vì vậy tôi đã tham gia câu lạc bộ tiếng Anh.


Câu 34:

Writing (do as directed)

My grandparents live in a small house in Nam Dinh. (Make question)

Xem đáp án

Đáp án: Where do your grandparents live?

Dịch:

- Ông bà của bạn sống ở đâu?

- Ông bà tôi sống trong một căn nhà nhỏ ở Nam Định.


Câu 35:

Na has a new computer in her bedroom. (Rewrite the sentence)

→ There ............

Xem đáp án

Đáp án: There is a new computer in Na’s bedroom.

Dịch: Na có một máy tính mới trong phòng ngủ của cô ấy.

= Có một máy tính mới trong phòng ngủ của Na.


Câu 36:

/cat/ The/is/ chair/ under/the/. (Rearrange the sentence)

Xem đáp án

Đáp án: The cat is under the chair.

Dịch: Con mèo ở dưới cái ghế.


Câu 37:

His grandmother likes the kitchen the best. (Use possessive form)

→ The kitchen is his .............. favourite room.

Xem đáp án

Đáp án: The kitchen is his .grandmother’s favourite room.

Dịch: Bà của anh ấy thích nhất là nhà bếp.

= Nhà bếp là căn phòng yêu thích nhất của mẹ.


Câu 38:

Write a paragraph about your best friend. (Write about 40 - 60 words)

Xem đáp án

Gợi ý:

My best friend is Phuong Linh. She is one of my classmates. We have known each other for a long time. She has a long black hair and it is straight. She is tall and thin. She is very kind and and generous. She spends her free time reading books and she is a hard working student who always gets good grades. Unlike me, she likes sports very much. She plays badminton very good. I am very happy to have a friend like her. I wish our friendship will last forever.

Dịch:

Bạn thân nhất của tôi là Phương Linh. Cô ấy là một trong những bạn học của tôi. Chúng tôi quen nhau đã lâu. Cô ấy có một mái tóc đen dài và nó thẳng. Cô ấy cao và gầy. Cô ấy rất tốt bụng và hào phóng. Cô dành thời gian rảnh để đọc sách và cô ấy là một học sinh chăm chỉ luôn đạt điểm cao. Không giống như tôi, cô ấy rất thích thể thao. Cô ấy chơi cầu lông rất giỏi. Tôi rất hạnh phúc khi có một người bạn như cô ấy. Tôi ước tình bạn của chúng tôi sẽ mãi mãi bền chặt.


Bắt đầu thi ngay