Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 34)
-
2819 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/.
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /i:/ còn lại là /e/.
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ð/ còn lại là /θ/.
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /eɪ/ còn lại là /æ/.
Câu 5:
Đáp án đúng là: B
gymnast: huấn luyện viên thể dục
weight-lifter: người tập tạ
driver: người lái xe
doctor: bác sĩ
Dịch: Hùng là một người tập tạ. Anh ấy khỏe và nặng.
Câu 6:
Đáp án đúng là: B
season: mùa
weather: thời tiết
activity: hoạt động
class: lớp
Dịch: Tôi thích thời tiết nóng.
Câu 7:
Đáp án đúng là: A
Chủ ngữ số ít => dùng tobe “is”
Dịch: Bố bạn đang làm gì? - Ông ấy đang chơi cầu lông.
Câu 8:
Đáp án đúng là: B
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Anh bạn có hay đi câu cá không? - Anh ấy đi câu 1 lần 1 tuần.
Câu 9:
Đáp án đúng là: D
often: thường
always: luôn luôn
usually: thường xuyên
never: không bao giờ
Dịch: Anh ấy không bao giờ đi câu cá vào mùa đông. Nó quá lạnh.
Câu 10:
Đáp án đúng là: C
What about Ving?: gợi ý làm gì
Dịch: Đi bằng xe đạp thì sao nhỉ?
Câu 11:
Đáp án đúng là: B
Which dùng để hỏi sự lựa chọn.
Dịch: Nơi nào mà Phương với Mai sẽ đi thăm đầu tiên?
Câu 12:
Đáp án đúng là: B
big: lớn
noisy: ồn ào
quiet: yên tĩnh
small: nhỏ
Dịch: Nhà tôi ở gần chợ nên nó rất ồn.
Câu 13:
Make questions for the underlined parts or rearrange to complete these sentences:
Đáp án đúng là: When do you usually play basketball?
Dịch: Bạn hay chơi bóng rổ khi nào?
Câu 14:
Đáp án đúng là:
Where are they going to visit next summer?
Dịch: Họ sẽ đi đâu mùa hè tới?
Câu 15:
Tuan is the tallest in our class.
Dịch: Tuấn là người cao nhất lớp tôi.
Câu 16:
What is the weather like in the spring?
Dịch: Thời tiết như thế nào vào mùa xuân?
Câu 17:
Read the passage carefully then choose the correct words to fill in the blanks:
favorite does plays or but everyday
Miss Loan is our teacher. She teaches us English. She is tall and thin (17)………..she is not weak. She (18)…………….a lot of sports. Her (19)…………...sport is aerobics. She (20)…………aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in a park near her house (21)……………In her free time she listens to music (22)…………..watches TV.
Đáp án đúng là: but
Dịch: Cô ấy cao và gầy nhưng cô ây không yếu.
Câu 18:
Đáp án đúng là: plays
Dịch: Cô ấy chơi thể thao rất nhiều.
Câu 19:
Đáp án đúng là: favorite
Dịch: Môn thể thao yêu thích của cô ấy là thể thao nhịp điệu.
Câu 20:
She (20)…………aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in a park near her house (21)……………
Đáp án đúng là: does
Dịch: Cô ấy tập thể dục nhịp điệu 3 lần 1 tuần.
Câu 21:
Đáp án đúng là: everyday
Dịch: Cô ấy thường đi bộ ở công viên gần nhà cô ấy.
Câu 22:
Đáp án đúng là: or
Dịch: Vào thời gian rảnh, cô ấy thường nghe nhạc hoặc xem TV.
Câu 23:
Đáp án đúng là: My garden has a lot of flowers.
Dịch: Vườn tôi có rất nhiều hoa.
Câu 24:
Câu 25:
Đáp án đúng là: What about going to Ha Long Bay next summer vacation?
Dịch: Đi vịnh Hạ Long kì nghỉ hè tới thì sao nhỉ?
Câu 26:
Đáp án đúng là: I’d like some milk.
Dịch: Tôi muốn uống sữa.