Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 29)

  • 2849 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word which has a different sound in the underlined part

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɜ:/ còn lại là /ɪ/.


Câu 2:

Find the word which has a different sound in the underlined part
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɔ:/ còn lại là /oʊ/.


Câu 3:

Find the word which has a different sound in the underlined part
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /aʊ/ còn lại là /oʊ/.


Câu 4:

Find the word which has a different sound in the underlined part

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /i:/ còn lại là /ɪ/.


Câu 5:

Find the word which has a different sound in the underlined part

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /aʊ/ còn lại là /oʊ/.


Câu 7:

I am hard-working and kind, but I am not so intelligent so I am not so good (7) ____ study.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

be good at: giỏi ở việc gì

Dịch: Tôi chăm chỉ và tốt bụng nhưng tôi không thông minh lắm nên tôi không học giỏi lắm.


Câu 8:

This is my family. My father’s name is Minh. He is a (8) ______. He works at the local hospital.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vì vế sau đề cập “anh ấy làm việc trong một bệnh viện địa phương” => doctor: bác sĩ

Dịch: Anh ấy là một bác sĩ.


Câu 9:

He is tall and strong. He (9) ____ friendly but he is not sensitive.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Anh ấy thân thiện nhưng không nhạy cảm.


Câu 10:

My mother’s name is Nga. She (10) ____ long hair and an oval face. Her eyes are blue because she is wearing lens.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Cô ấy có mái tóc dài và khuôn mặt trái xoan.


Câu 11:

She is really beautiful. She is really kind, helpful and responsible (11) ____ everything she does.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

be responsible for: có trách nhiệm

Dịch: Cô ấy thực sự tốt bụng và có trách nhiệm với mọi thứ cô ấy làm.


Câu 12:

I have got a sister. (12) ____ name is Lam. She is so pretty, cute, and really talkative.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tên cô ấy là Lam.


Câu 13:

She is quite chubby so I love holding her in my arms. She is (13) ______ a pink dress and hugging a bear.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu hồng và ôm một chú gấu bông.


Câu 14:

Read the passage and choose the best answer

Da Nang city lies in the Midlands of Viet Nam, from which Ha Noi capital in the north and Ho Chi Minh city in the south are almost equally spaced. It’s the fourth largest city in Vietnam.

Apart from some shopping highlights and historical sights, the main reason for most travellers staying here is its wonderful sceneries: My Khe Beach, Lang Co Beach, Hoi An and My Son. Da Nang city is also home to Ba Na Hills – a well-marketed brand of Da Nang tourism.

Da Nang is said to be ‘worth-living’ due to its refreshing and peaceful environment. Every evening, after work, you can easily catch the sight of families riding to the beach, leaving their motorbikes. They believe that their vehicles will still be there when they come back. There is also no beggar here and less traffic jams and pollution.

Another good thing is the food. If you love sea food, Da Nang will be the right choice. The food here is very fresh and the price is cheaper than that in Ho Chi Minh City.

Da Nang city lies _________ Hanoi and Ho Chi Minh city.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “Da Nang city lies in the Midlands of Viet Nam, from which Ha Noi capital in the north and Ho Chi Minh city in the south are almost equally spaced”.

Dịch: Thành phố Đà Nẵng nằm ở miền Trung Việt Nam, từ thủ đô Hà Nội ở phía Bắc và thành phố Hồ Chí Minh ở phía Nam cách gần như bằng nhau.


Câu 15:

Da Nang is the _______ largest city in Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “It’s the fourth largest city in Vietnam”.

Dịch: Nó là thành phố lớn thứ tư ở Việt Nam.


Câu 16:

Da Nang is famous for some shopping highlights, historical sights and ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “Apart from some shopping highlights and historical sights, the main reason for most travellers staying here is its wonderful sceneries: My Khe Beach, Lang Co Beach, Hoi An and My Son”.

Dịch: Ngoài những khu mua sắm nổi bật và những địa điểm lịch sử, lí do chính mà những người du lịch ở lại đây là vì phong cảnh tuyệt đẹp của nó: Biển Mỹ Khê, Biển Làng Cò, Hội An và Mỹ Sơn.


Câu 17:

Why do people think Da Nang is a worth-living city?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “Da Nang is said to be ‘worth-living’ due to its refreshing and peaceful environment”.

Dịch: Đà Nẵng được gọi là đáng sống bởi vì môi trường trong lành và an bình của nó.


Câu 18:

Da Nang doesn’t have __________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “ There is also no beggar here and less traffic jams and pollution”.

Dịch: Ở đây cũng không có ăn xin và ít kẹt xe và ô nhiễm.


Câu 19:

Choose the word that differ from the other three in the position of primary stress

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B nhấn âm 3 còn lại nhấn âm 1.


Câu 20:

Choose the word that differ from the other three in the position of primary stress: interested, shopping, skateboarding, deliver

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1.


Câu 21:

Choose the word that differ from the other three in the position of primary stress: about, answer, under, college

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A nhấn âm 2 còn lại nhấn âm đầu.


Câu 22:

Choose the word that differ from the other three in the position of primary stress: final, hobby, happen, alive

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D nhấn âm 2 còn lại nhấn âm đầu.


Câu 23:

Mary is a _______ girl.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

beautiful: xinh đẹp

handsome: đẹp trai

prettier: xinh hơn

active: chủ động

Dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.


Câu 24:

How much _____ do you have?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How much dùng để hỏi số lượng đi với danh từ không đếm được.

Dịch: Bạn có bao nhiêu tiền?


Câu 25:

Would you like _________ coffee?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Coffee không đếm được => không đi với a/an/many

Dịch: Bạn có muốn uống cà phê không?


Câu 26:

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

long: dài

curly: xoăn

straight: thẳng

black: đen

Dịch: Một trong những người bạn của tôi có mái tóc thẳng, người khác thì có mái tóc lượn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.


Câu 27:

Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

starter: món khai vị

dessert: món tráng miệng

lunch: bữa trưa

Dịch: Timi và Tommy ăn kem vanilla như là món tráng miệng sau khi họ ăn tối ở một nhà hàng sang chảnh.


Câu 28:

_________ they happy last week?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

last week => quá khứ đơn => loại A, B

chủ ngữ số ít => loại C

Dịch: Họ tuần trước có vui vẻ không?


Câu 29:

What will you do if you _______ (not / go) away for the weekend?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai dạng nghi vấn: If + S + don’t/doesn’t + Vinf, Wh-question + will + S + Vinf?

Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn không ra ngoài vào cuối tuần?


Câu 30:

I can speaks English, Japanese ______ Chinese.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

or: hoặc

and: và

but: nhưng

to: tới

Dịch: Tôi có thể nói tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Trung.


Câu 31:

After getting up, I __________ the bed and then have breakfast.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

make the bed: dọn giường

Dịch: Sau khi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.


Câu 32:

Will we be able __________ dinner for our family?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

be able to Vinf: có thể làm gì

Dịch: Chúng ta sẽ có thể nấu bữa tối cho gia đình không?


Câu 33:

Linh _______ cool weather.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Linh thích thời tiết mát.


Câu 34:

What do you _______ in your free time? I read books.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Bạn làm gì vào thời gian rảnh? - Tôi đọc sách.


Câu 35:

What _____ (happen) if my parachute does not open?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai dạng nghi vấn: If + S + don’t/doesn’t + Vinf, Wh-question + will + S + Vinf?

Dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu ô của tôi không mở?


Bắt đầu thi ngay