Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)

  • 2818 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The Mekong River is ...................river in the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est

Dịch: Sông MeKong là sông dài nhất trên thế giới.


Câu 6:

..................... language do you speak? - I speak English.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Which dùng để hỏi sự lựa chọn.

Dịch: Bạn nói ngôn ngữ nào? - Tôi nói tiếng Anh.


Câu 7:

My brother .................... our grandmother next weekend.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Next weekend => thì tương lai gần

Chủ ngữ số ít => dùng tobe “is”

Dịch: Anh trai tôi sẽ tới thăm bà vào cuối tuần sau.


Câu 8:

How ........... do you watch television? – Every evening.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How often dùng để hỏi tần suất hoạt động.

Dịch: Bạn có hay xem TV không? - Mỗi buổi tối.


Câu 9:

It’s very hot. Why ...................................go swimming?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Why + don’t/doesn’t + S + Vinf?: gợi ý ai làm gì

Dịch: Thời tiết rất nóng. Tại sao chúng ta không đi bơi đi?


Câu 10:

What about .............................................by bus?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

What about + Ving?: dùng để gợi ý, đề xuất

Dịch: Đi xe buýt thì sao nhỉ?


Câu 11:

How……………… is a sandwich? - It's 2,000 dong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How much + tobe + S ?: hỏi giá cả

Dịch: Một cái bánh kẹp bao nhiêu tiền? - 20000 đồng.


Câu 12:

………….. is the weather like in the summer?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

What is the weather like...?: hỏi thời tiết thế nào

Dịch: Thời tiết vào mùa hè như thế nào?


Câu 13:

She (watch)…………. TV at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is watching

At the moment => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Cô ấy đang xem TV.


Câu 14:

Let’s (play)…………. video games.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: play

Let sb Vinf: cho phép ai làm gì/ai đó hãy làm gì

Dịch: Hãy chơi trò chơi điện tử.


Câu 15:

My mother (not listen)…………. to the radio in the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: doesn’t listen

In the morning => thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ “does”

Dịch: Mẹ tôi không nghe đài vào buổi sáng.


Câu 16:

What she (do)…………. now?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is (she) doing

Now => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Cô ấy đang làm gì thế?


Câu 18:

When (2)………. weather is warm, we often play volleyball, tennis or go fishing.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thời tiết đã xác định => đi với “the”

Dịch: Khi thời tiết ấm, chúng tôi thường chơi bóng chuyền, tennis hay đi câu cá.


Câu 19:

When it is hot, we often (3) ………. camping or go swimming. When it is cool we often play football or go jogging.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sau often ở đây cần một động từ, chủ ngữ số nhiều => go

Dịch: Khi trời nóng, chúng tôi thường đi cắm trại hoặc đi bơi.


Câu 20:

When the weather is cold, we often play basketball, skip or play video game. Our (4)……….season is autumn because the weather is cool
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- beautiful: đẹp

- favorite: yêu thích

- like: thích

- good: tốt

Dịch: Mùa yêu thích của chúng tôi là mùa thu vì thời tiết mát mẻ...


Câu 21:

Our (4)……….season is autumn because the weather is cool, so it is very good (5)………. our health.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

be good for: tốt cho...

Dịch:..vì vậy nó sẽ tốt cho sức khỏe của bạn.


Câu 22:

hot / often / when / I/ go swimming / it / is
Xem đáp án

Đáp án đúng là: When it is hot, I often go swimming

Dịch: Khi trời nóng, tôi thường đi bơi.


Câu 23:

camping / often / do / how / you / go?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: How often do you go camping?

Dịch: Bạn có hay đi cắm trại không?


Câu 24:

like / the / weather / spring/ what / is / the / in?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: What is the weather like in the spring?

Dịch: Thời tiết vào mùa xuân như thế nào?


Câu 25:

trash / in / don’t / country / the / throw

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Don’t throw trash in the country.

Dịch: Đừng vứt rác vào nông thôn.


Câu 26:

to / let’s / zoo / go/ the /

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Let’s go to the zoo.

Dịch: Hãy đi đến sở thú.


Bắt đầu thi ngay