Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 35)

  • 2847 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently: started, worked, waited, wanted
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /t/ còn lại là /id/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently: fold, close, cloth, hold

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɒ/ còn lại là /oʊ/. 


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently: needed, liked, washed, hoped
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /id/ còn lại là /t/.


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently: started, worked, watched, stopped

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /id/ còn lại là /t/.


Câu 5:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently: wanted, learned, climbed, played
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /id/ còn lại là /d/.


Câu 6:

Choose the odd one out: travel, minibus, walk, go

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B là danh từ còn lại là động từ.


Câu 7:

Choose the odd one out: sometimes, good, cold, tired

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

A là trạng từ, còn lại là tính từ.


Câu 8:

Choose the odd one out: river, desert, lake, sea
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

B là khu vực trên đất liền còn lại là khu vực dưới nước.


Câu 9:

Choose the odd one out: buffalo, cow, chicken, egg

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D chỉ quả trứng còn lại chỉ con vật.


Câu 10:

Choose the odd one out: city, town, weather, capital

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C chỉ thời tiết còn lại là các khu vực trong một quốc gia.


Câu 11:

I has (A) breakfast at (B) 6:30 every day. I go (C) to school (D) at 7:30.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chủ ngữ ngôi 1 => không chia động từ => have

Dịch: Tôi ăn sáng lúc 6h30 mỗi ngày. Tôi đi học lúc 7h30.


Câu 12:

Nam don’t (A) like (B) milk. He likes (C) chocolate (D).
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ does

Dịch: Nam không thích sữa. Anh ấy thích sô-cô-la.


Câu 13:

The book are (A) very good. She would like (B) to read (C) it (D) now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Quyển sách rất tốt. Cô ấy muốn đọc nó bây giờ.


Câu 14:

What color (A) are (B) her hair (C)? It is (D) red.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Tóc cô ấy màu gì? Nó màu đỏ.


Câu 15:

Is there (A) some (B) water in (C) the bottle (D)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Some thường đi với câu khẳng định => any

Dịch: Có ít nước nào trong chai không?


Câu 17:

Who is with her?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “Mum and Dad have rented bikes” cho thấy cô ấy đang sống với bố và mẹ.

Dịch: Mẹ và bố tôi đã thuê xe đạp.


Câu 18:

What has the weather been like?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “It is sunny!”

Dịch: Thời tiết nắng!


Câu 19:

What are they going to do tomorrow?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “Tomorrow we’re cycling around to discover the city”.

Dịch: Ngày mai chúng tôi sẽ đi xe đạp xung quanh để khám phá thành phố.


Câu 20:

Tom and Mary ............. two glasses of water.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ số nhiều => không chia động từ

Dịch: Tom và Mary muốn hai cốc nước.


Câu 21:

Mrs Lan is going to ............... some oranges and apples for her children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Thì tương lai gần: be going to Vinf

Dịch: Cô Lan sẽ mua một vài quả cam và táo cho con cô ấy.


Câu 22:

My sister ............. going to live in the country.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thì tương lai gần: be going to Vinf

Chủ ngữ số ít => tobe “is”

Dịch: Chị tôi sẽ sống ở nông thôn.


Câu 23:

Where is Lan going to ............... diner tonight?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thì tương lai gần: be going to Vinf

Dịch: Lan sẽ đi ăn tối ở đâu tối nay?


Câu 24:

I ............. short curly hair.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chủ ngữ ngôi một => không chia động từ

Dịch: Tôi có mái tóc ngắn xoăn.


Câu 25:

Let's ............... at home and play computer game tonight!

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Let sb Vinf: hãy làm gì

Dịch: Hãy ở nhà và chơi điện tử tối nay!


Câu 26:

What about .......... to Ha Long Bay next summer vacation?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

What about Ving?: gợi ý làm gì

Dịch: Đi vịnh Hạ Long kì nghỉ hè tới thì sao nhỉ?


Câu 27:

Tokyo is larger .............. London.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

So sánh hơn => than

Dịch: Tokyo lớn hơn London.


Câu 28:

Where .............. her hometown?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ số ít => tobe “is”

Dịch: Quê nhà cô ấy ở đâu?


Câu 29:

Why don't we ............ some photos?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Why don’t we + Vinf?: gợi ý làm gì

Dịch: Tại sao chúng ta không chụp một vài bức ảnh nhỉ?


Câu 30:

How ............. rice does she want?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How much dùng để hỏi số lượng đi với danh từ không đếm được.


Câu 31:

Where are going ............. next weekend?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thì tương lai gần: be going to Vinf

Dịch: Bạn sẽ đi đâu cuối tuần tới?


Câu 32:

The Nile is .............. longest river in the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the adj-est

Dịch: Sông Nile là sông dài nhất trên thế giới.


Bắt đầu thi ngay