Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 39)
-
2829 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The robot will _______of the flowers in the garden.
Đáp án đúng là: A
take care of: chăm sóc
Dịch: Rô-bốt sẽ chăm sóc hóa trong vườn.
Câu 2:
He _______ off his hat and ________ into the room.
Đáp án đúng là: D
Hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn
Dịch: Anh ấy cởi mũ và đi vào phòng.
Câu 3:
“Do you think robots can work longer than people __________getting tired?”
Đáp án đúng là: C
without Ving: mà không
Dịch: Bạn có nghĩ rô bốt có thể làm việc lâu hơn con người mà không thấy mệt không?
Câu 4:
________ are you going to invite to your party next week?
Đáp án đúng là: B
Dịch: Ai là người mà bạn sẽ mời tới bữa tiệc tuần tới?
Câu 5:
Many people think spending money on robots is a complete _______of time and money.
Đáp án đúng là: C
waste of time: lãng phí thời gian
Dịch: Nhiều người nghĩ rằng việc dành tiền vào rô bốt là hoàn toàn lãng phí thời gian và tiền bạc.
Câu 6:
Đáp án đúng là: D
Đứng đầu làm chủ ngữ cần đại từ nhân xưng.
Dịch: Tôi sẽ trình bày ý kiến trước công ty vào ngày mai.
Câu 7:
Disney channel is one of the most_______ channels _____children.
Đáp án đúng là: C
popular to sb: phổ biến với ai
Dịch: Kênh Disney là một trong những kênh phổ biến nhất với trẻ em.
Câu 8:
Can you show me _____ to use this remote control?
Đáp án đúng là: B
How to V: cách để làm gì
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi cách để sử dụng cái điều khiển từ xa này không?
Câu 9:
Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.
Đáp án đúng là: B
win the match: thắng trận => loại C, D
last Saturday => quá khứ đơn => loại A
Dịch: Đội bóng trường tôi thắng trận trước trường Nguyễn Du thứ 7 tuần trước.
Câu 10:
Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.
Đáp án đúng là: C
solar energy: năng lượng mặt trời
Dịch: Những ngôi nhà tương lai sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và họ rất thân thiện với môi trường.
Câu 11:
We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.
Đáp án đúng là: B
water: tưới nước
feed: cho ăn
Dịch: Chúng tôi sẽ có rô bốt trong vườn để tưới hoa và cho chó và mèo ăn.
Câu 12:
“Don’t throw rubbish into the river because you will make it ________________“
Đáp án đúng là: B
greener: xanh hơn
dirty: bẩn
cleaner: sạch hơn
fresher: sạch hơn
Dịch: Đừng vứt rác vào sông bởi vì bạn sẽ làm nó bẩn.
Câu 13:
Ann didn’t come to my birthday party ______ it rained heavily.
Đáp án đúng là: C
so: vì vậy
and: và
because: bởi vì
although: mặc dù
Dịch: Ann không đến bữa tiệc sinh nhật cuả tôi bởi vì trời mưa nặng hạt.
Câu 14:
I’d like to watch motor racing because it is very _________.
Đáp án đúng là: B
frightening: sợ hãi
exciting: thú vị (khi vật hay người tác động lên vật, người khác)
excited: thú vị (khi vật, người bị tác động)
boring: buồn tẻ
Dịch: Tôi thích xem đua xe bởi vì nó rất thú vị.
Câu 15:
My grandparents have lived in a historic house for 20 years. (Find the synonym of the underlined word)
Đáp án đúng là: D
historic = old: mang tính lịch sử, cổ
Dịch: Ông bà tôi sống trong một ngôi nhà cổ được 20 năm rồi.
Câu 16:
_________ your music, please. It's a little noisy.
Đáp án đúng là: D
turn on: bật
turn off: tắt
turn up: vặn to lên
turn down: vặn nhỏ xuống
Dịch: Vặn nhỏ nhạc của bạn đi làm ơn. Nó hơi ồn.
Câu 17:
Why do you often forget to ______the lights when you go out of the classroom?”
Đáp án đúng là: B
turn on: bật
turn off: tắt
close: đóng
shut down: tắt
Dịch: Tại sao bạn thường quên tắt đèn trước khi bạn ra khỏi lớp vậy?
Câu 18:
Many children are playing blind man's bluff in the _____________.
Đáp án đúng là: C
court: sân cứng
pool: bể bơi
playground: sân chơi
roof: mái nhà
Dịch: Nhiều trẻ em đang chơi bịt mắt bắt dê ở sân chơi.
Câu 19:
People use _________ to wash clothes.
Đáp án đúng là: C
dishwashers: máy rửa bát
fridges: tủ lạnh
washing machines: máy giặt
wireless TV: TV không dây
Dịch: Con người sử dụng máy giặt để giặt quần áo.
Câu 20:
We will live in a(n) _________ house in the future.
Đáp án đúng là: B
comfortable: thoải mái
automatic: tự động
wireless: không dây
cable: cáp
Dịch: Chúng ta sẽ sống trong một ngôi nhà tự động trong tương lai.
Câu 21:
My parents might buy an _________ dishwasher tomorrow.
Đáp án đúng là: C
comfortable: thoải mái
automatic: tự động
hi-tech: công nghệ cao
cable: cáp
Dịch: Bố mẹ tôi sẽ mua một cái máy rửa bát công nghệ cao ngày mai.
Câu 22:
Leave early so that you _________ miss the bus.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Rời đi sớm để bạn sẽ không lỡ xe buýt.
Câu 23:
“The ________ Penguin” is about the adventures of a penguin who has no wings.
Đáp án đúng là: D
wing: cánh
cool: mát
cute: đáng yêu
wingless: không cánh
Dịch: Chim cánh cụt không cánh kể về những khám phá của một chú chim cánh cụt không cánh.
Câu 24:
We are trying to ________ the truth about his disappearance.
Đáp án đúng là: D
announce: thông báo
educate: giáo dục
destroy: phá hủy
discover: khám phá
Dịch: Chúng tôi đang cố gắng để khám phá ra sự thật về sự biến mất của anh ấy.
Câu 25:
Some developed nations namely Britain, France and Germany are located in _______.
Đáp án đúng là: D
America: châu Mỹ
Asia: châu Á
Australia: châu Úc
Europe: châu Âu
Dịch: Một số nước phát triển như Anh, Pháp và Đức thì nằm ở châu Âu.
Câu 26:
I like watching comedies because they are very ________.
Đáp án đúng là: B
cool: mát
funny: vui
cute: đáng yêu
hotter: nóng hơn
Dịch: Tôi thích xem hài bởi vì chúng rất vui.
Câu 27:
Read the following passage about Michael Jordan. Circle A, B or C to answer each question
Michael Jordan was born on February 17, 1963. He is considered one of the best basketball players ever. He led the Chicago Bulls to six National Basketball Association championships, and won the NBA’s Most Valuable Player Award five times.
Jordan started studying at the University of North Carolina (UNC) in 1981. He soon became an important member of the school’s basketball team. In 1982, With Jordan scoring the final basket, the team defeated Georgetown University and became the champion. He was the College Player of the Year in 1983 and in 1984.
In 1984, Jordan became a member of the U.S. Olympic basketball team. The team won the gold medal that year.
What team did Michael Jordan play for?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “He led the Chicago Bulls to...”.
Dịch: Anh ấy đưa Chicago Bulls tới...
Câu 28:
How many times did Michael Jordan win the title “College Player of the Year”?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “He was the College Player of the Year in 1983 and in 1984”.
Dịch: Anh ấy là cầu thủ đại học của năm vào năm 1983 và 1984.
Câu 29:
When did Michael Jordan start playing for the University of North Carolina?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “Jordan started studying at the University of North Carolina (UNC) in 1981”.
Dịch: Jordan bắt đầu học ở đại học Bắc Carolina (UNC) vào năm 1981.
Câu 30:
What does “the team” in paragraph 2 refer to?
Đáp án đúng là: A
Vì vế trước đề cập anh ấy tham gia đội bóng của trường ở đại học Bắc Carolina (UNC).
Câu 31:
What is the best title of this passage?
Đáp án đúng là: D
Dịch:
Michael Jordan: cuộc sống và sự nghiệp
Michael Jordan: cầu thủ bóng rổ tốt nhất
Michael Jordan: cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp
Câu 32:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /eɪ/ còn lại là /ɔ:/.
Câu 33:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ʃ/ còn lại là /k/.
Câu 34:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /d/ còn lại là /t/.
Câu 35:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /a:/ còn lại là /æ/.
Câu 36:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /eə/ còn lại là /ei/.
Câu 37:
Read and choose the best answer to complete the passage
I have had my robot for 3 years now, and it has helped me enormously with my schoolwork. I was unable (37)______ to school because I have a health condition. So the government has provided me with a small robot which I can send to school in my place. The robot transmits information to me in real time. It asks and responds to questions from teachers, can move freely around the school, and it even interacts (38) _________ my classmates. I am really happy with it and my grades have improved dramatically since I have had it.
Although it was pretty difficult to use the robot at (39)_________, I realize I am really lucky to have him. I am reading in the paper the other day that a lot of kids want robots to learn or play with, or help them with their chores. I believe a lot more people (40) _________ robots in the future.
Đáp án đúng là: B
unable to V: không thể làm gì
Dịch: Tôi không thể tới trường vì lí do sức khỏe.
Câu 38:
Đáp án đúng là: A
interact with: tương tác với
Dịch: Nó hỏi và trả lời từ giáo viên, có thể di chuyển một cách tự do xung quanh trường và thậm chí tương tác với những người bạn cùng lớp tôi.
Câu 39:
Đáp án đúng là: B
at first: ban đầu
Dịch: Mặc dù nó hơi khó để sử dụng rô bốt lúc đầu, nhưng tôi nhận ra tôi rất may mắn khi có nó.
Câu 40:
I believe a lot more people (40) _________ robots in the future.
Đáp án đúng là: C
in the future: trong tương lai
Dịch: Tôi tin rằng rất nhiều người hơn nữa sẽ sử dụng rô bốt.