Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 5)
-
2806 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chia động từ.
He (learn).... English and I (read).... a book now.
Đáp án đúng là: is learning/am reading
Now => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Anh ấy đang học tiếng Anh và tôi đang đọc sách.
Câu 2:
Đáp án đúng là: will take
Next week => thì tương lai đơn
Dịch: Bạn tôi sẽ đi chơi ở Đà Lạt vào tuần tới.
Câu 3:
Đáp án đúng là: protect
Should + Vinf: nên làm gì
Dịch: Chúng ta nên bảo vệ rừng.
Câu 4:
Đáp án đúng là: does
Every morning => thì hiện tại đơn và chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Cô Lan làm việc nhà mỗi sáng.
Câu 5:
Đáp án đúng là: help
Let sb Vinf: cho phép ai làm gì/ai đó hãy làm gì
Dịch: Hãy giúp cô ấy.
Câu 6:
Đáp án đúng là: doesn’t want/wants
Chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ does và chia động từ
Dịch: Cô ấy không muốn uống cà phê. Cô ấy muốn uống trà.
Câu 7:
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
His grandmother usually tells him stories in the evening.
Đáp án đúng là: What does his grandmother usually do in the evening?
Từ gạch chân chỉ hành động => What + trợ động từ + S + do..?
Dịch: Bà cô ấy làm gì vào buổi tối?
Câu 8:
Đáp án đúng là: Where does your mother buy you new clothes?
Từ gạch chân chỉ địa điểm => where: ở đâu
Dịch: Mẹ bạn mua quần áo mới cho bạn ở đâu?
Câu 9:
Đáp án đúng là: When does this man bring you milk?
Từ gạch chân chỉ thời gian => when: khi nào
Dịch: Người đàn ông này mang sữa cho bạn khi nào?
Câu 10:
Đáp án đúng là: Where do they usually have dinner?
Từ gạch chân chỉ địa điểm => where: ở đâu
Dịch: Họ thường có bữa tối ở đâu?
Câu 11:
Đáp án đúng là: How do you feel now?
Từ gạch chân chỉ trạng thái => how: như thế nào
Dịch: Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?
Câu 12:
Đáp án đúng là: are
Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”
Dịch: Chị tôi và tôi đang đọc một quyển sách thú vị.
Câu 13:
Đáp án đúng là: to school
go to st: đi tới đâu
Dịch: Hãy đi tới trường.
Câu 14:
Đáp án đúng là: any
Meat không đếm được => không đi với mạo từ “a”
Some thường đi ở câu khẳng định
Dịch: Bạn có chút thịt nào không?
Câu 15:
Đáp án đúng là: a little
A little + danh từ không đếm được: một chút...
Dịch: Tôi có một ít gạo.
Câu 16:
Hoàn thành đoạn văn sau.
of in down and
The population (1).... the world is growing. More people need more food. More people need more land. We are cutting (2).... the forests. Farmers are burning the forests. They need more fields. We are destroying plants (3).... animals. These Asian animals are (4).... danger.
Đáp án đúng là: of
the population of the world: dân số của thế giới
Dịch: Dân số trên thế giới đang tăng.
Câu 17:
Đáp án đúng là: down
cut down: đốn hạ
Dịch: Chúng ta đang đốn hạ rừng.
Câu 18:
Đáp án đúng là: and
And: và, nối hai vế ngang nhau
Dịch: Chúng ta đang phá hủy thực vật và động vật.
Câu 19:
We are destroying plants (3).... animals. These Asian animals are (4).... danger.
Đáp án đúng là: in
be in danger: có nguy cơ bị tuyệt chủng
Dịch: Những động vật châu Á này có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Câu 20:
Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi.
The population of the world is growing. More people need more food. More people need more land. We are cutting down the forests. Farmers are burning the forests. They need more fields. We are destroying plants and animals. These Asian animals are in danger.
Why does the world need more food?
Đáp án đúng là: Because the population of the world is growing.
Dẫn chứng ở câu “The population of the world is growing. More people need more food”.
Dịch: Dân số trên thế giới đang tăng. Ngày càng nhiều người cần thức ăn.
Câu 21:
Đáp án đúng là: Yes, we are.
Dẫn chứng ở câu “We are destroying plants and animals”.
Dịch: Chúng ta đang phá hủy thực vật và động vật.
Câu 22:
When are you going to visit your grandfather?
Đáp án đúng là: D
- Khi nào bạn sẽ tới thăm ông bạn?
- Ngày mai.
Câu 23:
Does he do his homework every day?
Đáp án đúng là: C
- Anh ấy có làm bài tập mỗi ngày không?
- Có, anh ấy có làm.
Câu 24:
What's the weather like in the fall?
Đáp án đúng là: A
- Thời tiết ở thác nước như thế nào?
- Nó thường mát.
Câu 25:
What's your favorite food?
Đáp án đúng là: B
- Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?
- Tôi thích mì.