Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 5)

  • 2951 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chia động từ. 

He (learn).... English and I (read).... a book now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is learning/am reading

Now => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Anh ấy đang học tiếng Anh và tôi đang đọc sách.


Câu 2:

My friend (take).... a trip to Da Lat next week.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: will take

Next week => thì tương lai đơn

Dịch: Bạn tôi sẽ đi chơi ở Đà Lạt vào tuần tới.


Câu 3:

We should (protect).... the forests.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: protect

Should + Vinf: nên làm gì

Dịch: Chúng ta nên bảo vệ rừng.


Câu 4:

Miss Lan (do).... the housework every morning.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: does

Every morning => thì hiện tại đơn và chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Cô Lan làm việc nhà mỗi sáng.


Câu 5:

Let's (help).... her.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: help

Let sb Vinf: cho phép ai làm gì/ai đó hãy làm gì

Dịch: Hãy giúp cô ấy.


Câu 6:

She (not want).... any coffee. She (want).... some tea.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: doesn’t want/wants

Chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ does và chia động từ

Dịch: Cô ấy không muốn uống cà phê. Cô ấy muốn uống trà.


Câu 7:

Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.

His grandmother usually tells him stories in the evening.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: What does his grandmother usually do in the evening?

Từ gạch chân chỉ hành động => What + trợ động từ + S + do..?

Dịch: Bà cô ấy làm gì vào buổi tối?


Câu 8:

Our mother buys us new clothes at that clothing store.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Where does your mother buy you new clothes?

Từ gạch chân chỉ địa điểm => where: ở đâu

Dịch: Mẹ bạn mua quần áo mới cho bạn ở đâu?


Câu 9:

This man brings us milk in the morning.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: When does this man bring you milk?

Từ gạch chân chỉ thời gian => when: khi nào

Dịch: Người đàn ông này mang sữa cho bạn khi nào?


Câu 10:

They always have dinner at home.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Where do they usually have dinner?

Từ gạch chân chỉ địa điểm => where: ở đâu

Dịch: Họ thường có bữa tối ở đâu?


Câu 11:

I feel tired now.   
Xem đáp án

Đáp án đúng là: How do you feel now?

Từ gạch chân chỉ trạng thái => how: như thế nào

Dịch: Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?


Câu 12:

Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống. 
My sister and I .... reading an interesting book. (am, is, are)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: are

Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”

Dịch: Chị tôi và tôi đang đọc một quyển sách thú vị.


Câu 13:

Let's go ..... (school, the school, to school)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: to school

go to st: đi tới đâu

Dịch: Hãy đi tới trường.


Câu 14:

Do you have .... meat? (some, a, any)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: any

Meat không đếm được => không đi với mạo từ “a”

Some thường đi ở câu khẳng định

Dịch: Bạn có chút thịt nào không?


Câu 15:

I have .... rice. (a few, a little, any)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: a little

A little + danh từ không đếm được: một chút...

Dịch: Tôi có một ít gạo.


Câu 17:

More people need more food. More people need more land. We are cutting (2).... the forests.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: down

cut down: đốn hạ

Dịch: Chúng ta đang đốn hạ rừng.


Câu 18:

Farmers are burning the forests. They need more fields. We are destroying plants (3).... animals.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: and

And: và, nối hai vế ngang nhau

Dịch: Chúng ta đang phá hủy thực vật và động vật.


Câu 19:

We are destroying plants (3).... animals. These Asian animals are (4).... danger.

 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: in

be in danger: có nguy cơ bị tuyệt chủng

Dịch: Những động vật châu Á này có nguy cơ bị tuyệt chủng.


Câu 20:

Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi.

The population of the world is growing. More people need more food. More people need more land. We are cutting down the forests. Farmers are burning the forests. They need more fields. We are destroying plants and animals. These Asian animals are in danger.

Why does the world need more food?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because the population of the world is growing.

Dẫn chứng ở câu “The population of the world is growing. More people need more food.

Dịch: Dân số trên thế giới đang tăng. Ngày càng nhiều người cần thức ăn.


Câu 21:

Are we destroying plants and animals?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, we are.

Dẫn chứng ở câu “We are destroying plants and animals.

Dịch: Chúng ta đang phá hủy thực vật và động vật.


Câu 22:

When are you going to visit your grandfather?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Khi nào bạn sẽ tới thăm ông bạn?

- Ngày mai.


Câu 23:

Does he do his homework every day?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- Anh ấy có làm bài tập mỗi ngày không?

- Có, anh ấy có làm.


Câu 24:

What's the weather like in the fall?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Thời tiết ở thác nước như thế nào?

- Nó thường mát.


Câu 25:

What's your favorite food?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?

- Tôi thích mì.


Bắt đầu thi ngay