Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 28)
-
2955 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
"....are you going to stay here?". "For two weeks".
Đáp án đúng là: C
How long để hỏi khoảng thời gian trong bao lâu.
Dịch: Bạn sẽ ở đây trong bao lâu? - 2 tuần.
Câu 2:
I'm going to visit my uncle.....Saturday morning.
Đáp án đúng là: D
Có ngày sẽ đi với giới từ “on”.
Dịch: Tôi sẽ đến thăm bác tôi vào sáng thứ bảy.
Câu 3:
What about.....a cup of coffee?
Đáp án đúng là: C
What about Ving?: gợi ý làm gì
Dịch: Uống một cốc cà phê thì sao nhỉ?
Câu 4:
Let's...the movie.
Đáp án đúng là: B
Let sb Vinf: hãy làm gì
Go to sw: đi tới đâu
Dịch: Hãy đi rạp phim.
Câu 5:
What do you do....your free time?
Đáp án đúng là: D
in sb’s free time: trong thời gian rảnh
Dịch: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
Câu 6:
.........does she go jogging? Once a week.
Đáp án đúng là: B
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Cô ấy có hay đi bộ không? - Một lần một tuần.
Câu 7:
He.......to the movie.
Đáp án đúng là: D
S + từ chỉ tần suất + V(s/es)
Dịch: Anh ấy thường đi xem phim.
Câu 8:
What's the weather....in the summer? It's hot.
Đáp án đúng là: A
What is the weather like?: hỏi thời tiết như thế nào?
Dịch: Thời tiết vào mùa hè như thế nào?
Câu 9:
Read the text then. Choose A, B, C, or D
It's 7.15 now. Hai, Lan and their parents are in the dining room. They are having breakfast. They usually have breakfast at 7 o'clock. What are they going to do after breakfast?
Hai's mother is going to take the dishes into the kitchen and wash them. Hai is going to clean the table. Lan is going to sweep the floor. Hai's father is going to have tea and read the newspaper. Then at 8 o'clock, Lan is going shopping with her mother. Hai is going to do his homework. His father is going to help him. At 10 o'clock, they are going to watch TV in the living room.
Where is Hai's family?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “Hai, Lan and their parents are in the dining room”.
Dịch: Hải, Lan và bố mẹ họ đang ở phòng ăn.
Câu 10:
What time do they usually have breakfast?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “They usually have breakfast at 7 o'clock”.
Dịch: Họ thường ăn sáng vào lúc 7 giờ.
Câu 11:
What is Hai's mother going to do at 8 o'clock?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “Then at 8 o'clock, Lan is going shopping with her mother”.
Dịch: Vào lúc 8h, Lan sẽ đi mua sắm với mẹ cô ấy.
Câu 12:
Where are they going to watch TV? In the ______.
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “At 10 o'clock, they are going to watch TV in the living room”.
Dịch: Vào lúc 10h, họ sẽ xem TV ở phòng khách.
Câu 13:
Read the text then answer these questions.
Mr. Tan is a teacher. He is teaching in a secondary school in a town. He is tall and thin. He has an oval face and black eyes. His lips are thin. He has short black hair and a small nose.
Mr. Tan has breakfast at seven. He has some noodles and soda for breakfast. He has lunch at home. He has rice, chicken, cabbage and some apples. Apple is his favorite fruit.
Where is Mr. Tan working?Đáp án đúng là: He is working in a secondary school in a town.
Dẫn chứng ở câu “He is teaching in a secondary school in a town”.
Dịch: Anh ấy dang dạy ở trường cấp hai ở một thị trấn.
Câu 14:
Đáp án đúng là: He has some noodles and soda for breakfast.
Dẫn chứng ở câu “Mr. Tan has breakfast at seven. He has some noodles and soda for breakfast”.
Dịch: Anh Tân có bữa sáng vào lúc 7h. Anh ấy ăn mì và uống nước ngọt cho bữa sáng.
Câu 15:
Đáp án đúng là: Yes, he does.
Dẫn chứng ở câu “He has short black hair and a small nose”.
Dịch: Anh ấy có mái tóc đen ngắn và mũi nhỏ.
Câu 16:
Đáp án đúng là: He likes apples.
Dẫn chứng ở câu “Apple is his favorite fruit”.
Dịch: Táo là hoa quả yêu thích của anh ấy.
Câu 17:
There/ be/ lot of/ tree/ park/.
Đáp án đúng là: A
a lot of trees là số nhiều => đi với are
Dịch: Có rất nhiều cây trong công viên.
Câu 18:
What/ you/ do/ tomorrow/?
Đáp án đúng là: C
tomorrow => thì tương lai gần: be going to Vinf
Dịch: Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
Câu 19:
Đáp án đúng là: B
S + từ chỉ tần suất + V(s/es)
Dịch: Họ thường ăn trưa vào lúc 12h15
Câu 20:
She/ usually/ play/ badminton/ summer/.
Đáp án đúng là: B
S + từ chỉ tần suất + V(s/es)
Dịch: Cô ấy thường xuyên chơi cầu lông vào mùa hè.
Câu 21:
Complete these sentences.
The museum is to the left of my house.
My house.......................................................................................................
Đáp án đúng là: My house is to the right of the museum.
Dịch: Nhà tôi ở phía bên phải của bảo tàng.
Câu 22:
He goes to school at six forty-five.
He goes to school at a.......................................................................
Đáp án đúng là: He goes to school at a quarter to seven.
Dịch: Anh ấy đi học lúc 7h15.
Câu 23:
Huong walks to school every morning.
Huong goes..................................................................................................
Đáp án đúng là: Huong goes to school on foot.
Dịch: Hương đi bộ tới trường.
Câu 24:
There are many flowers in our garden.
Our garden.....................................................................................................
Đáp án đúng là: Our garden has many flowers.
Dịch: Vườn của tôi có nhiều hoa.