Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 28)

  • 2831 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

"....are you going to stay here?". "For two weeks".

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How long để hỏi khoảng thời gian trong bao lâu.

Dịch: Bạn sẽ ở đây trong bao lâu? - 2 tuần.


Câu 2:

I'm going to visit my uncle.....Saturday morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Có ngày sẽ đi với giới từ “on”.

Dịch: Tôi sẽ đến thăm bác tôi vào sáng thứ bảy.


Câu 3:

What about.....a cup of coffee?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

What about Ving?: gợi ý làm gì

Dịch: Uống một cốc cà phê thì sao nhỉ?


Câu 4:

Let's...the movie.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Let sb Vinf: hãy làm gì

Go to sw: đi tới đâu

Dịch: Hãy đi rạp phim.


Câu 5:

What do you do....your free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

in sb’s free time: trong thời gian rảnh

Dịch: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?


Câu 6:

.........does she go jogging? Once a week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch: Cô ấy có hay đi bộ không? - Một lần một tuần.


Câu 7:

He.......to the movie.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

S + từ chỉ tần suất + V(s/es)

Dịch: Anh ấy thường đi xem phim.


Câu 8:

What's the weather....in the summer? It's hot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

What is the weather like?: hỏi thời tiết như thế nào?

Dịch: Thời tiết vào mùa hè như thế nào?


Câu 10:

What time do they usually have breakfast?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “They usually have breakfast at 7 o'clock”.

Dịch: Họ thường ăn sáng vào lúc 7 giờ.


Câu 11:

What is Hai's mother going to do at 8 o'clock?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “Then at 8 o'clock, Lan is going shopping with her mother”.

Dịch: Vào lúc 8h, Lan sẽ đi mua sắm với mẹ cô ấy.


Câu 12:

Where are they going to watch TV? In the ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “At 10 o'clock, they are going to watch TV in the living room”.

Dịch: Vào lúc 10h, họ sẽ xem TV ở phòng khách.


Câu 14:

What does he have for breakfast?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: He has some noodles and soda for breakfast.

Dẫn chứng ở câu “Mr. Tan has breakfast at seven. He has some noodles and soda for breakfast”.

Dịch: Anh Tân có bữa sáng vào lúc 7h. Anh ấy ăn mì và uống nước ngọt cho bữa sáng.


Câu 15:

Does he have short black hair?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, he does.

Dẫn chứng ở câu “He has short black hair and a small nose”.

Dịch: Anh ấy có mái tóc đen ngắn và mũi nhỏ.


Câu 16:

What kind of fruit does he like?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: He likes apples.

Dẫn chứng ở câu “Apple is his favorite fruit”.

Dịch: Táo là hoa quả yêu thích của anh ấy.


Câu 17:

There/ be/ lot of/ tree/ park/.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

a lot of trees là số nhiều => đi với are

Dịch: Có rất nhiều cây trong công viên.


Câu 18:

What/ you/ do/ tomorrow/?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

tomorrow => thì tương lai gần: be going to Vinf

Dịch: Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?


Câu 19:

They/ often/ have/ lunch/ 12.15/.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

S + từ chỉ tần suất + V(s/es)

Dịch: Họ thường ăn trưa vào lúc 12h15


Câu 20:

She/ usually/ play/ badminton/ summer/.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

S + từ chỉ tần suất + V(s/es)

Dịch: Cô ấy thường xuyên chơi cầu lông vào mùa hè.


Bắt đầu thi ngay