Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 17)
-
2837 lượt thi
-
44 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
His grandmother usually tells him stories in the evening.
Đáp án đúng là: What does his grandmother usually tell him in the evening?
Stories (câu chuyện) => what (cái gì)
Dịch: Bà anh ấy thường kể cho anh ấy cái gì vào mỗi tối?
Câu 2:
Our mother buys us new clothes at that clothing store.
Đáp án đúng là: What does your mother buy you at that clothing store?
New clothes (quần áo mới) => what (cái gì)
Dịch: Mẹ bạn mua gì cho bạn ở cửa hàng quần áo?
Câu 3:
This man brings us milk in the morning.
Đáp án đúng là: When does this man bring you milk?
In the morning (vào buổi sáng) => when (khi nào)
Dịch: Người đàn ông này mang sữa cho bạn lúc nào?
Câu 4:
They always have dinner at home.
Đáp án đúng là: Who always have dinner at home?
They (họ) => Who (ai)
Dịch: Ai luôn nấu ăn ở nhà?
Câu 5:
I feel tired now.
Đáp án đúng là: How do you feel now?
Tired (mệt) => how (như thế nào)
Dịch: Bạn cảm thấy như thế nào?
Câu 6:
Does your mother often buy you cakes?
Đáp án đúng là: B
Dịch: Mẹ của bạn có thường mua bánh không? - Có, cô ấy có hay mua.
Câu 7:
What does your sister teacher you?
Đáp án đúng là: C
Dịch: Chị gái bạn dạy bạn cái gì? - Cô ấy dạy tôi tiếng Pháp.
Câu 8:
When does their grandfather often tell them stories?
Đáp án đúng là: D
Dịch: Ông họ thường kể chuyện vào khi nào? - Vào buổi tối.
Câu 9:
Đáp án đúng là: A
Dịch: Ai thường đưa bạn sách mới? - Giáo viên đưa cho.
Câu 10:
How often do you go swimming?
Đáp án đúng là: E
Dịch: Bạn có thường hay đi bơi không? - Thỉnh thoảng.
Câu 11:
Tìm và sửa lỗi.
I'm not go to the cinema every mornings.
Đáp án đúng là: am => do
Bổ nghĩa cho động từ cần trợ động từ.
Dịch: Tôi không đi tới rạp phim mỗi tối.
Câu 12:
I don't want go to the theater.
Đáp án đúng là: go => to go
Want to Vinf: muốn làm gì
Dịch: Tôi không muốn đến rạp phim.
Câu 13:
Đáp án đúng là: much egg => many eggs
Egg (trứng) đếm được => đi với many và để dạng số nhiều.
Câu 14:
You wearing dirty clothe at the moment.
Đáp án đúng là: wearing => are wearing
At the moment => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Bạn đang mặc quần áo bẩn.
Câu 15:
Lan's day start at 4 o'clock.
Đáp án đúng là: start => starts
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Ngày của Lan bắt đầu lúc 4h.
Câu 16:
The rain very heavy.
Đáp án đúng là: very => is very
Câu chưa có động từ, phía sau và tính từ nên ở đây cần động từ tobe.
Dịch: Trời mưa nặng hạt.
Câu 17:
She's eats her breakfast now.
Đáp án đúng là: eats => eating
Now => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Cô ấy đang ăn bánh mì.
Câu 18:
She want to a cup of coffee.
Đáp án đúng là: to => bỏ
Want st: muốn cái gì
Dịch: Cô ấy muốn một cốc cà phê.
Câu 19:
Điền từ vào chỗ trống rồi trả lời câu hỏi.
Selina lives (1).... a village in Africa. Her day starts(2).... 4 o'clock. She gets up and she walks three kilometers (3).... the river. She collects some water, and she carries it back (4).... her house. The water is very heavy. It isn't clean but there isn't any water in the village. Selina doesn't go (5).... school. She can't read or write. She helps her mother (6).... the housework.
Đáp án đúng là: in
in + village: trong làng
Dịch: Selina sống trong một ngôi làng ở châu Phi.
Câu 20:
Đáp án đúng là: at
at + giờ
Dịch: Ngày của cô ấy bắt đầu lúc 4h.
Câu 21:
Đáp án đúng là: to
walk to the river: đi bộ tới sông
Dịch: Cô ấy thức dậy và đi bộ tới sông.
Câu 22:
Đáp án đúng là: to
back to: trở lại
Dịch: Cô ấy lấy ít nước và mang trở lại nhà.
Câu 23:
Đáp án đúng là: to
go to school: đi tới trường
Dịch: Selina không đi tới trường.
Câu 24:
She can't read or write. She helps her mother (6).... the housework.
Đáp án đúng là: with
Dịch: Cô ấy giúp mẹ cô ấy việc nhà.
Câu 25:
Đáp án đúng là: She lives in a village in Africa.
Dịch: Cô ấy sống ở một làng ở châu Phi.
Câu 26:
What does Selina do after she gets up?
Đáp án đúng là: She walks three kilometers to the river. She collects some water and carries it back to her house.
Dịch: Cô ấy đi bộ 3 ki-lô-mét tới sông. Cô ấy lấy ít nước và mang trở lại nhà.
Câu 28:
Can Selina read?
Đáp án đúng là: No, she can’t.
Dịch: Không, cô ấy không thể đọc.
Câu 29:
Where does Selina help her mother?
Đáp án đúng là: She helps her mother at home.
Dịch: Cô ấy giúp mẹ cô ấy ở nhà.
Câu 30:
What does she collect?
Đáp án đúng là: She collects some water.
Dịch: Cô ấy lấy một ít nước.
Câu 31:
Does Selina go to school?
Đáp án đúng là: No, she doesn’t.
Dịch: Không, cô ấy không đi học.
Câu 33:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Every morning, I get (1).... at 6 o'clock. I (2).... breakfast at 7 o'clock. And then, I (3).... to school. I (4).... home at 5 o'clock in the afternoon. At seven o'clock, I do (5).... homework. At nine o'clock, I watch (6).... . I go to (7).... at ten o'clock.
Đáp án đúng là: up
get up: thức dậy
Dịch: Tôi thức dậy vào 6h sáng.
Câu 34:
Đáp án đúng là: have
have breakfast: có bữa sáng
Dịch: Tôi có bữa sáng lúc 7h.
Câu 35:
Đáp án đúng là: go
go to school: đi học
Dịch: Sau đấy tôi đi học.
Câu 36:
Đáp án đúng là: go
go home: đi về nhà
Dịch: Tôi đi về nhà lúc 5h vào buổi chiều.
Câu 37:
Đáp án đúng là: my
Trước danh từ ở đây cần tính từ sở hữu.
Dịch: Vào lúc 7h, tôi làm bài tập về nhà.
Câu 38:
At nine o'clock, I watch (6).... . I go to (7).... at ten o'clock.
Đáp án đúng là: television
watch television: xem TV
Dịch: Tôi xem TV.
Câu 39:
At nine o'clock, I watch (6).... . I go to (7).... at ten o'clock.
Đáp án đúng là: bed
go to bed: đi ngủ
Dịch: Tôi đi ngủ lúc 11h.
Câu 40:
Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn.
Thu likes some orange juice.
Đáp án đúng là:
- Thu doesn't like any orange juice.
- Does Thu like any orange juice?
Dịch:
- Thu không thích nước cam ép.
- Thu có thích nước cam ép không?
Câu 41:
Đáp án đúng là:
- Nam and Ba don't go swimming.
- Do Nam and Ba go swimming?
Dịch:
- Nam và Ba không đi bơi.
- Nam và Ba có đi bơi không?
Câu 42:
You should go to the cinema with her.
Đáp án đúng là:
- You shouldn't go to the cinema .... .
- Should you go to the cinema .... ?
Dịch:
- Bạn không nên tới rạp phim.
- Bạn có nên tới rạp phim không?
Câu 43:
That boy can ride a bike.
Đáp án đúng là:
- That boy can't ride.
- Can that boy ride?
Dịch:
- Chàng trai kia không thể lái xe.
- Chàng trai kia có thể lái xe không?
Câu 44:
I want some cheese.
Đáp án đúng là:
- I don't want any cheese.
- Do you want any cheese?
Dịch:
- Tôi không muốn phô mai.
- Bạn có muốn phô mai không?