Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 14)

  • 2816 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer A, B, C or D: 

Miss Chi has _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Theo trật tự tính từ: size => color

Dịch: Cô Chi có tóc đen dài.


Câu 2:

What color are his eyes? – They are ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- tall: cao

- short: thấp

- long: dài

- blue: xanh

Dịch: Mắt anh ấy có màu gì? - Chúng màu xanh.


Câu 3:

I am hot and thirsty. I’d like to drink some_________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- meat: thịt

- apples: táo

- water: nước

- fish: cá

Dịch: Tôi thấy nóng và khát. Tôi muốn uống chút nước.


Câu 4:

The Great Wall of China is the world’s ___________ structure.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: adj-est

Dịch: Vạn Lý Trường Thành là cấu trúc dài nhất thế giới.


Câu 5:

Laura is from Canada. She speaks English and ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Vietnamese: tiếng Việt

- France: nước Pháp

- Japanese: tiếng Nhật

- French: tiếng Pháp

Dịch: Laura đến từ Canada. Cô ấy nói tiếng Anh và Pháp.


Câu 6:

What is there _____, Mum? – Fish, chicken, rice and vegetables.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

to Vinf: để làm gì

Dịch: Có cái gì ăn không mẹ? - Cá, gà, cơm và rau.


Câu 7:

I want to buy _______cooking oil and a kilo of beef.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

a bottle of: một chai

Dịch: Tôi muốn mua một chai dầu ăn và một kí thịt bò.


Câu 8:

Mike _______ his bike to school at the moment.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

at the moment => thì hiện tại tiếp diễn

chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Mike đang lái xe đạp tới trường.


Câu 9:

We never go camping because we don’t have a _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

go camping (đi cắm trại) => tent (lều)

Dịch: Chúng tôi chưa bao giờ đi cắm trại vì chúng tôi không có lều.


Câu 10:

_____does Tom play? – Badminton.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Which để hỏi sự lựa chọn.

Dịch: Môn thể thao nào mà Tom chơi? - Cầu lông.


Câu 11:

Why are wild animals in _________? - Because we are cutting and burning the forests.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

in danger: có khả năng bị tuyệt chủng

Dịch: Vì sao những động vật hoang dã có nguy cơ bị tuyệt chủng? - Bởi vì chúng ta đang chặt phá và đốt rừng.


Câu 12:

_______ does Dung go to the swimming pool? – Twice a week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch: Dung có hay đi tới bể bơi không? - Hai lần tuần.


Câu 13:

Find a mistake A, B, C or D.

Hoa is (A) going visit (B) her grandparents (C) tomorrow morning (D).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

be going to Vinf: sẽ làm gì => to visit

Dịch: Hoa sẽ tới thăm ông bà vào sáng mai.


Câu 14:

Thuy always is (A) late for (B) school in (C) the (D) morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Tobe là động từ mạnh => đứng trước => is always

Dịch: Thủy luôn bị muộn học vào buổi sáng.


Câu 15:

Kim Tuyen wants (A) to buy (B) tube (C) of (D) soap.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sai nghĩa => a bar of soap: bánh xà phòng

Dịch: Kim Tuyến muốn mua một bánh xà phòng.


Câu 16:

How many (A) milk does (B) Mr. Hai’s cows produce (C)? – A little (D).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

milk không đếm được => đi với how much

Dịch: Bò của ông Hải sản xuất bao nhiêu sữa? - Một chút.


Câu 18:

The River Danube flows inside the city.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở dòng 2 đoạn 1

Dịch: Sông Danube chảy trong thành phố.


Câu 19:

The town on the west bank is older than the one in the east bank.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “The town on the west bank is older and beautiful”.

Dịch: Thị trấn ở phía bờ tây cổ hơn và đẹp.


Câu 20:

The town on the east bank is modern.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “The town on the east bank is bigger and modern”.

Dịch: Thị trấn ở bờ đông lớn hơn và hiện đại.


Câu 21:

There are five bridges across the river.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “There are six bridges across the river”.

Dịch: Có sáu cái cầu băng qua sông.


Câu 22:

The public transport system in Budapest is cheap.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “The public transport system in Budapest is one of the cheapest in the world”.

Dịch: Hệ thống giao thông công cộng ở Budapest thì rẻ.


Câu 23:

It’s not good to drive a car in Budapest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “But driving a car in Budapest is not a good idea”.

Dịch: Nhưng lái xe hơi ở Budapest không phải là một ý kiến hay.


Câu 24:

The pollution is good in Budapest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “The cars are old, and the pollution is bad”.

Dịch: Những chiếc xe ô tô cũ và ô nhiễm nặng.


Câu 26:

Which sports does she play?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She plays badminton and goes jogging.

Dẫn chứng ở câu “Her favorite sports is badminton. She likes jogging, too.

Dịch: Môn thể thao yêu thích của cô ấy là cầu lông. Cô ấy cũng thích đi bộ.


Câu 27:

How often does she play badminton?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She plays it three times a week.

Dẫn chứng ở câu “She plays it three times a week”.

Dịch: Cô ấy chơi nó ba lần một tuần.


Câu 28:

What does she often do in her free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She often listens to music and watches TV.

Dẫn chứng ở câu “In her free time she often listens to music and watches TV”.

Dịch: Vào thời gian rảnh, cô ấy thường nghe nhạc và xem TV.


Câu 29:

Rewrite the sentence using the given words:

Vietnam has lots of beautiful beaches.

There are …………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: There are lots of beautiful beaches in Viet Nam.

Have...= there + tobe: có

Dịch: Có rất nhiều bãi biển đẹp ở Việt Nam.


Câu 30:

No river in the world is longer than The Nile river.

The Nile ………………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The Nile is the longest river in the world.

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est

Dịch: Nile là sông dài nhất thế giới.


Câu 31:

Ho Chi Minh city is bigger than Da Nang city.

Da Nang city…………………………………………………………………......

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Da Nang city is not as big as Ho Chi Minh city.

So sánh bằng với tính từ: as adj as

Dịch: Đà Nẵng không lớn bằng thành phố Hồ Chí Minh.


Câu 32:

My mother usually drives to work.

My mother usually goes ……………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: My mother usually goes to work by car.

drive = go by car: đi ô tô

Dịch: Mẹ tôi thường đi làm bằng ô tô


Bắt đầu thi ngay