Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 31)

  • 2848 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /eə/ còn lại là /ɪə/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ʃ/ còn lại là /tʃ/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /oʊ/ còn lại là /ɒ/.


Câu 5:

Sports ……… an important part in our lives.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

play an important part: đóng vai trò quan trọng

Dịch: Thể thao đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.


Câu 6:

My mother has ………..…… to Ho Chi Minh city since 1999.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Thì hiện tại hoàn thành: have/has Vp2

Dịch: Mẹ tôi tới thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1999.


Câu 7:

I think it’s a very nice town ………….. the weather is good and people are friendly.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

because: bởi vì

if: nếu

so: vì vậy

although: mặc dù
Dịch: Tôi nghĩ nó là một thành phố tuyệt vời bởi vì thời tiết tốt và con người thân thiện.


Câu 8:

If you want to know which film is on tonight, check the TV ……………… .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

TV schedule: lịch phát sóng trên TV

Dịch: Nếu bạn muốn biết phim gì được chiếu tối nay thì hãy tra lịch phát sóng trên TV.


Câu 9:

The  ………………….. drink in Vietnam is tea.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most adj

Dịch: Đồ uống nổi tiếng nhất ở Việt Nam là trà.


Câu 10:

“ ……………… is the longest river in the world?” – I think it’s the Nile River.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Which dùng để hỏi sự lựa chọn.

Dịch: Sông nào dài nhất trên thế giới? - Tôi nghĩ là sống Nile.


Câu 11:

Supply correct forms of the verbs in brackets:

Where is your mother? She (cook) ……………in the kitchen.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is cooking

Hành động đang xảy ra ở thời điểm nói => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Mẹ bạn đâu rồi? Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.


Câu 12:

How often (he/go)………………………fishing?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: does he go
How often + does/do + S + Vinf?: hỏi tần suất hoạt động

Dịch: Bạn có hay đi câu cá không?


Câu 13:

We (visit)……………………Hue this summer vacation.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: will visit

this summer vacation => tương lai đơn

Dịch: Chúng tôi sẽ đi Huế kì nghỉ hè này.


Câu 14:

What about (play)…………………badminton?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: playing

What about Ving?: câu gợi ý

Dịch: Chơi cầu lông thì sao nhỉ?


Câu 16:

We have great (16) …. like Red and Me Kong Rivers. We have lots of lakes, too.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

phía trước không có mạo từ a/an => dùng dan từ số nhiều => loại A, C

dựa vào nghĩa => chọn B

Dịch: Chúng tôi có những con sông tốt như sông Hồng và sông MeKong.


Câu 17:

We have (17) ….. forests and we have lots of beautiful beaches but we don’t have any (18) ……

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

big: lớn

long: dài

tall: cao

high: cao

Dịch: Chúng tôi có những cánh rừng lớn và chúng tôi có nhiều bãi biển đẹp.


Câu 18:

We have (17) ….. forests and we have lots of beautiful beaches but we don’t have any (18) ……
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

fields: cánh đồng

mountains: núi

hills: đồi

deserts: hoang mạc

Dịch: Nhưng chúng tôi không có hoang mạc.


Câu 20:

Her lips are full.

She has .................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: full lips

Dịch: Cô ấy có đôi môi dày.


Bắt đầu thi ngay