Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 19)
-
2839 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the words which has a different sound in the underlined part.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /e/.
Câu 2:
Find the words which has a different sound in the underlined part.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /eɪ/ còn lại là /a:/.
Câu 3:
Find the words which has a different sound in the underlined part.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /i:/ còn lại là /ɪə/.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.
Câu 5:
Choose the best answer to complete each sentence by circle the correct words or phrases
My mother is a doctor. She takes care.......... ill people.
Đáp án đúng là: B
take care of: chăm sóc
Câu 6:
I bought...................................................... different gifts for my friends.
Đáp án đúng là: C
a lot of = lots of: rất nhiều
Dịch: Tôi đã mua rất nhiều quà cho bạn tôi.
Câu 7:
Lan doesn’t like watching TV. She..............watches TV.
Đáp án đúng là: D
- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- often: thường
- never: không bao giờ
Dịch: Lan không thích xem TV. Cô ấy không bao giờ xem TV.
Câu 8:
If he _________free time, he will go swimming.
Đáp án đúng là: A
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf
Dịch: Nếu anh ấy có thời gian rảnh, anh ấy sẽ đi bơi.
Câu 9:
The........................ causes many more floods.
Đáp án đúng là: C
- air pollution: ô nhiễm không khí
- water pollution: ô nhiễm nước
- deforestation: chặt phá rừng
- noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
Dịch: Sự chặt phá rừng gây ra rất nhiều trận lũ lụt.
Câu 10:
The Nile river is the........................river in the world.
Đáp án đúng là: B
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Sông Nile là sông dài nhất trên thế giới.
Câu 11:
We can not use water in this well....................... it is polluted.
Đáp án đúng là: A
- because: bởi vì
- so: vì vậy
- although: mặc dù
- however: tuy nhiên
Dịch: Chúng ta không thể sử dụng nước trong giếng này bởi vì nó bị ô nhiễm.
Câu 12:
-“............... a nice T- shirt, Trang!” –“ Thank you!”
Đáp án đúng là: B
Câu cảm thán: What + (a/an) + N!
Dịch: Quả là một cái áo phông đẹp, Trang! - Cảm ơn nhé.
Câu 13:
Read and choose the best answers.
People need to breathe. If they don't breathe, they (1)............ die. But how to clean the air people breathe? If they breathe (2)............ air, they will have breathe problems and become (3)........... Plants and animals need clean air, too. A lot of things in our lives create harmful gases and (4)............. the air dirty like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called polluted air.
Đáp án đúng là: B
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf
Câu 14:
Đáp án đúng là: C
Trước danh từ cần tính từ => loại D
Dựa vào nghĩa chọn C
Dịch: Nếu chúng ta hít không khí bẩn, chúng ta sẽ gặp những vấn đề về đường thở.
Câu 15:
Đáp án đúng là: D
- cycling: sự đi xe đạp
- strong: mạnh mẽ
- better: tốt hơn
- ill: ốm, bệnh
Dịch: Nếu chúng ta hít không khí bẩn, chúng ta sẽ gặp những vấn đề về đường thở và bị bệnhCâu 16:
A lot of things in our lives create harmful gases and (4)............. the air dirty like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called polluted air.
Đáp án đúng là: A
make st adj: làm cái gì như thế nào
Dịch: Rất nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta tạo ra khí có hại và không khí bị ô nhiễm như những xe ô tô, xe máy và những nhà máy.
Câu 17:
Read and answer the questions
David lives in the countryside in Canada. He usually gets up early and does morning exercise with his bike. After breakfast, he takes a bus to school. He has lessons from 9.00 am to 1.00 pm. He often has lunch in the school canteen and then he has a short rest. In the afternoon, he has lessons in the library or PE in the gym.
What does he usually do in the morning?
Đáp án đúng là: He usually gets up early and does morning exercise with his bike.
Dẫn chứng ở câu “He usually gets up early and does morning exercise with his bike”.
Dịch: Anh ấy thường dậy sớm và tập thể dục buổi sáng với xe đạp.
Câu 18:
How does he go to school?
Đáp án đúng là: He goes to school by bus.
Dẫn chứng ở câu “He takes a bus to school”.
Dịch: Anh ấy đi xe buýt tới trường.
Câu 19:
Does he have lessons from 9.00 am to 2.00 pm?
Đáp án đúng là: No, he doesn’t.
Dẫn chứng ở câu “He has lessons from 9.00 am to 1.00 pm”.
Dịch: Anh ấy có tiết học từ 9h sáng đến 1h chiều.
Câu 20:
Rearrange the jumbled words to make the meaningful sentence.
we/ If/ recycled paper/ will/ trees/ many/ use/we/ save
Đáp án đúng là: If we use recycled paper, we will save many trees.
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf
Dịch: Nếu chúng ta tái chế giấy, chúng ta sẽ tiết kiệm nhiều cây.
Câu 21:
from/ order/ to/ smart TV/ We/ have/ a/ supermarket/ will/ the
Đáp án đúng là: We will have to order a smart TV from the supermarket.
Dịch: Chúng ta sẽ phải đặt một cái TV thông minh từ siêu thị.
Câu 22:
Rewrite the following sentences without changing their meaning
People use recycled materials. They save energy
=> If...........................................................................................................
Đáp án đúng là: If people use recycled materials, they will save energy.
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf
Dịch: Nếu con người sử dụng nguyên liệu tái chế, họ sẽ tiết kiệm năng lượng.
Câu 23:
We shouldn’t throw rubbish on the street.
=>Don’t.....................................................................................................
Đáp án đúng là: Don’t throw rubbish on the street.
Dịch: Đừng vứt rác lên phố.
Câu 24:
Nobody is taller than Toan in our class.
=>Toan is .................................................................................................Đáp án đúng là: Toan is the tallest student in our class.
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Toàn là học sinh cao nhất lớp chúng tôi.
Câu 25:
I have never eaten this food before.
=>It is the first time.......................................................................................
Đáp án đúng là: It is the first time I have eaten this food.
It’s the first time + S + have/has + Vp2: đó là lần đầu ai làm gì
Dịch: Đó là lần đầu tiên tôi ăn loại thức ăn này.