Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 19)

  • 2839 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the words which has a different sound in the underlined part.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /e/.


Câu 2:

Find the words which has a different sound in the underlined part.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /eɪ/ còn lại là /a:/.


Câu 3:

Find the words which has a different sound in the underlined part.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /i:/ còn lại là /ɪə/.


Câu 4:

Find the words which has a different sound in the underlined part.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.


Câu 6:

I bought...................................................... different gifts for my friends.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

a lot of = lots of: rất nhiều

Dịch: Tôi đã mua rất nhiều quà cho bạn tôi.


Câu 7:

Lan doesn’t like watching TV. She..............watches TV.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- always: luôn luôn

- usually: thường xuyên

- often: thường

- never: không bao giờ

Dịch: Lan không thích xem TV. Cô ấy không bao giờ xem TV.


Câu 8:

If he _________free time, he will go swimming.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf

Dịch: Nếu anh ấy có thời gian rảnh, anh ấy sẽ đi bơi.


Câu 9:

The........................ causes many more floods.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- air pollution: ô nhiễm không khí

- water pollution: ô nhiễm nước

- deforestation: chặt phá rừng

- noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn

Dịch: Sự chặt phá rừng gây ra rất nhiều trận lũ lụt.


Câu 10:

The Nile river is the........................river in the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est

Dịch: Sông Nile là sông dài nhất trên thế giới.


Câu 11:

We can not use water in this well....................... it is polluted.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- because: bởi vì

- so: vì vậy

- although: mặc dù

- however: tuy nhiên

Dịch: Chúng ta không thể sử dụng nước trong giếng này bởi vì nó bị ô nhiễm.


Câu 12:

-“............... a nice T- shirt, Trang!” –“ Thank you!”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu cảm thán: What + (a/an) + N!

Dịch: Quả là một cái áo phông đẹp, Trang! - Cảm ơn nhé.


Câu 13:

Read and choose the best answers.

People need to breathe. If they don't breathe, they (1)............ die. But how to clean the air people breathe? If they breathe (2)............ air, they will have breathe problems and become (3)........... Plants and animals need clean air, too. A lot of things in our lives create harmful gases and (4)............. the air dirty like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called polluted air.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf


Câu 14:

If they breathe (2)............ air, they will have breathe problems and become (3)...........
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Trước danh từ cần tính từ => loại D

Dựa vào nghĩa chọn C

Dịch: Nếu chúng ta hít không khí bẩn, chúng ta sẽ gặp những vấn đề về đường thở.


Câu 15:

If they breathe (2)............ air, they will have breathe problems and become (3)...........
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- cycling: sự đi xe đạp

- strong: mạnh mẽ

- better: tốt hơn

- ill: ốm, bệnh

Dịch: Nếu chúng ta hít không khí bẩn, chúng ta sẽ gặp những vấn đề về đường thở và bị bệnh

Câu 16:

A lot of things in our lives create harmful gases and (4)............. the air dirty like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called polluted air.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

make st adj: làm cái gì như thế nào

Dịch: Rất nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta tạo ra khí có hại và không khí bị ô nhiễm như những xe ô tô, xe máy và những nhà máy.


Câu 18:

How does he go to school?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He goes to school by bus.

Dẫn chứng ở câu “He takes a bus to school”.

Dịch: Anh ấy đi xe buýt tới trường.


Câu 19:

Does he have lessons from 9.00 am to 2.00 pm?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: No, he doesn’t.

Dẫn chứng ở câu “He has lessons from 9.00 am to 1.00 pm”.

Dịch: Anh ấy có tiết học từ 9h sáng đến 1h chiều.


Câu 20:

Rearrange the jumbled words to make the meaningful sentence.

we/ If/ recycled paper/ will/ trees/ many/ use/we/ save

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If we use recycled paper, we will save many trees.

Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf

Dịch: Nếu chúng ta tái chế giấy, chúng ta sẽ tiết kiệm nhiều cây.


Câu 21:

from/ order/ to/ smart TV/ We/ have/ a/ supermarket/ will/ the

Xem đáp án

Đáp án đúng là: We will have to order a smart TV from the supermarket.

Dịch: Chúng ta sẽ phải đặt một cái TV thông minh từ siêu thị.


Câu 22:

Rewrite the following sentences without changing their meaning

People use recycled materials. They save energy

=> If...........................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If people use recycled materials, they will save energy.

Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf

Dịch: Nếu con người sử dụng nguyên liệu tái chế, họ sẽ tiết kiệm năng lượng.


Câu 24:

Nobody is taller than Toan in our class.

=>Toan is .................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Toan is the tallest student in our class.

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est

Dịch: Toàn là học sinh cao nhất lớp chúng tôi.


Câu 25:

I have never eaten this food before.

=>It is the first time.......................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It is the first time I have eaten this food.

It’s the first time + S + have/has + Vp2: đó là lần đầu ai làm gì

Dịch: Đó là lần đầu tiên tôi ăn loại thức ăn này.


Bắt đầu thi ngay