Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 27)
-
2840 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền dạng đúng của tính từ.
Tokyo is .... than London. (big)
Đáp án đúng là: bigger
So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er
Dịch: Tokyo lớn hơn London.
Câu 2:
The Mekong River is the .... river in Vietnam. (long)
Đáp án đúng là: longest
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Sông Mekong là sông dài nhất ở Việt Nam.
Câu 3:
Nam is .... than Ba. He is the .... boy in class. (tall)
Đáp án đúng là: taller/tallest
So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Nam cao hơn Ba. Anh ấy là bạn nam cao nhất lớp.
Câu 4:
Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại.
- It's Sunday. I'm going to visit my friend.
- Hi. What are you going to do tomorrow?
- He lives in the country.
- Where does your friend live?
- Sometimes.
- How often do you come there?
Đáp án đúng là:
- Hi. What are you going to do tomorrow?
- It's Sunday. I'm going to visit my friend.
- Where does your friend live ?
- He lives in the country.
- How often do you come there?
- Sometimes.
Dịch:
- Xin chào. Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
- Mai là chủ nhật. Tôi sẽ đi thăm bạn tôi.
- Bạn của bạn ở đâu?
- Anh ấy sống ở nông thôn.
- Bạn có thường tới đó không?
- Thỉnh thoảng.
Câu 5:
Hoàn thành các câu sau sử dụng: a, an, a few, a little.
That is .... eraser.
Đáp án đúng là: an
Eraser là số ít đếm được và bắt đầu bằng nguyên âm => đi với mạo từ “an”
Dịch: Kia là một cục tẩy.
Câu 6:
My mother needs .... tea.
Đáp án đúng là: a little
tea không đếm được => đi với a little
Dịch: Mẹ tôi cần một ít trà.
Câu 7:
There are .... onions in the kitchen.
Đáp án đúng là: a few
onions là số nhiều đếm được => đi với a few
Dịch: Có một vài củ hành trong bếp.
Câu 8:
My brother is .... student.
Đáp án đúng là: a
student là số ít đếm được và bắt đầu bằng phụ âm => đi với mạo từ “a”
Dịch: Anh trai tôi là một học sinh.
Câu 9:
Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn.
Her sister wants some sugar.
Đáp án đúng là:
- Her sister doesn't want any sugar .
- Does her sister want any sugar ?
Dịch:
- Chị gái cô ấy không muốn đường.
- Chị gái cô ấy có muốn đường không?
Câu 10:
Nam can speak English.
Đáp án đúng là:
- Nam can't speak English.
- Can Nam speak English?
Dịch:
- Nam không thể nói tiếng Anh.
- Nam có thể nói tiếng Anh hay không?
Câu 11:
They often play soccer in the afternoon.
Đáp án đúng là:
- They don't often play soccer in the afternoon .
- Do they often play soccer in the afternoon?
Dịch:
- Họ không hay chơi bóng đá vào buổi chiều.
- Họ có thường chơi bóng đá vào buổi chiều không?
Câu 12:
I am going to visit my friend.
Đáp án đúng là:
- I am not going to visit my friend.
- Am I going to visit my friend ?
Dịch:
- Tôi sẽ không đi thăm bạn tôi.
- Tôi sẽ đi thăm bạn tôi hay không?
Câu 13:
Sửa lỗi.
We should to protect the environment.
Đáp án đúng là: to => bỏ
should Vinf: nên làm gì
Dịch: Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
Câu 14:
She sometimes feel tired.
Đáp án đúng là: feel => feels
chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Cô ấy thỉnh thoảng thấy mệt.
Câu 15:
It often is cool in the fall.
Đáp án đúng là: often is => is often
Tobe là động từ mạnh nên đứng trước từ chỉ tần suất.
Dịch: Trời thường mát ở thác nước.
Câu 16:
How many is this book?
Đáp án đúng là: many => much
How much dùng để hỏi giá tiền.
Dịch: Bao nhiêu tiền quyển sách này?
Câu 17:
Viết lại câu sao nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu.
The Mekong River is longer than the Red River.
The Red River ................................. .
Đáp án đúng là: The Red River is shorter than the Mekong River.
Dịch: Sông Hồng ngắn hơn sông Mekong.
Câu 18:
She is strong.
She isn't ..... .
Đáp án đúng là: She isn't weak.
Dịch: Cô ấy không yếu.