Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 4)
-
2845 lượt thi
-
33 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Which one is different?
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ʌ/ còn lại là /oʊ/.
Câu 2:
Which one is different?
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /æ/ còn lại là /aɪ/.
Câu 3:
Which one is different?
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /tʃ/ còn lại là /t/.
Câu 4:
Which one is different?
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
Câu 5:
Choose the best answer
Her school is.................................. the country.
Đáp án đúng là: B
in the country: ở nông thôn
Dịch: Trường của cô ấy ở nông thôn.
Câu 6:
It's ............................................. school.
Đáp án đúng là: C
School là danh từ số ít đếm được => cần mạo từ phía trước
Dịch: Nó là một ngôi trường nhỏ.
Câu 7:
Đáp án đúng là: B
in grade...: ở lớp...
Dịch: Cô ấy ở lớp tám.
Câu 8:
Đáp án đúng là: B
It’s + số từ + o’clock: bây giờ là...giờ
Dịch:
- Bây giờ là mấy giờ?
- Bây giờ là 8 giờ.
Câu 9:
Đáp án đúng là: A
play game: chơi trò chơi
Dịch: Bạn có chơi trò chơi không?
Câu 10:
Read the text and answer the question
My brother doesn't play soccer or volleyball every afternoon. He reads after school. He watches television. Then, he does his homework. He listens to music every evening.
Does your brother play soccer and volleyball every afternoon?
Đáp án đúng là: No, he doesn’t.
Dẫn chứng ở câu “My brother doesn't play soccer or volleyball every afternoon.”
Dịch: Anh trai tôi không chơi bóng đá cũng như bóng chuyền mỗi buổi chiều.
Câu 11:
Đáp án đúng là: He reads, watches television and then, he does his homework.
Dẫn chứng ở câu “He reads after school. He watches television. Then, he does his homework”.
Dịch: Anh ấy đọc sau khi tan học. Anh ấy xem TV. Sau đấy, anh ấy làm bài tập về nhà.
Câu 12:
Đáp án đúng là: Yes, he does.
Dẫn chứng ở câu ““He reads after school. He watches television. Then, he does his homework”.
Dịch: Anh ấy đọc sau khi tan học. Anh ấy xem TV. Sau đấy, anh ấy làm bài tập về nhà.
Câu 13:
Đáp án đúng là: Yes, he does.
Dẫn chứng ở câu ““He reads after school. He watches television. Then, he does his homework”.
Dịch: Anh ấy đọc sau khi tan học. Anh ấy xem TV. Sau đấy, anh ấy làm bài tập về nhà.
Câu 14:
Đáp án đúng là: He listens to music.
Dẫn chứng ở câu “He listens to music every evening”.
Dịch: Anh ấy nghe nhạc mỗi tối.
Câu 15:
Choose the best option to fill in the blank:
I’d like a ………… of toothpaste, please.
Đáp án đúng là: C
a tube of toothpaste: một tuýp kem đánh răng
Dịch: Tôi muốn một tuýp kem đánh răng.
Câu 16:
Đáp án đúng là: A
not fat (không béo) => thin: gầy
Dịch: Anh ấy không béo. Anh ấy gầy.
Câu 17:
Đáp án đúng là: B
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Nga có đôi môi dày.
Câu 18:
Đáp án đúng là: A
How many dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ đếm được.
Câu 19:
Đáp án đúng là: A
- vegetables: rau củ
- food: thức ăn
- drink: nước uống
- fruit: hoa quả
Dịch: Cà rốt, đậu và hành là những loại rau củ.
Câu 20:
Đáp án đúng là: B
Soda (nước ngọt) không đếm được => loại C, D
Câu nghi vấn => loại A
Dịch: Bạn có nước ngọt không? - Có, có một ít ở trên bàn.
Câu 21:
Đáp án đúng là: C
What color dùng để hỏi màu sắc.
Dịch: Mắt của cô ấy có màu gì? - Chúng màu đen.
Câu 22:
Đáp án đúng là: D
- short: ngắn
- round: tròn
- long: dài
- oval: trái xoan
Dịch: Ba có một gương mặt trái xoan.
Câu 24:
Đáp án đúng là: C
How much + tobe + S?: hỏi giá tiền => loại A, D
Chủ ngữ số nhiều => dùng “they” => loại B
Dịch: Bao nhiêu tiền một bát mì và một que kem? - Chúng 35000 đồng.
Câu 25:
Read the passage then answer the questions
Every Saturday Minh and his family have dinner in a restaurant. They eat chicken or beef with peas and beans. Sometimes Minh’s mother eats fish. Minh also has a big ice-cream. Minh’s favorite drink is fruit juice, but his father and mother like beer. They listen to music while they are having their dinner.
Where do Minh and his family have dinner every Saturday?
Đáp án đúng là: They have dinner in a restaurant.
Dẫn chứng ở câu “Every Saturday Minh and his family have dinner in a restaurant’’.
Dịch: Mỗi buổi tối Minh và gia đình có bữa tối ở nhà hàng.
Câu 26:
Đáp án đúng là: Yes, they do.
Dẫn chứng ở câu “They eat chicken or beef with peas and beans”.
Dịch: Họ ăn thịt gà và thịt bò với đậu và đỗ.
Câu 27:
Đáp án đúng là: His favorite drink is fruit juice.
Dẫn chứng ở câu “Minh’s favorite drink is fruit juice.”
Dịch: Đồ uống yêu thích của Minh là nước cam ép.
Câu 28:
Use the correct tense:
Hoa (ride) to school every morning. Hoa (ride) her bike now.
Đáp án đúng là: rides/is riding
Every morning => hiện tại đơn và chủ ngữ số ít => chia động từ
Now => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Hoa đi xe tới trường mỗi buổi sáng. Hoa đang đạp xe bây giờ.
Câu 29:
She (be) a beautiful girl. She (have) blue eyes.
Đáp án đúng là: is/has
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is” và chia động từ
Dịch: Cô ấy là một cô gái xinh đẹp. Cô ấy có đôi mắt màu xanh.
Câu 30:
Đáp án đúng là: does (Ba) feel/feels
Chủ ngữ số ít => dùng trợ động từ “does” và chia động từ.
Dịch: Ba cảm thấy như thế nào? - Anh ấy cảm thấy mệt.
Câu 31:
Đáp án đúng là: is/are
Beef là danh từ không đếm được => đi với tobe “is”
Tomatoes là danh từ đếm được số nhiều => đi với tobe “are”
Dịch: Có một ít thịt bò và một vài quả cà chua.
Câu 32:
Order the words into a correct sentences:
Nam / face / a / round / has
Đáp án đúng là: Nam has a round face.
Dịch: Nam có một gương mặt tròn.
Câu 33:
Đáp án đúng là: I’d like some rice and chicken.
Dịch: Tôi muốn ăn cơm và gà.