Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 4)

  • 2845 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Which one is different?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ʌ/ còn lại là /oʊ/.


Câu 2:

Which one is different?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /æ/ còn lại là //.


Câu 3:

Which one is different?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là // còn lại là /t/.


Câu 4:

Which one is different?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là //, còn lại là /ɪ/.


Câu 5:

Choose the best answer

Her school is.................................. the country.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

in the country: ở nông thôn

Dịch: Trường của cô ấy ở nông thôn.


Câu 6:

It's ............................................. school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

School là danh từ số ít đếm được => cần mạo từ phía trước

Dịch: Nó là một ngôi trường nhỏ.


Câu 7:

She's ..................................... eight.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

in grade...: ở lớp...

Dịch: Cô ấy ở lớp tám.


Câu 8:

What time is it?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

It’s + số từ + o’clock: bây giờ là...giờ

Dịch:

- Bây giờ là mấy giờ?

- Bây giờ là 8 giờ.


Câu 9:

Do you ................ games?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

play game: chơi trò chơi

Dịch: Bạn có chơi trò chơi không?


Câu 10:

Read the text and answer the question

My brother doesn't play soccer or volleyball every afternoon. He reads after school. He watches television. Then, he does his homework. He listens to music every evening.

Does your brother play soccer and volleyball every afternoon?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: No, he doesn’t.

Dẫn chứng ở câu “My brother doesn't play soccer or volleyball every afternoon.

Dịch: Anh trai tôi không chơi bóng đá cũng như bóng chuyền mỗi buổi chiều.


Câu 11:

What does he do after school?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: He reads, watches television and then, he does his homework.

Dẫn chứng ở câu “He reads after school. He watches television. Then, he does his homework”.

Dịch: Anh ấy đọc sau khi tan học. Anh ấy xem TV. Sau đấy, anh ấy làm bài tập về nhà.


Câu 12:

Does he watch television ?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, he does.

Dẫn chứng ở câu ““He reads after school. He watches television. Then, he does his homework”.

Dịch: Anh ấy đọc sau khi tan học. Anh ấy xem TV. Sau đấy, anh ấy làm bài tập về nhà.


Câu 13:

Does he do his homework ?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, he does.

Dẫn chứng ở câu ““He reads after school. He watches television. Then, he does his homework”.

Dịch: Anh ấy đọc sau khi tan học. Anh ấy xem TV. Sau đấy, anh ấy làm bài tập về nhà.


Câu 14:

What does he do every evening?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: He listens to music.

Dẫn chứng ở câu “He listens to music every evening”.

Dịch: Anh ấy nghe nhạc mỗi tối.


Câu 15:

Choose the best option to fill in the blank:

I’d like a ………… of toothpaste, please.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

a tube of toothpaste: một tuýp kem đánh răng

Dịch: Tôi muốn một tuýp kem đánh răng.


Câu 16:

He isn’t fat. He is ………….
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

not fat (không béo) => thin: gầy

Dịch: Anh ấy không béo. Anh ấy gầy.


Câu 17:

Nga ………… full lips.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Nga có đôi môi dày.


Câu 18:

………… oranges do you need? – A dozen.                 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

How many dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ đếm được.


Câu 19:

Carrots, beans and onions are some kind of ………….
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- vegetables: rau củ

- food: thức ăn

- drink: nước uống

- fruit: hoa quả

Dịch: Cà rốt, đậu và hành là những loại rau củ.


Câu 20:

Do you have ………… soda? – Yes, there is some on the table.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Soda (nước ngọt) không đếm được => loại C, D

Câu nghi vấn => loại A

Dịch: Bạn có nước ngọt không? - Có, có một ít ở trên bàn.


Câu 21:

………… are her eyes? – They are black.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

What color dùng để hỏi màu sắc.

Dịch: Mắt của cô ấy có màu gì? - Chúng màu đen.


Câu 22:

Ba has a ………… face.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- short: ngắn

- round: tròn

- long: dài

- oval: trái xoan

Dịch: Ba có một gương mặt trái xoan.


Câu 23:

………………? – I’m tired.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Bạn cảm thấy như thế nào?

- Tôi mệt.


Câu 24:

How much are a bowl of noodles and an ice-cream? - …………….
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How much + tobe + S?: hỏi giá tiền => loại A, D

Chủ ngữ số nhiều => dùng “they” => loại B

Dịch: Bao nhiêu tiền một bát mì và một que kem? - Chúng 35000 đồng.


Câu 26:

Do they like meat?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, they do.

Dẫn chứng ở câu “They eat chicken or beef with peas and beans”.

Dịch: Họ ăn thịt gà và thịt bò với đậu và đỗ.


Câu 27:

What is Minh’s favorite drink?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: His favorite drink is fruit juice.

Dẫn chứng ở câu “Minh’s favorite drink is fruit juice.”

Dịch: Đồ uống yêu thích của Minh là nước cam ép.


Câu 28:

Use the correct tense:

Hoa (ride) to school every morning. Hoa (ride) her bike now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: rides/is riding

Every morning => hiện tại đơn và chủ ngữ số ít => chia động từ

Now => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Hoa đi xe tới trường mỗi buổi sáng. Hoa đang đạp xe bây giờ.


Câu 29:

She (be) a beautiful girl. She (have) blue eyes.

 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is/has

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is” và chia động từ

Dịch: Cô ấy là một cô gái xinh đẹp. Cô ấy có đôi mắt màu xanh.


Câu 30:

How Ba (feel)? – He (feel) tired.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: does (Ba) feel/feels

Chủ ngữ số ít => dùng trợ động từ “does” và chia động từ.

Dịch: Ba cảm thấy như thế nào? - Anh ấy cảm thấy mệt.


Câu 31:

There (be) some beef and there (be) some tomatoes.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: is/are

Beef là danh từ không đếm được => đi với tobe “is”

Tomatoes là danh từ đếm được số nhiều => đi với tobe “are”

Dịch: Có một ít thịt bò và một vài quả cà chua.


Câu 32:

Order the words into a correct sentences:

Nam / face / a / round / has

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Nam has a round face.

Dịch: Nam có một gương mặt tròn.


Câu 33:

chicken / I’d / some / like / rice / and / some.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I’d like some rice and chicken.

Dịch: Tôi muốn ăn cơm và gà.


Bắt đầu thi ngay