Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 12)

  • 2825 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʌ/ còn lại là /aʊ/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /s/ còn lại là /z/.


Câu 5:

Choose the correct word(s)/ phrase(s) to complete the sentences.

My brother and I …………….television every evening.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

watch television: xem TV

chủ ngữ số nhiều => không chia động từ

Dịch: Anh trai tôi và tôi xem TV mỗi tối.


Câu 6:

“How are you?” – “ I………….fine, thanks.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

I đi với tobe am.

Dịch: Bạn có khỏe không? - Tôi khỏe, cảm ơn.


Câu 7:

Our classes finish at …………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

a quarter past + số: ...giờ 15 phút

Dịch: Các lớp chúng tôi kết thúc vào lúc 11h15.


Câu 8:

What ………..does Nga get up?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

What time dùng để hỏi thời gian.

Dịch: Nga mấy giờ dậy?


Câu 9:

The photocopy store is .................. the restaurant and the bakery.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

between A and B: giữa A và B

Dịch: Cửa hàng phô-tô ở giữa nhà hàng và tiệm bánh.


Câu 10:

How many…………………..are there in your family?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- teachers: giáo viên

- students: học sinh

- people: người

- doctors: bác sĩ

Dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?


Câu 11:

I have ................................... then I go to school in the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- breakfast: bữa sáng

- lunch: bữa trưa

- dinner: bữa tối

- classes: lớp học

Dịch: Tôi có bữa sáng và sau đấy tôi đến trường vào buổi sáng.


Câu 12:

His father is a doctor. He works in a ………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

doctor: bác sĩ => hospital: bệnh viện

Dịch: Bố tôi là một bác sĩ. Anh ấy làm việc ở một bệnh viện.


Câu 13:

………………are you going to stay ? – In a hotel.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- what: cái gì

- where: ở đâu

- when: khi nào

- which: cái gì

Dịch: Bạn sẽ ở lại đâu? - Ở trong khách sạn.


Câu 14:

She …………..a doctor and her brothers……………. workers.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

She là chủ ngữ số ít => tobe “is”

Her brothers là chủ ngữ số nhiều => tobe “are”

Dịch: Cô ấy là một bác sĩ còn các anh trai cô ấy là công nhân.


Câu 15:

“ Does Lan play soccer ?” - “ ………………….”
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ là Lan => thay thế bằng “she” => loại A, B

Ở đây bổ ngữ cho động từ thường => dùng trợ động từ => loại D

Dịch: Lan có chơi bóng đá không? - Không, cô ấy không chơi.


Câu 16:

Are they _________ their homework ?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thì hiện tại tiếp diễn dạng nghi vấn: Tobe + S + Ving?

Dịch: Họ đang làm bài tập về nhà phải không?


Câu 19:

He (2)………………his breakfast then leaves the (3)……………….at half past six.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: house

leave the house: rời khỏi nhà

Dịch: ...và sau đấy rời khỏi nhà lúc 6h30.


Câu 20:

The school is (4)……………….his house so he walks. Classes start at seven and (5)………………at half past eleven.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: near

near st: gần cái gì

Dịch: Trường gần nhà anh ấy nên anh ấy đi bộ.


Câu 21:

The school is (4)……………….his house so he walks. Classes start at seven and (5)………………at half past eleven.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: end

end: kết thúc

Dịch: Các lớp học bắt đầu lúc 7h và kết thúc lúc 11 rưỡi.


Câu 22:

He walks (6)………………..and has lunch at twelve o’clock.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: home

walk home: đi bộ về nhà

Dịch: Anh ấy đi bộ về nhà và ăn trưa lúc 12h.


Câu 23:

True or False statements about Nam and You.

Nam gets up at five thirty.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “He gets up at half past five”.

Dịch: Anh ấy dậy lúc 6h30.


Câu 24:

He goes to school by bike.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “The school is near his house so he walks.

Dịch: Trường gần nhà anh ấy nên anh ấy đi bộ.


Câu 25:

Your classes start at seven o’clock.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

My classes start at a quarter past seven.

Dịch: Các lớp học của tôi bắt đầu lúc 7h15.


Câu 26:

Your classes finish at ten to five.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dịch: Các lớp học của tôi kết thúc lúc 5h kém 10.


Câu 27:

You study English at school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dịch: Tôi học tiếng anh ở trường.


Câu 28:

Make complete sentences, using the given words.

I/ live/ a house / a lake.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I live in a house near a lake.

Dịch: Tôi sống trong một ngôi nhà gần một cái hồ.


Câu 29:

There/ thirty five students/ my class.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: There are thirty five students in my class.

Dịch: Có 35 học sinh trong lớp tôi.


Câu 30:

Answer the questions about you.

When do you have English ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I have English on Monday and Thursday.

Dịch: Tôi có tiếng Anh vào thứ hai và thứ sáu.


Câu 31:

What’s there near your house ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I have English on Monday and Thursday.

Dịch: Tôi có tiếng Anh vào thứ hai và thứ sáu.


Bắt đầu thi ngay