Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 36)

  • 2863 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently: needed, liked, washed, hoped

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /id/ còn lại là /t/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently: works, plays, wants, stops

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /z/ còn lại là /s/.


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently: stayed, listened, cooked, played

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /t/ còn lại là /d/.


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently: brother, open, some, come

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /oʊ/ còn lại là /ʌ/.


Câu 5:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently: wanted, excited, needed, bored

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /d/ còn lại là /id/.


Câu 7:

What did his father do?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “Pelé’s father was a professional football player”.

Dịch: Cha của Pelé là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.


Câu 8:

When did he become Football Player of the Century?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “In 1999, he was voted Football Player of the Century.

Dịch: Vào năm 1999, anh ấy được bầu chọn là cầu thủ bóng đá của thế kỷ.


Câu 9:

How many goals did he score in total?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “Pelé won three World Cup and scored 1,281 goals in his 22-year career.

Dịch: Pelé thẳng 3 giải World Cup và giành được 1281 bàn thắng trong 22 năm sự nghiệp của anh ấy.


Câu 11:

Most children love (10)… activities. They play football, go skateboarding or go (11).........
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

go swimming: bơi

Dịch: Chúng chơi đá bóng, trượt patin hay đi bơi.


Câu 12:

In countries with snow like (12)….........children go to the mountains with their parents to go skiing.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Ở những nơi nhiều tuyết như Thụy Điển, trẻ em thường lên núi với bố mẹ để trượt tuyết.


Câu 13:

They can make a (13).............. in the playground in front of their house.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

snowman: người tuyết

postman: người đưa thư

sportsman: vận động viên thể thao

swimmer: vận động viên bơi lội

Dịch: Chúng có thể làm người tuyết trước sân nhà.


Câu 14:

When the weather is bad, they can stay at home and watch interesting (14)……… on TV.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

channels: kênh

viewers: người xem

programmes: chương trình

weatherman: người dẫn chương trình dự báo thời tiết

Dịch: Nếu thời tiết xấu chúng có thể ở nhà và xem những chương trình thú vị trên TV.


Câu 15:

Find the odd word: apartment, house, cottage, factory
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

apartment: căn hộ

house: nhà

cottage: nhà tranh

factory: nhà máy


Câu 16:

Find the odd word: and, in, on, at
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

and: và

in: ở trong

on: ở trên

at: ở tại


Câu 17:

Find the odd word: kitchen, window, bedroom, living room
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

kitchen: phòng bếp

window: cửa sổ

bedroom: phòng ngủ

living room: phòng khách


Câu 18:

Find the odd word: city, village, building, countryside

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

city: thành phố

village: làng

building: tòa nhà

countryside: nông thôn


Câu 19:

Find the odd word: cartoon, news, comedies, story

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

cartoon: hoạt hình

news: tin tức

comedies: hài

story: câu chuyện


Câu 20:

My brother likes watching TV ……….. I like going out.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

and: và

but: nhưng

or: hoặc

so: vì vậy

Dịch: Anh tôi thích xem TV nhưng tôi thích ra ngoài.


Câu 21:

My sister ……………… home for school yet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

yet => thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Chị tôi vẫn chưa ra khỏi nhà để đi học.


Câu 22:

Amsterdam is one of the ……………… cities in the world.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most ạdj

Dịch: Amsterdam là một trong những thành phố hòa bình nhất trên thế giới.


Câu 23:

………go to the movie? – Good idea.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Why don’t we + Vinf?: câu hỏi gợi ý

Dịch: Tại sao chúng ta không đi xem phim nhỉ? - Ý kiến hay đó.


Câu 24:

She ………… aerobics now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

now => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.


Câu 25:

I want to work in television industry, … I am working hard.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

because: bởi vì

although: mặc dù

so: vì vậy

and: và

Dịch: Tôi muốn làm việc trong nền công nghiệp truyền hình, vì vậy tôi đang làm việc chăm chỉ.


Câu 26:

They cancelled their picnic……….. the weather was bad.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

because: bởi vì

when: khi

but: nhưng

or: hoặc

Dịch: Họ hủy chuyến đi dã ngoại bởi vì thời tiết xấu.


Câu 27:

…….. the programme is late, we go to bed early.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

because: bởi vì

although: mặc dù

when: khi

so: vì vậy

Dịch: Mặc dù chương chiếu muộn nhưng chúng tôi đi ngủ sớm.


Câu 28:

We …………….live in the city in the future.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

in the future => tương lai đơn

Dịch: Chúng ta sẽ sống trong thành phố trong tương lai.


Câu 29:

He will………………..some pictures with his camera.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Thì tương lai đơn: will + Vinf

Dịch: Anh ấy sẽ chụp một vài bức ảnh bằng máy ảnh anh ấy.


Câu 30:

She thinks we …………..travel to the Moon.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

might + Vinf: có lẽ làm gì

Dịch: Cô ấy nghĩ chúng ta sẽ đi lên mặt trăng.


Câu 31:

They will live in ……………houses in the future.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

hi-tech: công nghệ cao

wood: gỗ

paper: giấy

water: nước

Dịch: Họ sẽ sống trong những ngôi nhà công nghệ cao trong tương lai.


Câu 32:

If we plant more trees, the air ………………be so polluted.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will (not) + Vinf

Dịch: Nếu chúng ta trồng nhiều cây hơn, không khí sẽ không quá ô nhiễm.


Bắt đầu thi ngay