Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 8)

  • 2817 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which is pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /z/ còn lại là /iz/.


Câu 2:

Choose the word which is pronounced differently from the others
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /e/, còn lại là /i:/.


Câu 3:

Choose the word which is pronounced differently from the others
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/.


Câu 4:

Choose the word which is pronounced differently from the others
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.


Câu 5:

Choose the best answer

I'd like................. bananas, please!

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- any: một vài, thường đi ở câu nghi vấn hoặc phủ định

- some: một vài, thường đi ở câu khẳng định

- many: nhiều, đi với danh từ đếm được

- much: nhiều, đi với danh từ không đếm được

Dịch: Cho tôi xin một vài quả chuối ạ.


Câu 6:

Lemonade, apple juice and................. are cold drinks.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- vegetables: rau củ

- noodles: mì

- iced tea: trà đá

- beans: đậu

Dịch: Nước chanh, nước ép táo và trà đá là những đồ uống lạnh.


Câu 7:

She isn't heavy. She is..................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- thin: gầy

- fat: béo

- strong: khỏe

- light: nhẹ

Dịch: Cô ấy không nặng. Cô ấy nhẹ.


Câu 8:

Lan................. aerobic every day.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

do aerobics: tập thể dục nhịp điệu

Dịch: Lan tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.


Câu 9:

.................. sports do you play?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Which dùng trong câu hỏi lựa chọn.

Dịch: Môn thể thao nào mà bạn chơi?


Câu 10:

We need a tent to go.................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Tent (lều) => go camping (đi cắm trại)

Dịch: Chúng tôi cần một cái lều để đi cắm trại.


Câu 11:

They are going to stay................. their uncle and aunt this summer vacation.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Stay with sb: ở với ai

Dịch: Họ sẽ ở lại với chú và cô của họ vào dịp nghỉ hè này.


Câu 12:

What is your nationality? I am.................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

B, C, D là tên quốc gia, A là quốc tịch.

Dịch: Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Việt Nam.


Câu 13:

There are only two................. in my country.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- weather: thời tiết

- seasons: mùa

- citadel: thành trì

- cities: thành phố

Dịch: Chỉ có 2 thành phố ở đất nước tôi.


Câu 14:

...............................do you go to school? Every afternoon.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch: Bạn có hay đi tới trường không? - Mỗi buổi chiều.


Câu 15:

What do you often do................. it is hot?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- what: cái gì

- which: cái gì

- how: như thế nào

- when: khi

Dịch: Bạn thường làm gì khi trời nóng?


Câu 16:

What about.................. tennis this afternoon?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

What about Ving?: đề xuất làm gì

Dịch: Đánh tennis vào chiều nay thì sao nhỉ?


Câu 17:

Supply the correct form of the verbs

Mai................. orange juice at the moment. (drink)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is drinking

at the moment => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Mai đang uống nước cam ép.


Câu 18:

I................. thirsty now. (be)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: am

now => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Tôi đang khát.


Câu 19:

My father is going................. Ha Long Bay. (visit)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: to visit

be going to V: sẽ làm gì

Dịch: Bố tôi sẽ đi tới vịnh Hạ Long.


Câu 20:

They................. in the kitchen now. (be)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: are

now => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Họ đang ở phòng bếp.


Câu 22:

Thanh: What are we going to (1)................. in the vacation?

Mai: Let's go (2)..................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: camping

go camping: đi cắm trại

Dịch: Hãy đi cắm trại thôi.


Câu 26:

Mai: I don't(5)................. to go to Hue.

(6)................. don't we go to Huong pagoda?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: why

Why don’t we + Vinf?: đề xuất làm gì

Dịch: Tại sao chúng ta không đi chùa Hương nhỉ?


Câu 27:

Thanh: That's a good idea.

How are we going to (7).................?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: travel (đến)

Dịch: Chúng ta sẽ đến bằng gì?


Câu 28:

Mai: Let's go (8)................. minibus.

Thanh: Yes, Good idea.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: by

Dịch: Hãy đi bằng xe buýt nhỏ.


Câu 30:

How are they going to travel?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: They are going to travel by bus.

Dẫn chứng ở câu “Let's go by minibus - Yes, Good idea.

Dịch: Hãy đi bằng xe buýt nhỏ - Ý kiến hay đó.


Câu 31:

Arrange the words into the sentences

want/ Tom/ Mary/ and/ glasses/ two/ of/ water.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Tom and Mary want two glasses of water.

Dịch: Tom và Mary muốn hai cốc nước.


Câu 32:

sister/ my/ going/ is/ to/ live/ country/ the/ in.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: My sister is going to live in the country.

Dịch: Chị tôi sẽ sống ở nông thôn.


Câu 33:

going/ dinner/ tonight/ is/ have/ to/ where/ Lan?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Where is Lan going to have dinner tonight?

Dịch: Lan sẽ ăn tối ở đâu vào tối nay?


Câu 34:

the/ spring/ in/ what/ weather/ is/ like/ the?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: What is the weather like in the spring?

Dịch: Thời tiết vào mùa xuân thì như thế nào?


Câu 35:

building/ tallest/ the/ is/ this/ city/ the/ in/ world.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: This city is the tallest building in the world.

Dịch: Thành phố này là tòa nhà lớn nhất thế giới


Câu 36:

Lan's house/ smaller/ is/ house/ my/ than.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: My house is smaller than Lan's house.

Dịch: Nhà tôi nhỏ hơn nhà Lan.


Câu 37:

she/ never/ with/ camping/ goes/ her/ friends.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: She never goes camping with her friends.

Dịch: Cô ấy không bao giờ đi cắm trại với lớp.


Câu 38:

often/ she/ go/ does/ how/ cinema/ to/ the?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: How often does she go to the cinema?

Dịch: Cô ấy có hay đi tới rạp chiếu phim không?


Bắt đầu thi ngay