Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 8)
-
2817 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which is pronounced differently from the others
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /z/ còn lại là /iz/.
Câu 2:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /e/, còn lại là /i:/.
Câu 3:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.
Câu 5:
Choose the best answer
I'd like................. bananas, please!
Đáp án đúng là: B
- any: một vài, thường đi ở câu nghi vấn hoặc phủ định
- some: một vài, thường đi ở câu khẳng định
- many: nhiều, đi với danh từ đếm được
- much: nhiều, đi với danh từ không đếm được
Dịch: Cho tôi xin một vài quả chuối ạ.
Câu 6:
Đáp án đúng là: C
- vegetables: rau củ
- noodles: mì
- iced tea: trà đá
- beans: đậu
Dịch: Nước chanh, nước ép táo và trà đá là những đồ uống lạnh.
Câu 7:
Đáp án đúng là: D
- thin: gầy
- fat: béo
- strong: khỏe
- light: nhẹ
Dịch: Cô ấy không nặng. Cô ấy nhẹ.
Câu 8:
Đáp án đúng là: A
do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
Dịch: Lan tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.
Câu 9:
Đáp án đúng là: C
Which dùng trong câu hỏi lựa chọn.
Dịch: Môn thể thao nào mà bạn chơi?
Câu 10:
Đáp án đúng là: C
Tent (lều) => go camping (đi cắm trại)
Dịch: Chúng tôi cần một cái lều để đi cắm trại.
Câu 11:
Đáp án đúng là: D
Stay with sb: ở với ai
Dịch: Họ sẽ ở lại với chú và cô của họ vào dịp nghỉ hè này.
Câu 12:
Đáp án đúng là: A
B, C, D là tên quốc gia, A là quốc tịch.
Dịch: Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Việt Nam.
Câu 13:
Đáp án đúng là: D
- weather: thời tiết
- seasons: mùa
- citadel: thành trì
- cities: thành phố
Dịch: Chỉ có 2 thành phố ở đất nước tôi.
Câu 14:
Đáp án đúng là: B
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Bạn có hay đi tới trường không? - Mỗi buổi chiều.
Câu 15:
Đáp án đúng là: D
- what: cái gì
- which: cái gì
- how: như thế nào
- when: khi
Dịch: Bạn thường làm gì khi trời nóng?
Câu 16:
Đáp án đúng là: B
What about Ving?: đề xuất làm gì
Dịch: Đánh tennis vào chiều nay thì sao nhỉ?
Câu 17:
Supply the correct form of the verbs
Mai................. orange juice at the moment. (drink)
Đáp án đúng là: is drinking
at the moment => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Mai đang uống nước cam ép.
Câu 18:
Đáp án đúng là: am
now => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Tôi đang khát.
Câu 19:
Đáp án đúng là: to visit
be going to V: sẽ làm gì
Dịch: Bố tôi sẽ đi tới vịnh Hạ Long.
Câu 20:
Đáp án đúng là: are
now => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Họ đang ở phòng bếp.
Câu 21:
Complete the dialogue with the words from the box
have - want - why - camping - by - travel - do - going
Thanh: What are we going to (1)................. in the vacation?
Mai: Let's go (2)..................
Thanh: We don't (3)................. a tent. What about (4)................. to Hue?
Mai: I don't(5)................. to go to Hue.
(6)................. don't we go to Huong pagoda?|i
Thanh: That's a good idea.
How are we going to (7).................?
Mai: Let's go (8)................. minibus.
Thanh: Yes, Good idea.
Đáp án đúng là: do (làm)
Dịch: Chúng ta sẽ làm gì vào kỉ nghỉ đây?
Câu 22:
Thanh: What are we going to (1)................. in the vacation?
Mai: Let's go (2)..................
Đáp án đúng là: camping
go camping: đi cắm trại
Dịch: Hãy đi cắm trại thôi.
Câu 23:
Đáp án đúng là: have (có)
Dịch: Chúng ta không có lều.
Câu 24:
Đáp án đúng là: going (đi)
Dịch: Đi đến Huế thì sao?
Câu 25:
Mai: I don't(5)................. to go to Hue.
(6)................. don't we go to Huong pagoda?
Đáp án đúng là: want (muốn)
Dịch: Tớ không muốn đi tới Huế.
Câu 26:
Mai: I don't(5)................. to go to Hue.
(6)................. don't we go to Huong pagoda?
Đáp án đúng là: why
Why don’t we + Vinf?: đề xuất làm gì
Dịch: Tại sao chúng ta không đi chùa Hương nhỉ?
Câu 27:
Thanh: That's a good idea.
How are we going to (7).................?
Đáp án đúng là: travel (đến)
Dịch: Chúng ta sẽ đến bằng gì?
Câu 28:
Mai: Let's go (8)................. minibus.
Thanh: Yes, Good idea.
Đáp án đúng là: by
Dịch: Hãy đi bằng xe buýt nhỏ.
Câu 29:
Thanh: What are we going to do in the vacation?
Mai: Let's go camping
Thanh: We don't have a tent. What about going to Hue?
Mai: I don't want to go to Hue.
Why don't we go to Huong pagoda?|i
Thanh: That's a good idea.
How are we going to travel?
Mai: Let's go by minibus.
Thanh: Yes, Good idea.
What are Mai and Thanh going to do in the vacation?
Đáp án đúng là: They are going to Huong pagoda.
Dẫn chứng ở câu “Why don't we go to Huong pagoda? - That's a good idea”.
Dịch: Tại sao chúng ta không đi chùa Hương nhỉ? - Ý tưởng hay đó.
Câu 30:
Đáp án đúng là: They are going to travel by bus.
Dẫn chứng ở câu “Let's go by minibus - Yes, Good idea”.
Dịch: Hãy đi bằng xe buýt nhỏ - Ý kiến hay đó.
Câu 31:
Arrange the words into the sentences
want/ Tom/ Mary/ and/ glasses/ two/ of/ water.
Đáp án đúng là: Tom and Mary want two glasses of water.
Dịch: Tom và Mary muốn hai cốc nước.
Câu 32:
Đáp án đúng là: My sister is going to live in the country.
Dịch: Chị tôi sẽ sống ở nông thôn.
Câu 33:
Đáp án đúng là: Where is Lan going to have dinner tonight?
Dịch: Lan sẽ ăn tối ở đâu vào tối nay?
Câu 34:
Đáp án đúng là: What is the weather like in the spring?
Dịch: Thời tiết vào mùa xuân thì như thế nào?
Câu 35:
Đáp án đúng là: This city is the tallest building in the world.
Dịch: Thành phố này là tòa nhà lớn nhất thế giới
Câu 36:
Đáp án đúng là: My house is smaller than Lan's house.
Dịch: Nhà tôi nhỏ hơn nhà Lan.
Câu 37:
Đáp án đúng là: She never goes camping with her friends.
Dịch: Cô ấy không bao giờ đi cắm trại với lớp.
Câu 38:
Đáp án đúng là: How often does she go to the cinema?
Dịch: Cô ấy có hay đi tới rạp chiếu phim không?