Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 22)

  • 2830 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /eɪ/ còn lại là /æ/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /aʊ/ còn lại là /oʊ/.


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /g/ còn lại là /dʒ/.


Câu 6:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/ còn lại là /ju:/.


Câu 7:

My sister is a nurse. She works in the.........

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

nurse (y tá) => hospital (bệnh viện)

Dịch: Chị tôi là một y tá. Chị ấy làm việc ở bệnh viện.


Câu 8:

They_______ not buy books.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Bổ nghĩa cho động từ cần trợ động từ => loại A, D

Chủ ngữ số nhiều => loại C

Dịch: Họ không mua sách.


Câu 9:

How much _________do you want?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How much dùng để hỏi số lượng đi với danh từ không đếm được.

Dịch: Bạn muốn bao nhiêu trà?


Câu 10:

How __________ do you go jogging? - Once a day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch: Bạn có hay đi bộ không? - Một lần một ngày.


Câu 11:

There is __________bread on the table.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Bread không đếm được => không đi được với số từ

Dịch: Có một ít bánh mì trên bàn.


Câu 12:

I like _________. I have a rope.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

like + Ving: thích làm gì

Vì trước phụ âm cuối “p” là một nguyên âm nên sang Ving phải gấp đôi phụ âm cuối.

Dịch: Tôi thích nhảy dây. Tôi có một cái dây thừng.


Câu 13:

________________go to Da Lat?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Why don’t we + Vinf?: đề xuất làm gì

Dịch: Tại sao chúng ta không đi Đà Lạt.


Câu 14:

I like fruit. I like _____________very much.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

A, B, D là rau củ còn D là quả.

Dịch: Tôi thích hoa quả. Tôi rất thích táo.


Câu 15:

Give the correct verb forms or tenses. 

My school (have)........................two floors.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: has

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Trường tôi có 2 tầng.


Câu 16:

She (drink)...........................a lot of juice every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: drinks

every day => thì hiện tại đơn

chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Cô ấy uống rất nhiều nước ép mỗi ngày.


Câu 17:

Lan and Nga (see)....................................a new film next week.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: will see

next week => thì tương lai đơn

Dịch: Lan và Nga sẽ đi xem một bộ phim mới vào tuần tới.


Câu 18:

What about (visit).........................................our parents?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: visiting

What about Ving?: gợi ý làm gì

Dịch: Đi thăm bố mẹ của chúng ta thì sao nhỉ?


Câu 19:

He (ride).................his bicycle every day. He (ride)..................his bicycle now

Xem đáp án

Đáp án đúng là: rides/is riding

every day => thì hiện tại đơn

now => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Anh ấy đi xe đạp mỗi ngày. Anh ấy đang đi xe đạp.


Câu 21:

It’s very cold in the dry season.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “It's very hot in the dry season”.

Dịch: Thời tiết rất nóng vào màu khô.


Câu 22:

They often go camping and swimming.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “..we often go camping and swimming”.

Dịch: Chúng tôi thường đi cắm trại và bơi.


Câu 23:

In the rainy season, it often rains in the afternoon.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “In the rainy...it often rains in the afternoon.

Dịch: Vào mùa mưa...trời thường mưa vào buổi chiều.


Câu 24:

How many seasons are there in South Vietnam?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: There are two seasons.

Dịch: Có hai mùa.


Câu 25:

What do they do in the rainy season?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: In the rainy season, they don’t often go out. They sometimes go fishing.

Dịch: Vào mùa mưa, họ thường không ra ngoài. Họ thỉnh thoảng đi câu cá.


Câu 26:

Is it cool in the dry season?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: No, it’s not.

Dịch: Không, nó thì không mát.


Câu 27:

Why do they go fishing in the morning?

Xem đáp án

Đáp án đúng là:  Because it often rains in the afternoon.

Dịch: Bởi vì trời thường mưa vào buổi chiều.


Câu 28:

Write complete sentences using the suggested words. 

Ba/ always/ walk/ school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Ba always walks to school.

Dịch: Ba luôn đi bộ tới trường.


Câu 29:

The Mekong River/ long/ than/ the Red River.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The Mekong River is longer than the Red River.

Dịch: Sông Mekhong dài hơn sông Hồng.


Câu 30:

Ho Chi Minh City/ large/ than/ Hanoi.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Ho Chi Minh City is larger than Hanoi.

Dịch: Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn Hà Nội.


Câu 31:

How/ rice/ and/ many/ vegetables/ he/ produce?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: How many vegetables and rice does he produce?

Dịch: Anh ấy sản xuất bao nhiêu rau và gạo?


Bắt đầu thi ngay