Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 37)

  • 2981 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/.


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /i:/.


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /i:/.


Câu 5:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.


Câu 7:

Everyone of us can (6) .......... a sport, or a game, or watch sports events (7) .......... TV or at the stadium.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

on TV: trên TV

Dịch: Mọi người trong chúng ta có thể chơi thể thao, trò chơi hay xem những sự kiện thể thao trên TV hay ở sân vận động.


Câu 8:

Television programmes about sports (8) ............. also very popular, and you can watch something interesting nearly every day.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”

Dịch: Những chương trình thể thao rất phổ biến, bạn có thể xem những thứ thú vị gần như mỗi ngày.


Câu 9:

Stories about (9) .............. men or women in the world of sport are very interesting.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trước danh từ cần tính từ.

Dịch: Những câu chuyện về những người đàn ông và phụ nữ nổi tiếng về thể thao trên thế giới rất thú vị.


Câu 10:

The English Speaking test was ....... than I thought it would be.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Tính từ hai âm tiết kết thúc bằng đuôi “y” sang so sánh hơn thêm đuôi -er như từ một âm tiết.

Dịch: Bài thi nói tiếng Anh dễ hơn tôi nghĩ.


Câu 11:

She ……………… a picture.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cô ấy chủ động vẽ bức tranh => loại C, D

A sai vì chủ ngữ số ít nếu để ở hiện tại đơn phải thêm “s”.

Dịch: Cô ấy đã sơn một bức tranh.


Câu 12:

I ....................... tired. I need a rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chủ ngữ I đi với tobe “am”.

Dịch: Tôi đang ngày càng thấy mệt. Tôi cần được nghỉ ngơi.


Câu 13:

Lily's birthday is ………Wednesday so we have only two days to prepare a surprise party.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

on + thứ

Dịch: Sinh nhật của Lily là vào thứ tư vì vậy chúng tôi chỉ có hai ngày để chuẩn bị một bữa tiệc bất ngờ.


Câu 14:

My house is ....... yours.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er than

Dịch: Nhà tôi rẻ hơn nhà bạn.


Câu 15:

Which should we do _______tonight: go to the concert or see a movie?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trước tonight không cần giới từ.

Dịch: Chúng ta nên làm gì tối nay: đi xem hòa nhạc hay xem phim.


Câu 16:

My father sometimes comes home late _______ night. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

at night: vào ban đêm

Dịch: Bố tôi thỉnh thoảng về nhà muộn vào ban đêm.


Câu 17:

How many _______ are there in a week?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

hours: giờ

weeks: tuần

days: ngày

years: năm

Dịch: Có bao nhiêu ngày trong một tuần?


Câu 18:

What _______ she like? She’d like a glass of milk.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

What would + S + like?: hỏi ai đấy thích gì

Dịch: Cô ấy thích gì? Cô ấy muốn một cốc sữa.


Câu 19:

My sister doesn’t like fruits. She _______ fast food.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Chị gái tôi không thích hoa quả. Cô ấy thích đồ ăn nhanh.


Câu 20:

Is there anything to eat? I’m _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

hungry: đói

tired: mệt

thirsty: khát

cold: lạnh

Dịch: Có cái gì ăn không? Tôi đói.


Câu 21:

She _________ climb that tree.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

S + can + Vinf: có thể làm gì

Dịch: Cô ấy có thể leo cái cây đó.


Câu 22:

His mother can _________ the piano very well.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sau can động từ để nguyên thể.

Dịch: Mẹ anh ấy có thể chơi piano rất giỏi.


Câu 23:

I’m never late for our English class. I’m .............. on time.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

often: thỉnh thoảng

usually: thường xuyên

always: luôn luôn

tomorrow: ngày mai

Dịch: Tôi không bao giờ muộn lớp tiếng Anh. Tôi luôn luôn đúng giờ.


Câu 24:

My sister often … a book in the library.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Chị tôi thường đọc sách trong thư viện.


Câu 25:

What does he _______ in his free time? He plays soccer.                

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Anh ấy thích làm gì vào thời gian rảnh?


Câu 26:

How _______ does he brush his teeth? Twice a day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch: Anh ấy có thường xuyên đánh răng không? Hai ngày một lần.


Câu 27:

I .............. watch cartoons because I hate. News shows are much better.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

almost always: gần như luôn luôn

love: yêu thích

sometimes: thỉnh thoảng

never: không bao giờ

Dịch: Tôi không bao giờ xem hoạt hình bởi vì tôi ghét nó. Những chương trình tin tức thì hay hơn nhiều.


Câu 28:

We are _______ football, now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving

Dịch: Chúng tôi đang chơi bóng đá.


Câu 29:

She runs ...... in her class.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

So sánh hơn nhất với trạng từ dài: the most adj

Dịch: Cô ấy chạy chậm nhất lớp.


Câu 30:

What’s the weather like in the _______? It’s hot.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

spring: mùa xuân

winter: mùa đông

summer: mùa hè

fall: mùa thu

Dịch: Thời tiết vào mùa hè như thế nào? - Trời nóng.


Câu 31:

How much/a bottle/ water?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How much + tobe + S?: hỏi giá cả => loại C

Chủ ngữ số ít => loại A

A bottle of: một chai...

Dịch: Bao nhiêu tiền một chai nước?


Câu 32:

What/ price/ these/ blue skirt?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

What is the price of S?: hỏi giá cả

Dịch: Bao nhiêu tiền những chiếc váy xanh này?


Câu 33:

How/ this phone/ cost?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How much + does/do + S + cost?: hỏi giá cả => loại A, B

Chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ does => loại D

Dịch: Chiếc điện thoạị này bao nhiêu tiền?


Câu 34:

What/ price/your watch?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

What is the price of S?: hỏi giá cả

Dịch: Đồng hồ của bạn bao nhiêu tiền?


Câu 35:

How much/ your new bike/ cost?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

How much + does/do + S + cost?: hỏi giá cả

Dịch: Chiếc xe đạp mới của bạn bao nhiêu tiền?


Bắt đầu thi ngay